14 câu trắc nghiệm Tập hợp

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {2k - 1 | k ∈ Z, -3 ≤ k ≤ 5} ta được:

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Quảng cáo

Vì k ∈ Z, -3 ≤ k ≤ 5 nên k chỉ nhận giá trị thuộc tập hợp {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}. Ta có bảng sau:

k -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
2k - 1 -7 -5 -3 -1 1 3 5 7 9

Vậy A = {-7; -5; -3; -1; 1; 3; 5; 7; 8}.

Chọn đáp án B

Câu 2: Cho tập A có 3 phần tử. Số tập con của tập A là:

A. 6

B. 4

C. 8

D. 7

Giả sử tập hợp A = {a; b; c}.

Tập A có 8 tập con: ∅, {a}, {b}, {c}, {a;b}, {a;c}, {b;c}, {a;b;c} .

Chú ý: Tổng quát, nếu tập A có n phần tử thì số tập con của A là .

Chọn đáp án C

Câu 3: Cho hai tập hợp M = {8k + 5 | k ∈ Z}, N = {4l + 1 | l ∈ Z}.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. M ⊂ N

B. N ⊂ M

C. M = N

D. M = ∅, N = ∅

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Chọn đáp án A

Câu 4: Cách viết nào sau đây để chỉ 5 là số tự nhiên?

Quảng cáo

A. 5 = N

B. 5 ∈ N

C. 5 ⊂ N

D. 5 ∉ N

5 là số tự nhiên ta kí hiệu 5 ∈ N.

Chọn đáp án B

Câu 5: Cách viết nào dưới đây để chỉ π không phải là số hữu tỉ?

A. π ⊂ Q

B. π = Q

C. π ∈Q

D. π ∉ Q

Để chỉ π không phải là số hữu tỉ ta kí hiệu: π ∉ Q

Chọn đáp án D

Câu 6: Cho A = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là sai?

A. ∅ ⊂ A

B. b ⊂ A

C. c ∈ A

D.{a; c} ⊂ A

Cho A = {a; b; c}. Cách viết b ⊂ A là sai.

Cần sửa thành {b} ⊂ A hoặc b ∈ A

Chọn đáp án B

Câu 7: Tập hợp 14 câu trắc nghiệm Tập hợp bằng tập hợp nào dưới đây?

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Chọn đáp án C

Quảng cáo

Câu 8: Tập hợp A = {x ∈ Z: x2 - x - 6 ≤ 0} bằng tập hợp nà sau đây?

A. ∅

B. {0; 1; 2; 3}

C. {-1; 0; 1; 2}

D. {-2; -1; 0; 1; 2; 3}

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Chọn đáp án D

Câu 9: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập rỗng?

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Chọn đáp án C

Câu 10: Cho hai tập hợp: A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3; B là tập hợp các số nguyên dương. Trong các sơ đồ dưới đây, chọn sơ đồ đúng:

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Chọn đáp án B

Câu 11: Cho tập hợp A = {m; n; p; q}. Tập hợp A có bao nhiêu tập con?

A. 15

B. 16

C. 17

D. 18

Tập hợp A = {m; n; p; q} có 4 phần tử.

Số tập con của tập A là 24 = 16, đó là các tập hợp:

∅, {m}, {n}, {p}, {q}, {m; n}, {m; p}, {m; q}, {n; p}, {n; q}, {p; q}, {m; n; p}, {m; n; q}, {m; p; q}, {n; p; q}, {m; n; p; q}

Chọn đáp án B

Câu 12: Tập hợp A = {a; b; c; d; e} có bao nhiêu tập con có hai phần tử?

Quảng cáo

A. 10

B. 12

C. 15

D.18

Tập A = {a; b; c; d; e} có 10 tập con có 2 phần tử:

{a; b}; {a;c}; {a; d}; {a; e}; {b; c}; {b; d}; {b; e}; {c; d} ;{c; e}; {d; e}

Chọn đáp án A

Câu 13: Cho tập hợp B = {a; b; c; d; e}. Tập B có bao nhiêu tập con có ba phần tử?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Các tập con có 3 phần tử là:

{a; b; c}; {a; b; d}; {a; b; e}; {a; c; d}; {a; c; e}; {a; d; e}.

Chọn đáp án A

Câu 14:Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {c; d; e} ⊂ X ⊂ {a; b; c; d; e; f} ?

A. 11

B. 10

C. 9

D. 8

Vì {c; d; e} ⊂ X nên c, d, e ∈ X.

Mặt khác X ⊂ {a; b; c; d; e; f} nên X có thể là các tập hợp sau:

{c; d; e}, {c; d; e; a}, {c; d; e; b}, {c; d; e; f}, {c; d; e; a; b}, {c; d; e; a; f}, {c; d; e; b; f}, {c; d; e; a; b; f}

Có tất cả 8 tập X thỏa mãn điều kiện của bài toán.

Chọn đáp án D

Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên