70 câu trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 (có đáp án): Phương trình. Hệ phương trình
70 câu trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 (có đáp án): Phương trình. Hệ phương trình
Tài liệu tổng hợp 100 câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 phần Đại số Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình chọn lọc, có lời giải chi tiết được biên soạn theo từng bài học giúp học sinh ôn luyện và học tốt môn Toán lớp 10.
- 13 câu trắc nghiệm Đại cương về phương trình
- 21 câu trắc nghiệm Phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai một ẩn
- 11 câu trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
- 10 câu trắc nghiệm Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
- 10 câu trắc nghiệm Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 3 (có đáp án): Phương trình. Hệ phương trình
- Đề kiểm tra Đại số 10 Chương 3 có đáp án
Trắc nghiệm Đại cương về phương trình có đáp án
Câu 1: Cho phương trình . Tập xác định của phương trình là:
Chọn đáp án C
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là:
Chọn đáp án B
Câu 3: Cho hai phương trình .
A. Phương trình (*) tương đương với phương trình (**).
B. Phương trình (*) là phương trình hệ quả của phương trình (**).
C. Phương trình (**) là phương trình hệ quả của phương trình (*).
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
* Xét phương trình (**) :
Đồng thời thấy rằng phương trình (**) có được từ việc bình phương hai vế phương trình (*). Thấy ngay -1 hoặc -2 không phải là nghiệm của phương trình (*) vì vế phải âm còn vế trái không âm.
Chọn đáp án C
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
Chọn đáp án C
Câu 5: Cho phương trình . Tập xác định của phương trình là:
Chọn đáp án D
Câu 6: Phương trình có tập nghiệm là:
Điều kiện xác định của phương trình là X > 1 nên loại các phương án A, B, C
Chọn đáp án D
Câu 7: Phương trình có tập nghiệm là:
Chọn đáp án B
Câu 8: Phương trình
A. Có nghiệm x = 2
B. Có nghiệm x = 4
C. Có nghiệm x = -2
D. Cả ba kết luận trên đều sai
Điều kiện xác định của phương trình là X > 3 nên loại hai phương án A, C.
Thay X = 4 vào phương trình thấy đúng
Chọn đáp án B
Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
Chọn đáp án D
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2 = 1 ?
Đối chiếu điều kiện, suy ra nghiệm của phương trình là x = 1
Vậy chỉ có phương trình C tương đương với phương trình đã cho.
Chọn đáp án C
Trắc nghiệm Phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai một ẩn có đáp án
Câu 1: Cho phương trình có tham số m: (m - 3)x = m2 - 2m - 3 (*)
A. Khi m ≠ 1 và m ≠ 3 thì phương trình (*) vô nghiệm;
B. Khi m = 3 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất;
C. Khi m = -1 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất;
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
Khi m ≠ 3 hay m - 3 ≠ 0 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất.
Với m = 3 thì phương trình đã cho trở thành: 0x = 0 luôn đúng mọi x.
Vậy A, B sai và C đúng.
Chọn đáp án C
Câu 2: Cho phương trình có tham số m: x2 + (2m - 3)x + m2 - 2m = 0 (*)
A. Khi m = 3 thì phương trình (*) có tích hai nghiệm bằng 3;
B. Khi m = 3 thì phương trình (*) có tích hai nghiệm bằng 3 và tổng hai nghiệm bằng -3;
C. Khi m = -1 thì phương trình (*) có tích hai nghiệm bằng 3;
D. Cả ba kết luận trên đều đúng.
* Khi m = 3 thì phương trình đã cho trở thành : x2 + 3x + 3 = 0
Phương trình này có: Δ = 32 - 4.1.3 = -3 < 0 nên phương trình vô nghiệm.
* Khi m = -1 thì phương trình đã cho trở thành : x2 - 5x + 3 = 0
Phương trình này có: Δ = (-5)2 - 4.1.3 = 13 > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1; x2. Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: x1.x2 = 3.
Chọn đáp án C
Câu 3: Cho phương trình có tham số m: mx2 + (m2 - 3)x + m = 0
A. Khi m = 2 thì phương trình (*) có hai nghiệm dương;
B. Khi m = 2 thì phương trình (*) có hai nghiệm cùng dấu;
C. Khi m = 4 thì phương trình (*) có hai nghiệm dương;
D. Khi m = 4 thì phương trình (*) có nghiệm âm.
Chọn đáp án D
Câu 4: Phương trình (có tham số p) p(p - 2)x = p2 - 4 có nghiệm duy nhất khi
A. p ≠ 0;
B. p ≠ 2 ;
C. p ≠ ±2 ;
D. p ≠ 0 và p ≠ 2.
Chọn đáp án D
Câu 5: Phương trình (có tham số m) có vô số nghiệm khi
A. m = 0 ;
B. m = 3;
C. m ≠ 0;
D. m ≠ 3.
Chọn đáp án B
Câu 6: Phương trình (có tham số m) vô nghiệm khi
A. m = 1 ;
B. m ≠ 1;
C. m = 2;
D. m ≠ 2 và m ≠ 1.
Chọn đáp án D
Câu 7: Cho phương trình có tham số m: m2x + 2m = mx + 2
Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Khi m = 0 thì phương trình (*) vô nghiệm;
B. Khi m = 1 thì phương trình (*) có vô số nghiệm;
C. Khi m ≠ 0 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất;
D. Khi m ≠ 1 và m ≠ 0 thì phương trình (*) là phương trình bậc nhất.
Chọn đáp án C
Câu 8: Cho các phương trình có tham số m sau:
Phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m là:
A. Phương trình (1);
B. Phương trình (2);
C. Phương trình (3);
D. Phương trình (4).
Phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a ≠ 0.
Xét phương trình (m2 + 1)x + 2 = 0
Có hệ số a = m2 + 1 > 0 với mọi m.
Do đó, phương trình này luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m.
Chọn đáp án C
Câu 9: Cho các phương trình có tham số m sau:
Phương trình luôn vô nghiệm với mọi giá trị của m là:
A. Phương trình (1);
B. Phương trình (2);
C. Phương trình (3);
D. Phương trình (4).
Chọn đáp án C
Câu 10: Cho phương trình có tham số m: (2x - 1)(x - mx - 1) = 0 .
Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Khi m = 1 thì phương trình (*) vô nghiệm;
B. Với mọi giá trị của m, phương trình đã cho có nghiệm;
C. Khi m ≠ ±1 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt;
D. Khi m = 1 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất.
Chọn đáp án A
Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
- Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
- Chương 5: Thống kê
- Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
- Chương 1: Vectơ
- Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
- Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều