30 câu trắc nghiệm Toán 10 Chương 5 (có đáp án): Thống kê
30 câu trắc nghiệm Toán 10 Chương 5 (có đáp án): Thống kê
Tài liệu tổng hợp 100 câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 phần Đại số Chương 5: Thống kê chọn lọc, có lời giải chi tiết được biên soạn theo từng bài học giúp học sinh ôn luyện và học tốt môn Toán lớp 10.
- 11 câu trắc nghiệm Bảng phân bố tần số và tần suất
- 8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 5 (có đáp án): Thống kê
- Đề kiểm tra Đại số 10 Chương 5 có đáp án
Trắc nghiệm Bảng phân bố tần số và tần suất có đáp án
Câu 1: Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):
203 | 37 | 141 | 43 | 55 | 303 | 252 | 758 | 321 | 123 |
425 | 27 | 72 | 87 | 215 | 358 | 521 | 863 | 279 | 284 |
608 | 302 | 703 | 68 | 149 | 327 | 127 | 125 | 234 | 489 |
498 | 968 | 350 | 57 | 75 | 503 | 712 | 440 | 404 | 185 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [0; 100), L2 = [100; 200),....., L10 = [900; 1000) .
a) Tần suất của lớp nào là cao nhất?
A. L1;
B. L3;
C. L4;
D. L5.
b) Có bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức chi cho việc mua sách trong khoảng từ 300 nghìn đồng tới dưới 700 nghìn đồng?
A. 30%;
B. 35%;
C. 32%
D. 32,5%.
c) Có khoảng bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức cho cho việc mua sách từ 500 nghìn đồng trở lên?
A. 19,5%;
B. 20%;
C. 21%;
D. 22%.
Từ dãy số liệu ta có bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp sau đây:
Lớp Tần số | Tần suất | (%) |
[0; 100) | 9 | 22,5 |
[100; 200) | 6 | 15,0 |
[200; 300) | 6 | 15,0 |
[300; 400) | 6 | 15,0 |
[400; 500) | 5 | 12,5 |
[500; 600) | 2 | 5,0 |
[600; 700) | 1 | 2,5 |
[700; 800) | 3 | 7,5 |
[800; 900) | 1 | 2,5 |
[900; 1000) | 1 | 2,5 |
Cộng | 40 | 100 |
a) Nhìn vào bảng ta thấy lớp L1 có tần số cao nhất.
Chọn đáp án A
b) Cộng các tần suất của bốn lớp [300; 400), [400; 500), [500; 600), [600; 700) ta được 15+ 12,5+ 5+ 2,5 = 35.
Chọn đáp án B
c) Cộng các tần suất của năm lớp [500; 600), [600; 700), [700; 800), [800; 900) và [900; 1000) ta được 5,0 + 2,5 + 7,5 + 2,5 + 2,5 = 20. Đáp án là B.
Chọn đáp án B
Câu 2: Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm (đơn vị %)
5,1 | 5,2 | 5,2 | 5,8 | 6,4 | 7,3 | 6,5 | 6,9 | 6,6 | 7,6 | 8,6 |
6,5 | 6,8 | 5,2 | 5,1 | 6,0 | 4,6 | 6,9 | 7,4 | 7,7 | 7,0 | 6,7 |
6,4 | 7,4 | 6,9 | 5,4 | 7,0 | 7,9 | 8,6 | 8,1 | 7,6 | 7,1 | 7,9 |
8,0 | 8,7 | 5,9 | 5,2 | 6,8 | 7,7 | 7,1 | 6,2 | 5,4 | 7,4 |
Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 5 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là
[ 4,5 ; 5,5); [5,5; 6,5); [6,5; 7,5); [7,5; 8,5); [8,5; 9,5]
Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
A. [4,5; 5,5);
B.[5,5; 6,5)
C. [6,5; 7,5);
D.[8,5; 9,5]
Từ dãy số liệu ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau đây:
Lớp | [4,5; 5,5) | [5,5; 6,5) | [6,5; 7,5) | [7,5; 8,5) | [8,5; 9,5] | Cộng |
Tần số | 9 | 6 | 17 | 8 | 3 | 43 |
Tần suất (%) | 20,93 | 13,95 | 39,53 | 18,60 | 6,98 | 100 |
Nhìn vào bảng ta thấy hình chữ nhật đáy [6,5; 7,5) có tần số 17 là lớn nhất.
Chọn đáp án C
Câu 3: Chọn 36 học sinh nam của một trường THPT và đo chiều cao của họ ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị xen-ti-mét):
160 | 161 | 161 | 162 | 162 | 162 | 163 | 163 | 163 | 164 |
164 | 164 | 164 | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 | 166 | 166 |
166 | 166 | 167 | 167 | 168 | 168 | 168 | 168 | 169 | 169 |
170 | 171 | 171 | 172 | 172 | 174 |
Ta vẽ biểu đồ hình quạt với 5 lớp:
L1 = [159,5; 162,5); | L2 = [162,5; 165,5); | L3 = [165,5; 168,5); |
L4 = [168,5; 171,5); | L5 = [171,5; 174,5] |
Hình quạt nào có diện tích lớn nhất?
A. L1
B. L2
C. L3
D. L4.
Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | Tần số |
[159,5; 162,5) | 6 |
[162,5; 165,5) | 12 |
[165,5; 168,5) | 10 |
[168,5; 171,5) | 5 |
[171,5; 174,5] | 3 |
Cộng | 36 |
Từ đó ta thấy lớp L2 có tần số cao nhất, do đó có tần suất cao nhất. Vì thế nó có diện tích lớn nhất.
Chọn đáp án B
Câu 4: Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim:
Lớp | [0; 5) | [5; 10) | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) | [25; 30) | Cộng |
Tần số | 3 | 8 | 15 | 18 | 12 | 6 | 62 |
Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được?
A. 42
B. 43
C. 44
D. 45
Số buổi cần tìm là 3 + 8 + 15 + 18 = 44
Chọn đáp án C
Câu 5: Doanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị triệu đồng):
17638 | 16162 | 18746 | 16602 | 17357 | 15420 | 19630 | |
18969 | 17301 | 18322 | 18870 | 17679 | 18101 | 16598 | |
20275 | 19902 | 17733 | 18405 | 18739 |
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L1 = [15000; 16000); | L2 = [16000; 17000); | L3 = [17000; 18000); |
L4 = [18000; 19000); | L5 = [19000; 20000); | L6 = [20000; 21000). |
Tần số của lớp nào là lớn nhất?
A. L1
B. L3
C. L4
D. L5
Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 | |
Tần số | 1 | 3 | 5 | 7 | 2 | 1 | n = 19 |
Nhìn vào bảng ta thấy L4 có tần số lớn nhất.
Chọn đáp án C
Câu 6: Kết quả kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 | 52 | 49 | 56 | 69 | 74 | 41 | 59 |
79 | 61 | 42 | 57 | 60 | 88 | 87 | 47 |
65 | 55 | 68 | 65 | 50 | 78 | 61 | 90 |
86 | 65 | 66 | 72 | 63 | 95 | 72 | 74 |
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L1 = [40; 50); | L2 = [50; 60); | L3 = [60; 70); |
L4 = [70; 80); | L5 = [80; 90); | L6 = [90; 100). |
Có bao nhiêu học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50; 80)?
A. 23
B. 24
C. 25
D. 26
Ta lập bảng phân bố tần số ghép lớp:
Lớp | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 | |
Tần số | 4 | 6 | 11 | 6 | 3 | 2 | n = 32 |
Số học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50; 80) là 6 + 11 + 6 = 23.
Chọn đáp án A
Câu 7: Cho dãy số liệu sau:
121 | 142 | 154 | 159 | 171 | 189 | 203 | 211 | 223 | 247 |
251 | 264 | 278 | 290 | 305 | 315 | 322 | 355 | 367 | 388 |
450 | 490 | 54 | 75 | 259 |
a) Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L1 = [50; 125); | L2 = [125; 200); | L3 = [200; 275); |
L4 = [275; 350); | L5 = [350; 425); | L6 = [425; 500). |
Tần suất của lớp L3 là:
A. 28,5%
B. 29%
C. 29,5%
D. 28%
b) Các số liệu trên được phân thành 9 lớp:
L1 = [50; 100); | L2 = [100; 150); | L3 = [150; 200); |
L4 = [200; 250); | L5 = [250; 300); | L6 = [300; 350). |
L7 = [350; 400); | L8 = [400; 450); | L9 = [450; 500). |
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 9 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần suất ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [250; 300) là:
A. 800
B. 900
C. 1000
D. 400
c) Có bao nhiêu phần trăm số liệu không nhỏ hơn 150?
A. 80%
B. 82%
C. 84%
D. 86%
a) Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
Lớp | Tần số | Tần suất (%) |
[50; 125) | 3 | 12 |
[125; 200) | 5 | 20 |
[200; 275) | 7 | 28 |
[275; 350) | 5 | 20 |
[350; 425) | 3 | 12 |
[425; 500) | 2 | 8 |
Tần suất của L3 là 28%.
Chọn đáp án D
b) Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
Lớp | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 | L7 | L8 | L9 | Cộng |
Tần số | 2 | 2 | 4 | 4 | 5 | 3 | 3 | 0 | 2 | 25 |
Tần suất (%) | 8 | 8 | 16 | 16 | 20 | 12 | 12 | 0 | 8 | 100% |
Diện tích cột với đáy [250; 300) là (300- 250).20= 1000.
Chọn đáp án C
c) Có 16 + 16 + 20 + 12 + 12 + 8 = 84% số liệu không nhỏ hơn 150.
Chọn đáp án C
Câu 8: Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 | 47 | 59 | 66 | 36 | 69 | 84 | 77 | 42 | 57 |
51 | 60 | 78 | 63 | 46 | 63 | 42 | 55 | 63 | 48 |
75 | 60 | 58 | 80 | 44 | 59 | 60 | 75 | 49 | 63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [36; 40,8); | L2 = [40,8; 45,6); | L3 = [45,6; 50,4); | L4 = [50,4; 55,2); |
L5 = [55,2; 60); | L6 = [60; 64,8); | L7 = [64,8; 69,6). | L8 = [69,6; 74,4); |
L9 = [74,4; 79,2); | L10 = [79,2; 84). |
a) Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6; 50,4) là:
A. 14,4
B. 19,2
C. 33,6
D. 9,6
b) Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8; 79,2)?
A. 80%
B. 85%
C. 96%
D. 90%
Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
Lớp | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 | L7 | L8 | L9 | Cộng | |
Tần số | 1 | 3 | 4 | 3 | 4 | 7 | 2 | 0 | 4 | 2 | 30 |
Tần suất (%) | 3,3 | 10 | 13,3 | 10 | 13,3 | 23,4 | 6,7 | 0 | 13,3 | 6,7 | 100% |
a) Diện tích cột với đáy [45,6; 50,4) là (50,4 - 45, 6).4 = 19,2.
Chọn đáp án B
b) Có 3 + 4 + 3 + 4 + 7 + 2 + 4 = 27 số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8; 79,2) chiếm 27:30 = 90%
Chọn đáp án D
Câu 9: Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp Tần số | Lớp | Tần số |
[1,7; 1,9) | 4 | 7 |
[1,9; 2,1) | 11 | 6 |
[2,1; 2,3) | 26 | 7 |
[2,3; 2,5) | 21 | 3 |
[2,5; 2,7) | 17 | 5 |
[2,7; 2,9) | 11 | 2 |
n = 120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 53,4%
B. 53,3%
C. 53,2%
D. 53,1%
Số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m là 26 + 21 + 17 = 64.
Do đó .
Chọn đáp án B
Câu 10: Thời gian để 30 con chuột thoát khỏi mê cung trong một thí nghiệm về động vật được ghi lại như sau (đơn vị phút):
1,97 | 0,6 | 4,02 | 3,20 | 1,15 | 6,06 | 4,44 | 2,02 | 3,37 | 3,65 |
1,74 | 2,75 | 3,81 | 9,70 | 8,29 | 5,63 | 5,21 | 4,55 | 7,60 | 3,16 |
3,77 | 5,36 | 1,06 | 1,71 | 2,47 | 4,25 | 1,93 | 5,15 | 2,06 | 1,65 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số liệu nằm trong khoảng (1,5; 5,98). Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 76%
B. 76,5%
C. 77%
D. 77,5%
Có 23 số liệu nằm trong khoảng này, chiếm 23/30 ≈ 76,6% .
Chọn đáp án B
Trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
Câu 1: Thống kê một điểm kiểm tra 45 phút của 40 học sinh của một lớp 10 năm học 2017 - 2018 cho ta kết quả như sau:
3 | 5 | 7 | 9 | 10 | 6 | 8 | 3 | 4 | 6 | 5 | 7 | 8 | 10 |
9 | 3 | 6 | 4 | 7 | 8 | 9 | 10 | 6 | 9 | 7 | 4 | 5 | 3 |
3 | 7 | 9 | 6 | 10 | 8 | 7 | 5 | 4 | 8 | 9 | 7 |
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Trong 40 số liệu thống kê trên, số giá trị khác nhau là 8
B. Giá trị 9 có tần số là 6
C. Giá trị 10 có tần suất là 10%
D. Giá trị 10 có tần suất là 4
Chọn đáp án D
Câu 2: Cho bảng phân bố tần số sau:
Lớp | [20; 25) | [25; 30) | [30; 35) | [35; 40) | [40; 45) | Cộng | Cộng |
Tần số | 2 | 7 | 15 | 8 | 3 | 35 |
a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
A. 31,5
B. 32
C. 32,5
D. 33
b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?
A. 4
B. 4,5
C. 5
D. 6,5
Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:
Lớp | [20; 25) | [25; 30) | [30; 35) | [35; 40) | [40; 45) | Cộng | Cộng |
Tần số | 2 | 7 | 15 | 8 | 3 | 35 | |
Giá trị đại diện | 22,5 | 27,5 | 32,5 | 37,5 | 42,5 |
Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình:
và độ lệch chuẩn a ≈ 4,97.
a) Chọn đáp án D
b) Chọn đáp án C
Câu 3: Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).
Lớp | Tần số |
[5,45; 5,85) | 5 |
[5,85; 6,25) | 9 |
[6,25; 6,65) | 15 |
[6,65; 7,05) | 19 |
[7,05; 7,45) | 16 |
[7,45; 7,85) | 8 |
[7,85; 8,25) | 2 |
Cộng | 74 |
a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
A. 6,5
B. 6,6
C. 6,7
D. 6,8
b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?
A. 0,58
B. 0,57
C. 0,56 d. 0,55
Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:
Lớp | Tần số | Giá trị đại diện |
[5,45; 5,85) | 5 | 5,65 |
[5,85; 6,25) | 9 | 6,05 |
[6,25; 6,65) | 15 | 6,45 |
[6,65; 7,05) | 19 | 6,85 |
[7,05; 7,45) | 16 | 7,25 |
[7,45; 7,85) | 8 | 7,65 |
[7,85; 8,25) | 2 | 8,05 |
Cộng | 74 |
Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình :
Và độ lệch chuẩn s ≈ 0,589.
a) Chọn đáp án D
b) Chọn đáp án A
Câu 4: Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bổ tần số sau:
Lớp | Tần số |
6 | 4 |
7 | 3 |
8 | 8 |
9 | 9 |
10 | 6 |
Cộng | 30 |
Khi đó điểm số trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm):
A. 8,33
B. 8,34
C. 8,31
D. 8,32
Chọn đáp án A
Câu 5: Tuổi các học viên của một lớp học Tiếng Anh tại một trung tâm được ghi lại ở bảng tần số ghép lớp như sau:
Lớp | Tần số |
[16; 20) | 10 |
[20; 24) | 12 |
[24; 28) | 14 |
[28; 32) | 9 |
[32; 36) | 5 |
Khi đó độ lệch chuẩn của bảng số liệu là (kết quả làm tròn đến hàng phần chục):
A. 24,8
B. 5,3
C. 5,0
D. 25,0
Chọn đáp án C
Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
- Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình
- Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
- Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
- Chương 1: Vectơ
- Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
- Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều