22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án
22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án
Câu 1: Cho các tập hợp A = [0; 4), B = (-2; 3). Khi đó A ∩ B bằng:
A. (-2; 4)
B. (0; 3)
C. (0; 3]
D. [0; 3)
Để tìm giao của các tập hợp số, ta lần lượt biểu diễn chúng trên cùng một trục số bằng cách gạch bỏ các phần tử không thuộc mỗi tập hợp đó. Khi đó, phần còn lại không bị gạch chính là giao của các tập hợp đã cho.
Bằng cách biểu diễn các tập hợp A, B trên trục số theo phương pháp trên
Ta có: A ∩ B = [0; 3).
Chọn đáp án D
Câu 2: Cho các tập hợp A = [-4; 1), B = (-2; +∞). Khi đó A ∪ B bằng:
A. (-2; 1)
B. [ -4; +∞)
C. (-4; +∞)
D. (1; +∞)
Phương pháp: Để tìm hợp của các tập hợp số, ta lần lượt biểu diễn chúng trên cùng một trục số bằng cách tô đậm các phần tử thuộc mỗi tập hợp đó. Khi đó, toàn bộ phần được tô đậm chính là hợp của các tập hợp đã cho.
Bằng cách biểu diễn các tập hợp A, B trên trục số theo phương pháp trên
Ta có: A ∪ B = [-4; +∞).
Chọn đáp án B
Câu 3: Cho các tập hợp A = (1; 3], B = (2; 5) . Khi đó A\B bằng:
A. (1; 2]
B. (1; 2)
C. (1; 5)
D. (2; 3]
Phương pháp: Để tìm hiệu của hai tập hợp số A và B, ta lần lượt biểu diễn các tập hợp A, B trên cùng một trục số bằng cách tô đậm các phần tử thuộc tập hợp A và gạch bỏ các phần tử thuộc tập hợp B. Khi đó, phần được tô đậm mà không bị gạch bỏ chính là A\B.
Bằng cách biểu diễn các tập hợp A và B trên trục số theo phương pháp trên
Ta có: A\B = (1;2].
Chọn đáp án A
Câu 4: Cho các khẳng định sau:
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Các khẳng định đúng là (I), (III).
Chọn đáp án B
Câu 5: Với x ∈ R, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Chọn đáp án D
Câu 6: Cho X = {x ∈ R: -2 ≤ x < 5}. Tập X có thể được viết là:
Chọn đáp án C
Câu 7: Cho X = {x ∈ R: x ≤ -1} . Tập X có thể được viết là:
Chọn đáp án B
Câu 8: Cho A = (-∞; -2]; B = [-5; -2]. Tìm A ∩ B
Chọn đáp án A
Câu 9: Cho tập hợp S = {-2; -1; 0; 1; 2; 3}. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Chọn đáp án D
Câu 10: Cho các tập hợp:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. M ⊂ N
B. M ⊃ P
C. N ⊂ M
D. N ⊂ P
Chọn đáp án C
Câu 11:(-∞; 5] ∩ (-2; +∞) là:
Ta có: (-∞; 5] ∩ (-2; +∞) = (-2; 5]
Chọn đáp án D
Câu 12: [-2; 1] ∪ (0; +∞) là:
Ta có: [-2; 1] ∪ (0; +∞) = [-2; +∞)
Chọn đáp án A
Câu 13:(-2; 2)\[0; 3) là:
Ta có: (-2; 2)\[0; 3) = (-2; 0)
Chọn đáp án C
Câu 14: Cho tập hợp A = [2; 5). Tập hợp CRA là:
Chọn đáp án B
Câu 15: Cho hai tập hợp A = {x ∈ R: x - 2 ≤ 2x}, B = {x ∈ R: 4x - 2 < 3x + 1}.
Tập hợp các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
Chọn đáp án C
Câu 16: Cho M = (-∞; -3) ∪ (2; +∞) và N = [-5; 7]. Khi đó, M ∩ N là:
Chọn đáp án D
Câu 17: Cho các tập hợp
Khi đó tập A ∩ B ∩ C là:
Chọn đáp án B
Câu 18: Cho các tập hợp A = (-10; 3), B = [-2; 4), C = (1; 7]. Khi đó tập A ∪ B ∪ C là:
Chọn đáp án B
Câu 19: Cho các tập hợp A = (3; +∞), B = (-∞; 2), C = (-3; 5].
Khi đó tập A ∩ (B ∪ C) là:
Chọn đáp án C
Câu 20: Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn a < b < c < d và các mệnh đề sau:
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Các mệnh đề đúng là (I), (III), (IV), (VI).
Chọn đáp án B
Câu 21: Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn (a; b) ⊂ (c; d).
So sánh các số a, b, c, d ta có:
Để (a; b) ⊂ (c; d) thì c ≤ a < b ≤ d
Chọn đáp án D
Câu 22: Cho các tập hợp .
Điều kiện của tham số m để hai tập hợp A và B có phần tử chung là:
A. m > 6
B. m ≥ 6
C. m < 6
D. Không tồn tại giá trị của m.
Biểu diễn tập hợp A = (-∞; 3) trên trục số .
Chọn đáp án C
Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 có đáp án hay khác:
- 9 câu trắc nghiệm Số gần đúng. Sai số
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 1 (có đáp án): Mệnh đề - Tập hợp
- Đề kiểm tra Đại số 10 Chương 1 có đáp án
- 18 câu trắc nghiệm Hàm số
- 17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều