30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 (có đáp án)

Với 30 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 10 Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 (có đáp án)

Câu 1. Bạn Lan để dành được 300 nghìn đồng. Trong một đợt ủng hộ học sinh khó khăn, bạn Lan đã ủng hộ x tờ tiền loại 10 nghìn đồng, y tờ tiền loại 20 nghìn đồng từ tiền để dành của mình. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào diễn tả giới hạn về tổng số tiền mà bạn Lan đã ủng hộ.

Quảng cáo

A. x + y < 300 ;

B. 10x + y < 300 ;

C. 10x + 20y > 300;

D. 10x + 20y ≤ 300.

Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x2 < 3x – 7y;

B. x + 3y2 ≥0;

C. –22x + y ≤4;

D. 0x – 0y ≤ 5.

Quảng cáo


Câu 3. Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 3x – y > 7(x – 4y) + 1?

A. 4x – 27y + 1 > 0;

B. 4x – 27y + 1 ≥ 0;

C. 4x – 27y  < –1;

D. 4x – 27y + 1 ≤ 0.

Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x2 + y > 0;

B. x2 + 3y2 = 2;

C. –x + y3 ≤ 0;

D. x – y < 1.

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F= –x + y trên miền xác định bởi hệ 2x+y2yx4x+2y5 là:

Quảng cáo

A. Fmin = 115;

B. Fmin = 0;

C. Fmin = 2;

D. Fmin = 4.

Câu 6. Cho bất phương trình x + y ≤ 2 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất;

B. Bất phương trình (1) chỉ có hai nghiệm;

C. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm;

D. Bất phương trình (1) vô nghiệm.

Câu 7. Một người nông dân dự định quy hoạch x sào đất trồng rau cải và y sào đất trồng cà chua. Biết rằng người nông dân chỉ có tối đa 900 nghìn đồng để mua hạt giống và giá tiền hạt giống cho mỗi sào đất trồng rau cải là 100 nghìn đồng, mỗi sào đất trồng cà chua là 50 nghìn đồng. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ nào mô tả các ràng buộc đối với x, y ?

A. x0y0x+y900;

B. x0y02x+y18;

C. x0y02x+y>18;

D. x0y0x+2y18.

Quảng cáo

Câu 8. Cho hệ x+y14x  y2x0. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x – y trên miền nghiệm của hệ đã cho là:

A. – 1;

B. 15;

C. 2;

D. 1

Câu 9. Cho hệ bất phương trình xy>113x  y2 có tập nghiệm là S. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. (0; 1) ∈ S;

B. (0; –1) ∉ S;

C. 13;1 ∈ S;

D. 13;1 ∉ S.

Câu 10. Miền nghiệm của bất phương trình: –3x + y > 0 chứa điểm nào trong các điểm sau:

A. (–3; 0);          

B. (3; 2);

C. (0; 0);

D. (1; 1);

Câu 11. Một công ty dự định sản xuất hai loại sản phẩm I và II. Các sản phẩm này được chế tạo từ hai loại nguyên liệu A, B. Số kilôgam dự trữ từng loại nguyên liệu và số kilôgam từng loại cần dùng để sản xuất 1 kg sản phẩm được cho trong bảng sau :

Loại nguyên liệu

Số kilôgam nguyên liệu dự trữ

Số kilôgam nguyên liệu cần dùng sản xuất 1 kg sản phẩm

I

II

A

8

2

1

B

12

2

2

Công ty đó nên sản xuất bao nhiêu sản phẩm mỗi loại để tiền lãi thu về lớn nhất ? Biết rằng, mỗi kilogam sản phẩm loại I lãi 10 triệu đồng, mỗi sản phẩm loại II lãi 20 triệu đồng.

A. 5 kg loại I và 1 kg loại II;

B. 5 kg loại I và 5 kg loại II;

C. 6 kg loại I và 0 kg loại II;

D. 0 kg loại I và 6 kg loại II;

Câu 12. Miền nghiệm của bất phương trình 4x + 3y ≤ 1 là:

A. Đường thẳng d: 4x + 3y = 1;

B. Đường thẳng d: 4x + 3y = 1 và điểm O(0;0);

C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d: 4x + 3y = 1 không chứa điểm O(0;0) (kể cả bờ d);

D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d: 4x + 3y = 1 chứa điểm O(0; 0) (kể cả bờ d).

Câu 13. Điểm nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của bất phương trình: 2(x + 3) – 4(y –1) < 0.

A. (0; 0);            

B. (1; 0);

C. (0; 1);

D. (–5; 1).

Câu 14. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình: x – 4y ≥ –5. 

A. (–5; 0);          

B. (0; 0);

C. (–2; 1);

D. (1; –3).

Câu 15. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình:

4(2 – y) > 2x + y – 2.

A. (0; 0);

B. (1; 0);

C. (1; 2);

D. (–1; 1).

Câu 16. Điểm A(1; –3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào?

A. –3x + 2y –3 > 0;

B.   3x – y ≤ 0;

C. 3x – y > 0; 

D. y – 2x > – 4.

Câu 17. Cặp số (2 ; 3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. –2x + 3y < –1;

B. x + y ≤ 0;

C. 4x ≥ 2y + 1;

D. x – y + 6 < 0.

Câu 18. Miền không gạch trong hình vẽ sau (bao gồm cả bờ), biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

A.  –2x + y > 2;

B.  –2x + y < 2;

C.   –2x + y ≤ 2;

D. –2x + y ≥ 2.

Câu 19. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?

A. x+3y02x0

B. x2+3y22x+y1

C. 4x+3y10x+y3>0

D. x2+3y5x+y31

Câu 20. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hệ x+y1y210 không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

B. Hệ x1+y5x+y<0 là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

C. Hệ x+1+y>0x2+y<0 là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

D. Hệ 12x+2y<7x+3y0 là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

Câu 21. Cho hệ bất phương trình x+2y22x+y1. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?

A. M(0; 1);         

B. N(–1; 1);        

C. P(–1; 4);        

D. Q(1; 3).

Câu 22. Miền nghiệm của bất phương trình x + y < 1 là miền không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây?

A.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

B.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

C.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

D.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

Câu 23. Cho hệ bất phương trình 3x+y>2x+2y1. Và các điểm sau: M(–1 ; 2), N(0; –1), O(0; 0). Có mấy điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?

A. 0;

B. 1;  

C. 2;

D. 3.

Câu 24. Biểu thức F = 2x + y đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện 2xy2x2y2y0x0 tại điểm có toạ độ là:

A. (0; 0);

B. (23; 23);       

C. (0; –1);          

D. (1; 0).

Câu 25. Cho hai điểm M(1; 0) và N(–2; –1) và hệ bất phương trình 2x12x+5y<3. Trong hai điểm M và N, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?

A. Cả M và N đều không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

B. Điểm M thuộc miền nghiệm còn N không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

C. Điểm M không thuộc miền nghiệm còn N thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

D. Cả hai điểm M và N đều thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

Câu 26. Cho hai bất phương trình 2x + y < 3 (1) và – x + 3y > 5 (2) và điểm A(0; 1). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Điểm A thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1) và (2);

B. Điểm A thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1) nhưng không thuộc miền nghiệm của (2);

C. Điểm A không thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1) nhưng thuộc miền nghiệm của (2);

D. Điểm A không thuộc miền nghiệm của cả hai bất phương trình (1) và (2).

Câu 27. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Điểm O(0 ; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x+3y02x0

B. Điểm M(1 ; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x+3y02x0

C. Điểm N(0 ; –1) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x+3y02x0

D. Điểm P(1 ; 1) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x+3y02x0.

Câu 28. Cặp số (0; –3) là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. xy1x+3y3x4        

B. 2xy>02x+y>1 

C. x4y>32x+y2

D. 2xy35y1

Câu 29. Miền không gạch chéo trong hình vẽ dưới đây (không chứa bờ), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

A. xy22xy1  

B. xy>22xy<1 

C. xy<22xy>1 

D. xy<22xy<1

Câu 30. Miền nghiệm của hệ bất phương trình xy<0x+3y>1x+y<3 là miền không gạch chéo (không kể bờ) của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau?

A.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

B.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

C.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

D.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên