8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
Câu 1: Thống kê một điểm kiểm tra 45 phút của 40 học sinh của một lớp 10 năm học 2017 - 2018 cho ta kết quả như sau:
3 | 5 | 7 | 9 | 10 | 6 | 8 | 3 | 4 | 6 | 5 | 7 | 8 | 10 |
9 | 3 | 6 | 4 | 7 | 8 | 9 | 10 | 6 | 9 | 7 | 4 | 5 | 3 |
3 | 7 | 9 | 6 | 10 | 8 | 7 | 5 | 4 | 8 | 9 | 7 |
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Trong 40 số liệu thống kê trên, số giá trị khác nhau là 8
B. Giá trị 9 có tần số là 6
C. Giá trị 10 có tần suất là 10%
D. Giá trị 10 có tần suất là 4
Chọn đáp án D
Câu 2: Cho bảng phân bố tần số sau:
Lớp | [20; 25) | [25; 30) | [30; 35) | [35; 40) | [40; 45) | Cộng | Cộng |
Tần số | 2 | 7 | 15 | 8 | 3 | 35 |
a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
A. 31,5
B. 32
C. 32,5
D. 33
b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?
A. 4
B. 4,5
C. 5
D. 6,5
Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:
Lớp | [20; 25) | [25; 30) | [30; 35) | [35; 40) | [40; 45) | Cộng | Cộng |
Tần số | 2 | 7 | 15 | 8 | 3 | 35 | |
Giá trị đại diện | 22,5 | 27,5 | 32,5 | 37,5 | 42,5 |
Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình:
và độ lệch chuẩn a ≈ 4,97.
a) Chọn đáp án D
b) Chọn đáp án C
Câu 3: Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).
Lớp | Tần số |
[5,45; 5,85) | 5 |
[5,85; 6,25) | 9 |
[6,25; 6,65) | 15 |
[6,65; 7,05) | 19 |
[7,05; 7,45) | 16 |
[7,45; 7,85) | 8 |
[7,85; 8,25) | 2 |
Cộng | 74 |
a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
A. 6,5
B. 6,6
C. 6,7
D. 6,8
b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?
A. 0,58
B. 0,57
C. 0,56 d. 0,55
Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:
Lớp | Tần số | Giá trị đại diện |
[5,45; 5,85) | 5 | 5,65 |
[5,85; 6,25) | 9 | 6,05 |
[6,25; 6,65) | 15 | 6,45 |
[6,65; 7,05) | 19 | 6,85 |
[7,05; 7,45) | 16 | 7,25 |
[7,45; 7,85) | 8 | 7,65 |
[7,85; 8,25) | 2 | 8,05 |
Cộng | 74 |
Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình :
Và độ lệch chuẩn s ≈ 0,589.
a) Chọn đáp án D
b) Chọn đáp án A
Câu 4: Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bổ tần số sau:
Lớp | Tần số |
6 | 4 |
7 | 3 |
8 | 8 |
9 | 9 |
10 | 6 |
Cộng | 30 |
Khi đó điểm số trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm):
A. 8,33
B. 8,34
C. 8,31
D. 8,32
Chọn đáp án A
Câu 5: Tuổi các học viên của một lớp học Tiếng Anh tại một trung tâm được ghi lại ở bảng tần số ghép lớp như sau:
Lớp | Tần số |
[16; 20) | 10 |
[20; 24) | 12 |
[24; 28) | 14 |
[28; 32) | 9 |
[32; 36) | 5 |
Khi đó độ lệch chuẩn của bảng số liệu là (kết quả làm tròn đến hàng phần chục):
A. 24,8
B. 5,3
C. 5,0
D. 25,0
Chọn đáp án C
Câu 6: Cho mẫu số liệu thống kê: {5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9}. Mốt M0 của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 5
C. 9
D. 7
Giá trị 5 xuất hiện nhiều lần nhất trong mẫu số liệu (3 lần)
⇒ M0 = 5
Chọn đáp án B
Câu 7: Cho mẫu số liệu thống kê {6; 4; 4; 1; 9; 10; 7}. Số liệu trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là:
A. 1
B. 6
C. 4
D. 10
Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành một dãy không giảm là:
1 4 4 6 7 9 10
Vậy số trung vị là Me
Chú ý: Cách tìm số trung vị Me
+ Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành 1 dãy không giảm (không tăng).
+ Nếu số phần tử lẻ thì Me là số đứng giữa dãy.
+ Nếu số phần tử chẵn thì Me là trung bình cộng của 2 số đứng giữa dãy.
Chọn đáp án B
Câu 8: Có 100 học sinh tham dự kì thi HSG Toán (thang điểm 20 điểm) kết quả như sau:
Điểm | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tần số | 2 | 1 | 2 | 10 | 8 | 8 |
Điểm | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | Cộng |
Tần số | 24 | 18 | 14 | 10 | 3 | 100 |
Tính độ lệch chuẩn (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân).
A. 4,67
B. 2,16
C. 4,70
D. 2,17
Chọn đáp án D
Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 có đáp án hay khác:
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 5 (có đáp án): Thống kê
- Đề kiểm tra Đại số 10 Chương 5 có đáp án
- 12 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác
- 17 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
- 17 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của góc (cung) có liên quan đặc biệt
Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - KNTT
- Giải Toán lớp 10 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - KNTT
- Giải Vật lí lớp 10 - KNTT
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - KNTT
- Giải Sinh học lớp 10 - KNTT
- Giải Địa lí lớp 10 - KNTT
- Giải Lịch sử lớp 10 - KNTT
- Giải Công nghệ lớp 10 - KNTT
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - KNTT
- Giải Giáo dục quốc phòng lớp 10 - KNTT
- Giải Tin học lớp 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - CTST
- Giải Toán lớp 10 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - CTST
- Giải Vật lí lớp 10 - CTST
- Giải Hóa học lớp 10 - CTST
- Giải Sinh học lớp 10 - CTST
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CTST
- Giải Địa lí lớp 10 - CTST
- Giải Lịch sử lớp 10 - CTST
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - CD
- Giải Toán lớp 10 - CD
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - CD
- Giải Vật lí lớp 10 - CD
- Giải Hóa học lớp 10 - CD
- Giải Sinh học lớp 10 - CD
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CD
- Giải Địa lí lớp 10 - CD
- Giải Lịch sử lớp 10 - CD
- Giải Giáo dục quốc phòng lớp 10 - CD
- Giải Tin học lớp 10 - CD