Với 30 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6: Hàm số, đồ thị và ứng dụng có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối
tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm
các dạng bài tập Toán 10.
30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức (có đáp án)
Câu 1. Tập
xác định của hàm số là
Quảng cáo
A. ∅;
B. ℝ;
C. ℝ\{1};
D. ℝ\{0; 1}.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Vậy hàm số có tập xác định D = ℝ.
Câu 2. Cho hàm số có
đồ thị như hình vẽ
Kết luận nào sau đây là đúng
A. Hàm số nghịch biến
trên khoảng (– ∞; – 1);
B. Hàm số đồng biến
trên khoảng (1; + ∞);
C. Hàm số đồng biến
trên khoảng (– ∞; 1);
D. Hàm số nghịch biến
trên khoảng (– 1; + ∞).
Đáp án đúng là: C
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy:
Đồ thị ta có hàm số đi lên trên khoảng (– ∞; 1)
và đi xuống trên khoảng (1; + ∞) nên hàm số đồng biến trên
khoảng (– ∞; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; + ∞).
Vậy đáp án đúng là C.
Quảng cáo
Câu 3. Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = x2
+ 8x + 12 là
A. I(– 4; – 4);
B. I(– 1; – 1);
C. I(–
4; 4);
D. I(4; 4).
Đáp án đúng là : A
Tọa độ đỉnh
Ta có ;
Vậy tọa độ đỉnh I(– 4; – 4)
Câu 4. Đồ thị hàm số y = – 9x2 + 6x – 1 có dạng là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: B
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm
A(0; – 1) vậy giao điểm có tung độ âm nên loại đáp án
A.
Trục đối xứng của đồ thị hàm số
vậy
trục đối xứng nằm về phần dương của trục Ox nên loại đáp án
C
và D.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 5. Cho f(x) = x2
– 1. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định
sau đây
Quảng cáo
A. f(x) < 0 khi x
∈
(– 1; 1);
B. f(x) > 0 khi x
∈
(– ∞; –1) (1; + ∞)
C. f(x) = 0 khi x =
1; x = – 1;
D. f(x) > 0 khi x
∈ (– 1; 1);
Đáp án đúng là: D
Xét f(x) = x2 – 1 có ∆ =
– 4.(–1) = 4 > 0, a = 1 > 0 và có hai nghiệm phân biệt
x1 = –1 và x2 = 1.
Khi đó ta có bảng xét dấu:
x
–∞ –1 1 +∞
f(x)
+ 0 – 0 +
Từ bảng xét dấu ta có f(x) > 0 khi x ∈
(– ∞; –1) (1; + ∞) ; f(x) < 0
khi x ∈
(–
1; 1)
Vậy khẳng định sai là D
Câu 6. Tam
thức f(x) = x2 – 2x – 3 nhận giá trị dương khi và
chỉ khi
A. x ∈
(– ∞; – 3) (– 1; + ∞)
;
B. x ∈
(– ∞; – 1) (3; + ∞)
;
C. x ∈
(– ∞; – 2) (6; + ∞)
;
D. x ∈
(1; 3).
Đáp án đúng là: B
Xét f(x) = x2 – 2x – 3 có
∆’ = (–1)2 – 1(–3) = 4 > 0 và a = 1 > 0 nên
hàm số có hai nghiệm phân biệt x1 = –1 và
x2
= 3.
Khi đó, ta có bảng xét dấu:
Suy ra f(x) > 0 với x ∈ (– ∞; – 1) ∪ (3; + ∞); f(x) < 0 khi x ∈ (– 1; 3)
Vậy f(x) nhận giá trị dương khi x ∈
(– ∞; – 1) (3; + ∞) .
Câu 7. Cho parabol (P): y = ax2
+ bx + 1.
Xác định (P)
biết rằng parabol đi qua hai điểm A(1; 4) và B(– 1;
2).
A. y =
x2 + 2x + 1
;
B. y =
5x2 – 2x + 1
;
C. y = –
x2 + 5x + 1
;
D. y = 2x2 + x + 1
.
Đáp án đúng là: D
Vì parabol đi qua A(1; 4) ta có 4 = a + b + 1
Parabol qua B(– 1; 2) ta có 2 = a – b + 1
Khi đó ta có hệ phương trình:
Vậy parabol cần tìm là: y = 2x2 + x +
1.
Quảng cáo
Câu 8. Nghiệm của
phương trình
A. 5;
B. – 3;
C. 6;
D. 4.
Đáp án đúng là: C
Điều kiện của phương trình 2x – 3 ≥ 0
Ta có
Câu 9. Số nghiệm của phương trình
A. 4;
B. 2;
C. 0;
D. 1.
Đáp án đúng là: D
Điều kiện của phương trình ⇔
Xét phương trình:
Ta thấy x = 1 (không thỏa mãn điều kiện), x = 4 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 4.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = là:
A. D = [2; + ∞);
B. D = [2; 6) ∪ (6; + ∞)
C. D = (6; + ∞);
D. D = ℝ\{6}.
Đáp án đúng là: B
Điều kiện xác định
Vậy tập xác định của hàm số là D = [2; 6) ∪ (6; + ∞).
Câu 11. Cho
parabol (P): y = ax2 + bx + c có đồ thị
như hình
bên.
Phương trình của parabol này là :
A. y =
2x2
– 4x – 1;
B. y = x2
– 2x – 1;
C. y =
2x2
– 8x – 1;
D. y =
2x2
– x – 1.
Đáp án đúng là: A
Dựa vào đồ thị ta có trục đối xứng x = 1
Đáp án A, B đều có trục đối xứng x = 1 nên A, B
đều thỏa mãn
Đáp án C có trục đối xứng x = 2 nên loại đáp án
C.
Đáp án D có trục đối xứng
nên loại đáp án D.
Dựa vào đồ thị ta có tọa độ đỉnh I(1; – 3)
Đáp án A có tọa độ đỉnh I(1; – 3) đáp án A thỏa
mãn.
Đáp án B có tọa độ đỉnh I(1; – 2) nên loại đáp
án B.
Câu 12. Cho hàm số:
y = x2 – 2x – 1, khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hàm số đồng biến
trên (1; + ∞) ;
B. Đồ thị hàm số có
trục đối xứng x = –
2;
C. Hàm số nghịch
biến trên (– ∞; 1);
D. Đồ thị hàm số có
đỉnh I(1; –
2).
Đáp án đúng là: B
Ta có a = 1 > 0; b =
–
2; c = – 1.
Vì a = 1 > 0 nên
Hàm số đồng biến trên
hay (1; + ∞). Đáp án A
đúng
Hàm số nghịch biến trên
hay
(–
∞; 1). Đáp án C đúng
Tọa độ đỉnh xI = và
yI =
Vậy toạ độ đỉnh I(1; - 2)
Đáp án D đúng
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là
Đáp án B sai
Câu 13. Cho f(x) =
mx2 – 2x – 1. Xác định
m để f(x) < 0
với
mọi x ∈ ℝ.
A. m <
–
1;
B. m <
0;
C. – 1 < m <
0.
D. m < 1 và m ≠
0.
Đáp án đúng
là:
A
Trường hợp 1. m = 0.
Khi đó f(x) = – 2x – 1 < 0
Vậy m = 0 không thỏa mãn f(x) < 0 với
Trường hợp 2. m ≠
0.
Khi đó: f(x) = mx2 – 2x – 1 < 0
với
Vậy m <
–
1 thỏa mãn bài toán.
Câu 14. Tổng các
nghiệm của phương trình
là:
A. 1;
B. 0;
C. 2;
D.
Đáp án đúng là: C
Điều kiện của phương trình: x2 – 2x
– 3 ≥ 0
Đặt ta
có phương trình t2 + 3t – 4 =0
Kết hợp với điều kiện của t ta thấy t = 1 thỏa
mãn
Với t = 1
Kết hợp với điều kiện của x thì
đều thỏa mãn
Vậy tổng các nghiệm của phương trình S = 2.
Câu 15. Nghiệm của
phương trình là
A. x = 2;
B. x = 4;
C. x = 5;
D. x = 6.
Đáp án đúng là:
D
Điều kiện của phương trình:
Câu 16. Hàm
số y = – x2 + 2x + 1 đồng biến trên khoảng
A. (– ∞; +
∞);
B. (– ∞;
1);
C. (1; +
∞);
D. (– ∞;
2).
Đáp án đúng là:
B
Tọa độ đỉnh của hàm số là I(1; 2)
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có hàm số
tăng từ trái sang phải trên khoảng (– ∞; 1) nên hàm
số đồng biến trên khoảng (– ∞; 1).
Câu 17. Cho
bất phương trình 2x2 – 4x + m + 5 > 0. Tìm
m để bất phương trình đúng ?
A. m ≥ –
11;
B. m > –
11;
C. m < –
11;
D. m <
11.
Đáp án đúng là:
B
Ta có: a = 2 > 0. Do đó,
2x2 – 4x + m + 5 >
0, sẽ có trường hợp sau:
Trường hợp 1. ∆ < 0
(
– 4)2 – 4.2.(m + 5)
< 0
m >
– 3, khi đó
2x2 – 4x + m + 5 >
0 với
Do đó 2x2 – 4x + m + 5
> 0 với
Trường hợp 2. ∆ ≥ 0, khi đó
phương trình 2x2 – 4x + m + 5 = 0 sẽ có
hai nghiệm x1; x2.
Do đó, để 2x2 – 4x + m
+ 5 > 0,
– 11 < m ≤ – 3
Kết hợp hai trường hợp lại ta
được m > – 11 thì thì 2x2 – 4x + m +
5 > 0 với
Câu 18.
Tập ngiệm của bất phương trình: x(x + 5) ≤
2(x2 + 2) là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng:
A
Ta có: x(x + 5) ≤ 2(x2
+ 2)
x2 – 5x + 4 ≥ 0
Đặt f(x) = x2 – 5x + 4
ta có f(x) = 0
Ta có bảng xét dấu :
Dựa vào bảng xét dấu nghiệm của
bất phương trình
Câu 19.
Bất phương trình: có bao nhiêu nghiệm nguyên
dương?
A. 0
B.
1
C.
2
D. 3
Ta có điều kiện: x2 –
5 ≥ 0
Vậy
x2 – 3x – 4 < 0
.
Xét x2 –
3x – 4 = 0
Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta có
x2 – 3x – 4 < 0
– 1 < x < 4
Kết hợp với điều kiện ta được: . Suy ra nghiệm nguyên dương của bất phương
trình đã cho là: x = 3.
Câu 20. Cho
hàm số y = f(x) có đồ thị như hình sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là:
C
Đồ thị hàm số đi lên từ trái qua
phải trên khoảng
nên hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 21.
Tìm tất cả các giá trị của
a để bất phương trình ax2 –
x + a ≥ 0,
A.
a = 0;
B. a <
0;
C.
D.
Đáp án đúng là:
D
ax2 – x + a ≥ 0,
Xét tam thức bậc hai f(a) = 1 –
a2, có ∆ = 02 – 4.(-4).1 = 16
> 0. Do đó f(a) có hai nghiệm phân biệt
và
Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta có 1 –
4a2 ≤ 0
Kết hợp với điều kiện a > 0
suy ra a ∈
Vậy để
ax2 – x + a ≥ 0,
thì a
∈
hay a ≥
Câu 22.
Để f(x) = x2 + (m + 1)x +2m + 7 > 0
với mọi x thì
A. – 3 ≤ m
≤ 9;
B.
C. – 3 <
m < 9;
D.
Đáp án đúng là:
C
Ta có f(x) > 0 với
Xét tam thức bậc hai f(m) =
m2 – 6m – 27, có ∆’ = 9 – (-27) = 36
> 0. Do đó f(m) có hai nghiệm phân biệt là m = -3
và m = 9.
Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu để ∆ < 0
thì – 3 < m < 9.
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 23.
Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để bất phương trình
f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x –
4 > 0 vô nghiệm
A.
B. – 22 ≤ m
≤ 2;
C. – 22
< m < 2;
D.
Đáp án đúng là:
B
Ta có f(x) > 0 vô nghiệm
Xét m = 3 ta có f(x)
= 5x – 4 với x > thì f(x) > 0 nên m = 3 không thỏa mãn.
Xét m ≠ 3 ta
có
Xét tam thức bậc hai (biến m):
m2 + 20m – 44
có ∆’ = 102 – (-44) = 144 > 0. Do đó
tam thức có hai nghiệm phân biệt x = -22 và x =
2.
Ta có bảng xét dấu
Để
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 24. Cho
hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình
sau:
Kết luận nào sau đây đúng về hệ số a,
b:
A. a >
0; b > 0;
B. a <
0; b > 0;
C. a >
0; b < 0;
D. a >
0; c <0.
Đáp án đúng là:
C
Vì bề lõm của đồ thị hướng lên
trên nên a > 0;
Trục đối xứng của hàm số (đường
màu đỏ) nằm bên phải trục Oy nên ta có trục đối xứng
nhận giá trị dương hay
mà a > 0 nên b < 0.
Vậy a > 0 và b < 0.
Câu 25. Hàm
số y = x2 + 2x – 1 có bảng biến thiên là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là:
A
Tọa độ đỉnh của hàm số là I(– 1;
– 2)
Vì hệ số a > 0 nên hàm số đồng
biến trên khoảng (– 1; + ∞) và nghịch biến trên
khoảng (– ∞; – 1) ta có bảng biến thiên
Câu 26.
Đồ thị hàm số y = 4x2
– 3x – 1 có dạng nào
trong các dạng sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là:
D
Giao điểm của đồ thị với trục
tung tại A(0; – 1) nên đồ hàm số cắt trục tung tại
điểm có tung độ âm. Do đó chỉ có hình C và hình D
thỏa mãn.
Hàm số có trục đối xứng
nên trục đối xứng nằm về phần
dương của trục Ox.
Do đó hình D là hình vẽ
đúng.
Câu 27. Tập
xác định của hàm số là
A. [2;
+∞)
B. [1;
+∞)
C.
D.
Đáp án đúng là:
A
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là: D
= [2; + ∞).
Câu 28.
Phương trình x2 – (m – 1)x +
m2 – 3m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu nhau khi
và chỉ khi