200 câu trắc nghiệm Toán 10 Chương 2 (có đáp án): Tích vô hướng của hai vectơ
200 câu trắc nghiệm Toán 10 Chương 2 (có đáp án): Tích vô hướng của hai vectơ
Để học tốt Hình học lớp 10, dưới đây là mục lục các bài tập trắc nghiệm Hình học 10 Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng. Bạn vào tên bài để tham khảo phần bài tập trắc nghiệm tương ứng.
- 50 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án (phần 1)
- 50 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án (phần 2)
- 50 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án (phần 3)
- 75 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (phần 1)
- 75 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (phần 2)
- 75 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (phần 3)
- 75 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (phần 4)
- 55 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án (phần 1)
- 55 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án (phần 2)
- 55 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án (phần 3)
- 30 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án (phần 1)
- 30 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án (phần 2)
- Đề kiểm tra chương 2 có đáp án
Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án
Câu 1: M là điểm trên nửa đường trong lượng giác sao cho góc xOM = α. Tọa độ của điểm M là
A. (sin α; cos α)
B. (cos α; sin α)
C. (- sin α; - cos α)
D. (- cos α; - sin α)
Đáp án B
Vì tung độ của điểm M là sin α, hoành độ của M là cos α nên M(cos α; sin α).
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đáp án D
sin150o=sin30o=1/2,cos150o=-cos30o=-√3/2 ;
tan150o=-tan30o= -1/√3,cot150=-cot30o=-√3.
Câu 3: Cho góc α thỏa mãn 0o < α < 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.sin2α+sin2(90o-α)=0
B.sin2α+sin2(90o-α)=2
C.sin2α+sin2(90o-α)=1
D.sin2α+sin2(90o-α)=3
Đáp án C
sin2α + sin2(90o-α)=sin2α + cos2α = 1.
Câu 4: Cho góc α thỏa mãn 0o < α < 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các giá trị lượng giác của α là các số dương.
B. Các giá trị lượng giác của α là các số âm
C. sin α và tan α trái dấu
D. cos α và tan α trái dấu
Đáp án A
Giả sử điểm M(x0;y0 ) trên nửa đường tròn lượng giác thỏa mãn góc xOM = α. Vì 0o < α < 90o nên tung độ và hoành độ của M là các số dương. y0 > 0 ⇒ sinα > 0 x0 > 0 ⇒ cosα > 0 ⇒ tanα > 0, cot α > 0.
Câu 5: Cho góc α thỏa mãn 90o < α < 180o,sinα=(2√6)/5. Giá trị cos α là
Đáp án B
Câu 6: Cho góc α thỏa mãn sinα + cosα = √5/2. Giá trị của sin α.cos α là
Đáp án A
Câu 7: Cho hình vuông ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án C
Câu 8: Cho tam giác ABC. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Câu 9: Giá trị cos45° + sin45° bằng bao nhiêu?
A.1
B. √2
C. √3
D. 0
Đáp án A
Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được
Câu 10: Giá trị của tan30° + cot30° bằng bao nhiêu?
Đáp án B
Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta đượcTrắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án
Câu 1: Cho hai vectơ:
Giá trị của tích vô hướng a→.b→ là:
A. 10 B. -10 C. 10√3 D. -10√3
Đáp án B
Câu 2: Cho a→=(3;-2),b→=(5;7). Giá trị của a→.b→ là
Đáp án A
a→.b→= 3.5 + (-2).7 = 15 - 14 = 1.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của AB→.AC→ là
A. 15 B. 21 C. -15 D. -21
Đáp án C
Câu 4: Cho các vectơ a→,b→ khác 0→. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án A
Câu 5: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức:
A. AB2
B. AC2
C. AD2
D. 0
Đáp án D
Câu 6: Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Cách 1.
Chọn B.
Cách 2. (chỉ sử dụng trong tình huống chọn phương án của câu hỏi trắc nghiệm).
Nếu một trong các phương án A, C hoặc D đúng với mọi điểm M thì cũng đúng khi tam giác AMB vuông tại M. Tuy nhiên khi tam giác AMB vuông tại M thì hai vế của các phương án A, C, D khác nhau. Vậy đáp án phải là B.
Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 4, góc A = 60o. M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biểu thức BN→.CM→ bằng
A. 5
B. -5
C. 7
D. -7
Đáp án B
Câu 8: Độ dài của vectơ a→=(5;12) là
A. 17
B. 169
C. 13
D. √159
Đáp án C
Câu 9: Cho hai vectơ a→=(1; √3),b→=(-2√3;6). Góc giữa hai vectơ a→ vàb→ là
A. 0o
B. 30o
C. 45o
D. 60o
Đáp án D
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 8), C(-3; 1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là
A. (5/2;-9/2) B. (-5/2;9/2) C. (-2;4) D.(-3;5)
Đáp án B
Cách 1. Gọi I(a; b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Cách 2. (Học sinh xác định ba đỉnh của tam giác ABC, dự đoán tam giác ABC vuông tại A và chứng minh điều đó bằng cách sử dụng tích vô hướng).
Ta có:
⇒ ΔABC vuông tại A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là trung điểm của cạnh huyền BC và có tọa độ là (-5/2;9/2). Chọn B.
Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
- Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình
- Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
- Chương 5: Thống kê
- Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
- Chương 1: Vectơ
- Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều