15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10
Với 15 bài tập trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ
các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10
Câu 1. Giá trị của tan(180°) bằng
Quảng cáo
A. 1;
B. 0;
C. – 1;
D. Không xác định.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có tan(180°) = sin ( 180 ° ) cos ( 180 ° ) = 0 − 1 = 0
Câu 2. Cho 90° < α < 180°. Kết luận nào sau đây đúng
A. sin(α) > 0; cos(α) > 0;
B. sin(α) > 0; cos(α) < 0;
C. sin(α) < 0; cos(α) > 0;
D. sin(α) < 0; cos(α) < 0.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Vì 90° < α < 180° (Góc phần tư thứ 2) nên sin(α) > 0; cos(α) < 0.
Quảng cáo
Câu 3. Cho 0° < α < 90°. Kết luận nào sau đây đúng
A. tan(α) > 0; cot(α) > 0;
B. tan(α) < 0; cot(α) < 0;
C. tan(α) > 0; cot(α) < 0;
D. tan(α) < 0; cot(α) > 0.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Vì 0° < α < 90° (Góc phần tư thứ 1) nên tan(α) > 0; cot(α) > 0.
Câu 4. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin(180° – α) = – cos α;
B. sin(180° – α) = – sin α;
C. sin(180° – α) = sin α;
D. sin(180° – α) = cos α.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Đối với 2 góc bù nhau α và 180° – α ta có
sin(180° – α) = sin α; cos(180° – α) = – cos α;
tan(180° – α) = – tan α (α ≠ 90°); cot(180° – α) = – cot α (0 < α < 180°);
Câu 5. Cho cos α = − 4 5 và góc α thỏa mãn 90° < α < 180°. Khi đó.
Quảng cáo
A. cot α = 4 3 ;
B. sin α = 3 5 ;
C. tan α = 4 5 .
D. sin α = − 3 5 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có sin2 α + cos2 α = 1
⇔ sin2 α = 1 – cos2 α = 1 – − 4 5 2 = 1 – 16 25 = 9 25 .
⇔ sin α = 3 5 sin α = − 3 5
Vì 90° < α < 180° nên sinα > 0. Do đó sin α = 3 5
⇒ tanα = sin α c o s α = − 3 4 , cotα = c o s α sin α = − 4 3 .
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 6. Giá trị của biểu thức M = tan 2 30 ° + sin 2 60 ° − cos 2 45 ° cot 2 120 ° + cos 2 150 ° bằng:
A. 2 7 ;
B. 1 7 ;
C. 5 − 6 6 + 3 ;
D. 7 13 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có: M = tan 2 30 ° + sin 2 60 ° − cos 2 45 ° cot 2 120 ° + cos 2 150 °
= tan 2 30 ° + sin 2 60 ° − cos 2 45 ° − tan 60 ° 2 + − sin 30 ° 2
= 3 3 2 + 3 2 2 − 2 2 2 − 3 3 2 + − 3 2 2
= 7 13 .
Câu 7. Giá trị của cot1485° là:
A. 1;
B. – 1;
C. 0;
D. Không xác định.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có: cot1485° = cot(45° + 4.360°) = cot45° = 1.
Quảng cáo
Câu 8. Cho tan α = 2. Giá trị của A = 3 sin α + cos α sin α − cos α là :
A. 5;
B. 5 3 ;
C. 7;
D. 7 3 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Áp dụng công thức tan α = sin α c o s α (cos α ≠ 0), ta có:
A = 3 sin α + cos α sin α − cos α = 3 tan α . c o s α + c o s α tan α . c o s α − c o s α = 3 tan α + 1 tan α − 1 = 3.2 + 1 3.2 − 1 = 7 .
Câu 9. Trong các câu sau câu nào sai ?
A. cos 750 ° = 3 2 ;
B. sin 1320 ° = − 3 2 ;
C. cot 1200 ° = 3 3 ;
D. tan 690 ° = − 3 3 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Đáp án A: cos750° = cos(30° + 2.360°) = cos 30° = 3 2 . Do đó A đúng.
Đáp án B: sin13200 = sin(–1200 + 4.3600 ) = sin(– 1200 ) = − 3 2 . Do đó B đúng.
Đáp án C: cot12000 = cot(– 600 + 7.1800 ) = cot(– 600 ) = − 3 3 . Do đó C sai.
Đáp án D: tan6900 = tan(– 300 + 4.1800 ) = tan (– 300 ) = − 3 3 . Do đó D đúng.
Câu 10. Giá trị D = tan1°.tan2°…tan890 .cot89°…cot2°.cot1° bằng:
A. 2;
B. 1;
C. 0;
D. 4.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có: tanα.cotα = 1 nên:
D = tan1°.tan2°…tan890 .cot89°…cot2°.cot1°
= (tan1°.cot1°).(tan2°.cot2°)…(tan890 .cot89°)
= 1.1…1
= 1.
Câu 11. Kết quả rút gọn của biểu thức A = cos ( − 108 ° ) . cot 72 ° tan ( − 162 ° ) . sin 108 ° − tan 18 ° là :
A. 1;
B. – 1;
C. 0;
D. 1 2 .
Hiển thị đáp án
Dáp án đúng là: C
Ta có: A = cos ( − 108 ° ) . cot 72 ° tan ( − 162 ° ) . sin 108 ° − tan 18 ° = cos ( 90 ° + 18 ° ) . cot 90 ° − 18 ° − tan ( 180 ° − 18 ° ) . sin 90 ° + 18 ° − tan 18 °
⇔ A = − sin 18 ° . tan 18 ° − tan 18 ° . c o s 18 ° − tan 18 ° = sin 18 ° c o s 18 ° − tan 18 ° = tan 18 ° − tan 18 ° = 0 .
Câu 12. Biết tanα = 2, giá trị của biểu thức M = 3 sin α − 2 cos α 5 cos α + 7 sin α bằng:
A. − 4 9 ;
B. 4 19 ;
C. − 4 19 ;
D. 4 9 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Cách 1: Vì cos α ≠ 0 nên chia cả tử và mẫu của M cho cosα ta có:
M = 3 sin α cos α − 2 5 + 7 sin α cos α = 3. tan α − 2 5 + 7. tan α = 3.2 − 2 5 + 7.2 = 4 19 .
Cách 2: Ta có: tan α = 2 ⇔ sin α cos α = 2 cos α ≠ 0 ⇔ sin α = 2 cos α , thay sinα = 2cosα vào M ta được M = 3.2 cos α − 2 cos α 5 cos α + 7.2 cos α = 4 cos α 19 cos α = 4 19 .
Câu 13. Rút gọn biểu thức A = ( 1 − tan 2 α ) 2 4 tan 2 α − 1 4 sin 2 α . c o s 2 α bằng:
A. 1;
B. – 1;
C. 1 4 ;
D. − 1 4 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
A = 1 − sin 2 α c o s 2 α 2 4. sin 2 α c o s 2 α − 1 4 sin 2 α . c o s 2 α
⇔ A = ( c o s 2 α − sin 2 α ) 2 4 sin 2 α . c o s 2 α − 1 4 sin 2 α . c o s 2 α
⇔ A = ( c o s 2 α − sin 2 α + 1 ) ( c o s 2 α − sin 2 α − 1 ) 4 sin 2 α . c o s 2 α
⇔ A = ( c o s 2 α − sin 2 α + c o s 2 α + sin 2 α ) ( c o s 2 α − sin 2 α − c o s 2 α − sin 2 α ) 4 sin 2 α . c o s 2 α
⇔ A = 2 c o s 2 α ( − 2 sin 2 α ) 4 sin 2 α . c o s 2 α = − 1
Câu 14. Biểu thức A = cos2 α.cot2 α + 3cos2 α – cot2 α + 2sin2 α bằng.
A. 1;
B. – 1;
C. 2;
D. – 2;
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có: A = cos2 α.cot2 α + 3cos2 α – cot2 α +2sin2 α
= cos 2 α . cos 2 α sin 2 α − cos 2 α sin 2 α + 2 sin 2 α + 3 cos 2 α
= cos 2 α . cos 2 α sin 2 α − cos 2 α sin 2 α + 2 sin 2 α + cos 2 α + cos 2 α
= cos 4 α sin 2 α − cos 2 α sin 2 α + 2 + cos 2 α
= cos 4 α − cos 2 α + sin 2 α . cos 2 α sin 2 α + 2
= cos 2 α ( sin 2 α + cos 2 α ) − cos 2 α sin 2 α + 2
= cos 2 α − cos 2 α sin 2 α + 2
= 2.
Câu 15. Nếu 3cosx + 2 sinx = 2 và sinx < 0 thì giá trị đúng của sinx là:
A. − 5 13 ;
B. − 7 13 ;
C. − 9 13 ;
D. − 12 13 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có: 3cosx + 2 sinx = 2
⇔ (3cosx + 2 sinx)2 = 4
⇔ 9cos2 x + 12cosx.sinx + 4sin2 x = 4(sin2 x + cos2 x)
⇔ 5cos2 x + 12cosx.sinx = 0
⇔ cosx(5cosx + 12sinx) = 0
⇔ cos x = 0 5 cos x + 12 sin x = 0
Với cosx = 0⇒ sinx = 1 loại vì sinx < 0.
Với 5cosx + 12sinx = 0, ta có hệ phương trình: 5 cos x + 12 sin x = 0 3 cos x + 2 sin x = 2 ⇔ sin x = − 5 13 cos x = 12 13 .
Vậy sin x = − 5 13 .
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Săn SALE shopee tháng 5:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GIA SƯ DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức khác