Đề kiểm tra Đại số 10 Chương 5 có đáp án
Đề kiểm tra Đại số 10 Chương 5 có đáp án
Câu 1: Doanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị: triệu đồng):
17638 | 16162 | 18746 | 16602 | 17357 | 15420 | 19630 |
18969 | 17301 | 18322 | 18870 | 17679 | 18101 | 16598 |
20275 | 19902 | 17733 | 18405 | 18739 |
Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với tần suất của lớp L2 = [16000; 17000)?
A. 16,5%
B. 16%
C. 15,5%
D. 15%
Câu 2: Kết quả của kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 | 52 | 49 | 56 | 69 | 74 | 41 | 59 |
79 | 61 | 42 | 57 | 60 | 88 | 87 | 47 |
65 | 55 | 68 | 65 | 50 | 78 | 61 | 90 |
86 | 65 | 66 | 72 | 63 | 95 | 72 | 74 |
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L1 = [40; 50); | L2 = [50; 60); | L3 = [60; 70); |
L4 = [70; 80); | L5 = [80; 90); | L6 = [90; 100). |
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 6 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là các lớp như trên. Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
A. [40; 50)
B. [60; 70)
C. [70; 80)
D. [50; 60)
Câu 3: Cho dãy số liệu sau:
121 | 142 | 154 | 159 | 171 | 189 | 203 | 211 | 223 | 247 |
251 | 264 | 278 | 290 | 305 | 315 | 322 | 355 | 367 | 388 |
450 | 490 | 54 | 75 | 259 |
Có bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [100; 350)?
A. 70%
B. 72%
C. 74%
D. 76%
Câu 4: Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 | 47 | 59 | 66 | 36 | 69 | 84 | 77 | 42 | 57 |
51 | 60 | 78 | 63 | 46 | 63 | 42 | 55 | 63 | 48 |
75 | 60 | 58 | 80 | 44 | 59 | 60 | 75 | 49 | 63 |
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L1 = [36; 44); | L2 = [44; 52); | L3 = [52; 60); |
L4 = [60; 68); | L5 = [68; 76); | L6 = [76; 84). |
Tần suất của lớp nào là lớn nhất?
A. L1
B. L3
C. L4
D. L5
Câu 5: Chiều cao của một cột mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị: mét):
Lớp | Tần số | Lớp | Tần số |
[1,7; 1,9) | 4 | [2,9; 3,1) | 7 |
[1,9; 2,1) | 11 | [3,1; 3,3) | 6 |
[2,1; 2,3) | 26 | [3,3; 3,5) | 7 |
[2,3; 2,5) | 21 | [3,5; 3,7) | 3 |
[2,5; 2,7) | 17 | [3,7; 3,9) | 5 |
[2,7; 2,9) | 11 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 1,9m đến dưới 3,5m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 88,1%
B. 88,2%
C. 88,3%
D. 88,1%
Câu 6: Sản lượng vải thiều (tạ) thu hoạch được của 20 hộ gia đình trong một hợp tác xã được ghi ở bảng sau
Tìm phương sai s2 ?
A. 3,4
B. 1,84
C. 1,8
D. 3,24
Câu 7: Thống kê điểm thi môn Tiếng Anh khối 10 của một trường THPT gồm 420 học sinh. Người ta thấy số bài đạt điểm 10 chiếm tỉ lệ 5%. Hỏi tần số của giá trị xi = 10 là bao nhiêu?
A. 50
B. 21
C.42
D. 10
Câu 8: Cho dãy số liệu thống kê: 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của dãy số liệu thống kê trên là:
A. 10
B. 7
C. 6
D.2
Câu 9: Một công ti có 45 chiếc xe. Mức tiêu thụ xăng (đơn vị: lít) của mỗi xe trong tuần qua được ghi lại như sau:
123 | 132 | 130 | 119 | 106 | 97 | 121 | 109 | 118 |
128 | 132 | 115 | 130 | 125 | 121 | 127 | 144 | 115 |
107 | 110 | 112 | 118 | 115 | 134 | 132 | 139 | 144 |
104 | 128 | 138 | 114 | 121 | 129 | 128 | 116 | 138 |
129 | 113 | 105 | 142 | 122 | 131 | 126 | 111 | 142 |
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung vị của bảng số liệu trên?
A. 124
B. 123
C. 125
D. 127
Câu 10: Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây:
Lớp | [90; 100) | [100; 110) | [110; 120) | [120; 130) | [130; 140) | [140; 150) | Cộng |
Tần số | 1 | 5 | 12 | 13 | 10 | 4 | 45 |
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình ?
A. 123,42
B. 123,45
C. 123,43
D. 123,44
Câu 11: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là mốt?
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24
Hướng dẫn giải và Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Đáp án | B | B | B | C | C | D | B | D | B | D | B |
Câu 11:
Câu 12:
Ta lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp:
Lớp | [40; 50) | [50; 60) | [60; 70) | [70; 80) | [80; 90) | [90; 100) | Cộng |
Tần số | 4 | 6 | 11 | 6 | 3 | 2 | 32 |
Tần suất (%) | 12,50 | 18,75 | 34,37 | 18,75 | 9,38 | 6,25 | 100% |
Ta thấy cột [60; 70) có tần suất lớn nhất.
Câu 13:
Có 18 số liệu nằm nằm trong nửa khoảng [100; 350) chiếm:
Câu 14:
Ta có bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp sau:
Lớp | [36; 44) | [44; 52) | [52; 60) | [60; 68) | [68; 76) | [76; 84) | Cộng |
Tần số | 3 | 6 | 6 | 8 | 3 | 4 | 30 |
Tần suất (%) | 10 | 20 | 20 | 26,7 | 10 | 13,3 | 100% |
Tần suất của L4 lớn nhất.
Câu 15:
Câu 16:
Từ bảng số liệu trên ta có bảng phân bổ tần suất:
Sản lượng (tạ) | Tần số |
12 | 4 |
13 | 2 |
14 | 5 |
15 | 5 |
16 | 1 |
17 | 1 |
18 | 2 |
Sản lượng vải trung bình: x_ = 14,4 (tạ)
Phương sai s2 là:
Câu 17:
Tần số n = f.N = 5%.420 = 21
Câu 18:
Câu 19:
Để tính số trung vị, trước hết ta cần sắp xếp 45 số liệu đã cho theo thứ tự tăng dần. Số trung vị là giá trị của số liệu đứng thức . Số liệu đứng thứ 23 là 123. Vậy số trung vị là 123.
Câu 20:
Số trung bình x_ ≈ 123,44.
Câu 21:
Mốt của dấu hiệu là 22.
Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 có đáp án hay khác:
- 12 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác
- 17 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
- 17 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của góc (cung) có liên quan đặc biệt
- 14 câu trắc nghiệm Công thức lượng giác
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 6 (có đáp án): Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều