Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 5 (có đáp án): Thống kê

Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 5 (có đáp án): Thống kê

Câu 1: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:

Giá trị 20 21 22 23 24 Cộng
Tần số 5 8 11 10 6 40
Quảng cáo

a) Gọi f là tỉ lệ phần trăm các thửa ruộng có năng suất từ 21 tạ đến 23 tạ. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?

A. 72%

B. 72,5%

C. 73%

D. 73,5%

b) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?

A. 22,1

B. 22,2

C. 22,3

D. 22,4

c) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai?

A. 1,51

B. 1,52

C. 1,53

D. 1,54

d) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là số trung vị?

A. 21

B. 21,5

C. 22

D. 22,5

a) Có 8 + 11 + 10 = 29 số liệu nằm trong khoảng này.

f = 29/40 = 0,725 = 72,5%

Chọn đáp án B

Số trung bình là x_ = 22,1.

Chọn đáp án A

Phương sai là s2 = 1,54.

Chọn đáp án D

Số trung vị là Me = 22.

Chọn đáp án C

Câu 2: Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:

Lớp [0; 10) [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50) [50; 60) Cộng
Tần số 5 9 11 15 12 8 60

a) Gọi h là chiều cao (đơn vị: %) của cột cao nhất trong biểu đồ tần suất hình cột của bảng số liệu trên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với h nhất?

A. 24

B. 24,5

C. 25

D. 25,5

b) Gọi f là tỉ lệ phần trăm các buổi có từ 10 người đến 50 người. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?

A. 78,31%

B. 78,32%

C. 78,33%

D. 78,34%

c) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?

A. 32,3

B. 32,31

C. 32,32

D. 32,33

d) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn?

A. 14,81

B. 14,82

C. 14,83

D. 14,84

a) Ta thấy tần số lớn nhất thuộc về lớp [30; 40). Tần số của lớp đó là

h = 15/60 = 0,25 = 25%.

Chọn đáp án C

b) Có 9 + 11 + 15 + 12 = 47 số liệu nằm trong nửa khoảng [10; 50).

f = 47/60 ≈ 0,7833 = 78,33% .

Chọn đáp án C

c) Số trung bình là x_ ≈ 32,33.

Chọn đáp án D

d) Độ lệch chuẩn s ≈ 14,824.

Chọn đáp án B

Câu 3: Số quần jeans bán được trong một quý ở một cửa hàng thời trang được thống kê ở bảng sau:

Size 26 27 28 29
Tần số (số quần bán) 128 105 119 16
Size 30 31 32 Cộng
Tần số (số quần bán) 8 2 1 379

Tìm số trung vị ?

A. 26

B. 27

C. 26,5

D. 27,5

Số quần bán được là 379 chiếc

⇒ Số trung vị Me là số chính giữa của dãy khi xếp số quần bán được thành một dãy không giảm

⇒ Me là quần có size đứng ở vị trí 190 ⇒ Me = 27

Chọn đáp án B

Quảng cáo

Câu 4: Điểm kiểm tra một tiết môn Toán lớp 10A được cho ở bảng sau:

Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 5 (có đáp án): Thống kê

Tìm Mốt M0?

A. 6

B. 8

C. 9

D. 10

Từ bảng trên có bảng phân bố tần số

Điểm Tần số
5 1
6 5
7 6
8 8
9 9
10 6

⇒ M0 = 9

Chọn đáp án C

Câu 5: Điều tra về số học sinh của một trường THPT như sau:

Khối lớp 10 11 12
Số học sinh 400 385 380

Kích thước của mẫu là:

A. 400

B. 385

C. 380

D. 1165

Kích thước của mẫu là:

400 + 385 + 380 = 1165

Chọn đáp án D

Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên