75 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (phần 1)
75 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (phần 1)
Câu 1: Cho hai vectơ:
Giá trị của tích vô hướng a→.b→ là:
A. 10 B. -10 C. 10√3 D. -10√3
Đáp án B
Câu 2: Cho a→=(3;-2),b→=(5;7). Giá trị của a→.b→ là
Đáp án A
a→.b→= 3.5 + (-2).7 = 15 - 14 = 1.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của AB→.AC→ là
A. 15 B. 21 C. -15 D. -21
Đáp án C
Câu 4: Cho các vectơ a→,b→ khác 0→. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án A
Câu 5: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức:
A. AB2
B. AC2
C. AD2
D. 0
Đáp án D
Câu 6: Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Cách 1.
Chọn B.
Cách 2. (chỉ sử dụng trong tình huống chọn phương án của câu hỏi trắc nghiệm).
Nếu một trong các phương án A, C hoặc D đúng với mọi điểm M thì cũng đúng khi tam giác AMB vuông tại M. Tuy nhiên khi tam giác AMB vuông tại M thì hai vế của các phương án A, C, D khác nhau. Vậy đáp án phải là B.
Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 4, góc A = 60o. M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biểu thức BN→.CM→ bằng
A. 5
B. -5
C. 7
D. -7
Đáp án B
Câu 8: Độ dài của vectơ a→=(5;12) là
A. 17
B. 169
C. 13
D. √159
Đáp án C
Câu 9: Cho hai vectơ a→=(1; √3),b→=(-2√3;6). Góc giữa hai vectơ a→ vàb→ là
A. 0o
B. 30o
C. 45o
D. 60o
Đáp án D
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 8), C(-3; 1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là
A. (5/2;-9/2) B. (-5/2;9/2) C. (-2;4) D.(-3;5)
Đáp án B
Cách 1. Gọi I(a; b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Cách 2. (Học sinh xác định ba đỉnh của tam giác ABC, dự đoán tam giác ABC vuông tại A và chứng minh điều đó bằng cách sử dụng tích vô hướng).
Ta có:
⇒ ΔABC vuông tại A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là trung điểm của cạnh huyền BC và có tọa độ là (-5/2;9/2). Chọn B.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là
A. (2; 2) B. (1; 1) C. (-2; -2) D. (-1; -1)
Đáp án B
Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 4, điểm M thuộc cạnh BC thỏa mãn BM = 1. Điểm N thuộc đường chéo AC thỏa mãn AN→ =xAC→. Giá trị của x để tam giác AMN vuông tại M là
A. 5/8 B. 5/4 C. 5/16 D. 0,5
Đáp án A
Câu 13: Cho các vectơ a→,b→ khác 0→. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Câu 14: Cho các vectơ a→,b→ thỏa mãn |a→|=8,|b→|=10,(a→,b→ )=30o. Giá trị của tích vô hướng a→.b→ là:
A. 40 B. -40√3 C. 40√3 D. -40
Đáp án C
Câu 15: Cho các vectơ a→,b→ thỏa mãn |a→| = 4,|b→| = 6,(a→,b→ ) = 120o. Giá trị của tích vô hướng a→.b→ là:
A. - 12 B. 12 C. 12√3 D. -12√3
Đáp án A
Câu 16: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của AB→.AC→ là
A. a2 B. a2/2 C. -a2/2 D. 2a2
Đáp án B
Câu 17: Cho các vectơ a→,b→. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án A
Câu 18: Cho các vectơ a→,b→. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án C
Câu 19: Cho các vectơ a→,b→ khác 0→. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Tham khảo các bài giải Bài tập trắc nghiệm Hình Học 10 khác:
- 75 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (phần 2)
- 75 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (phần 3)
- 75 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (phần 4)
- 55 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án (phần 1)
- 55 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án (phần 2)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều