200 câu trắc nghiệm Toán 10 Chương 2 (có đáp án): Tích vô hướng của hai vectơ



200 câu trắc nghiệm Toán 10 Chương 2 (có đáp án): Tích vô hướng của hai vectơ

Để học tốt Hình học lớp 10, dưới đây là mục lục các bài tập trắc nghiệm Hình học 10 Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng. Bạn vào tên bài để tham khảo phần bài tập trắc nghiệm tương ứng.

Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án

Câu 1: M là điểm trên nửa đường trong lượng giác sao cho góc xOM = α. Tọa độ của điểm M là

A. (sin α; cos α)

B. (cos α; sin α)

C. (- sin α; - cos α)

D. (- cos α; - sin α)

Đáp án B

Vì tung độ của điểm M là sin α, hoành độ của M là cos α nên M(cos α; sin α).

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Đáp án D

sin⁡150o=sin⁡30o=1/2,cos⁡150o=-cos⁡30o=-√3/2 ;

tan⁡150o=-tan⁡30o= -1/√3,cot⁡150=-cot⁡30o=-√3.

Câu 3: Cho góc α thỏa mãn 0o < α < 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.sin2α+sin2(90o-α)=0

B.sin2α+sin2(90o-α)=2

C.sin2α+sin2(90o-α)=1

D.sin2α+sin2(90o-α)=3

Đáp án C

sin2α + sin2(90o-α)=sin2α + cos2α = 1.

Câu 4: Cho góc α thỏa mãn 0o < α < 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Các giá trị lượng giác của α là các số dương.

B. Các giá trị lượng giác của α là các số âm

C. sin α và tan α trái dấu

D. cos α và tan α trái dấu

Đáp án A

Giả sử điểm M(x0;y0 ) trên nửa đường tròn lượng giác thỏa mãn góc xOM = α. Vì 0o < α < 90o nên tung độ và hoành độ của M là các số dương. y0 > 0 ⇒ sin⁡α > 0 x0 > 0 ⇒ cos⁡α > 0 ⇒ tan⁡α > 0, cot α > 0.

Câu 5: Cho góc α thỏa mãn 90o < α < 180o,sin⁡α=(2√6)/5. Giá trị cos α là

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Đáp án B

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 6: Cho góc α thỏa mãn sin⁡α + cos⁡α = √5/2. Giá trị của sin α.cos α là

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Đáp án A

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 7: Cho hình vuông ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Đáp án C

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 8: Cho tam giác ABC. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Đáp án D

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 9: Giá trị cos45° + sin45° bằng bao nhiêu?

A.1

B. √2

C. √3

D. 0

Đáp án A

Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 10: Giá trị của tan30° + cot30° bằng bao nhiêu?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Đáp án B

Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án

Câu 1: Cho hai vectơ:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Giá trị của tích vô hướng a.b là:

A. 10   B. -10   C. 10√3   D. -10√3

Đáp án B

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 2: Cho a=(3;-2),b=(5;7). Giá trị của a.b

Đáp án A

a.b= 3.5 + (-2).7 = 15 - 14 = 1.

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của AB.AC

A. 15    B. 21   C. -15   D. -21

Đáp án C

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 4: Cho các vectơ a,b khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Đáp án A

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 5: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

A. AB2

B. AC2

C. AD2

D. 0

Đáp án D

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 6: Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Đáp án B

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Cách 1.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Chọn B.

Cách 2. (chỉ sử dụng trong tình huống chọn phương án của câu hỏi trắc nghiệm).

Nếu một trong các phương án A, C hoặc D đúng với mọi điểm M thì cũng đúng khi tam giác AMB vuông tại M. Tuy nhiên khi tam giác AMB vuông tại M thì hai vế của các phương án A, C, D khác nhau. Vậy đáp án phải là B.

Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 4, góc A = 60o. M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biểu thức BN.CM bằng

A. 5

B. -5

C. 7

D. -7

Đáp án B

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 8: Độ dài của vectơ a=(5;12) là

A. 17

B. 169

C. 13

D. √159

Đáp án C

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 9: Cho hai vectơ a=(1; √3),b=(-2√3;6). Góc giữa hai vectơ ab

A. 0o

B. 30o

C. 45o

D. 60o

Đáp án D

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 8), C(-3; 1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là

A. (5/2;-9/2)   B. (-5/2;9/2)   C. (-2;4)   D.(-3;5)

Đáp án B

Cách 1. Gọi I(a; b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Cách 2. (Học sinh xác định ba đỉnh của tam giác ABC, dự đoán tam giác ABC vuông tại A và chứng minh điều đó bằng cách sử dụng tích vô hướng).

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

⇒ ΔABC vuông tại A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là trung điểm của cạnh huyền BC và có tọa độ là (-5/2;9/2). Chọn B.

Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên