Trắc nghiệm Đại số 10 Bài 3 (có đáp án): Các phép toán tập hợp
Trắc nghiệm Đại số 10 Bài 3 (có đáp án): Các phép toán tập hợp
Bài 1: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Chọn đáp án D
Bài 2: Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Chọn đáp án C
Bài 3: Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Chọn đáp án B
Bài 4: Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Chọn đáp án D
Bài 5: Cho tập hợp X và các mệnh đề:
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề là đúng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Các mệnh đề đúng là: (I), (II), (III), (IV).
Chọn đáp án B
Bài 6: Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn A ⊂ B.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Chọn đáp án D
Bài 7: Cho các tập hợp A, B. Miền tô đậm trong hình vẽ bên biểu diễn tập hợp nào dưới đây?
Phần tô đậm thuộc A nhưng không thuộc A ∩ B.
Phần tô đậm là tập con của A nên phần tô đậm thuộc CA(A ∩ B)
Chọn đáp án D
Bài 8: Cho các tập hợp A = {2m - 3 | m ∈ Z} , B = {5n | n ∈ Z}. Khi đó A ∩ B là:
Chọn đáp án A
Bài 9: Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi môn Văn, 22 học sinh giỏi môn Toán và 12 học sinh không giỏi môn Văn hay Toán. Số học sinh giỏi cả hai môn Văn và Toán của lớp đó là:
A. 5
B. 11
C. 15
D. 7
Chọn đáp án D
Bài 10: Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu |X| là số phần tử của X.
Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số |A|, |A ∪ B|, |A ∩ B| theo thứ tự không giảm, ta được:
Chọn đáp án C
Bài 11: Cho các tập hợp:
A = {m ∈ N | m là ước của 16}; B = {n ∈ N | n là ước của 24}.
Tập hợp A ∩ B là:
A. ∅
B. {1; 2; 4; 8}
C. {±1; ±2; ±4; ±8}
D. {1; 2; 4; 8; 16}
Ta có A = {m ∈ N | m là ước của 16} = {1; 2; 4; 8; 16},
B = {n ∈ N | n là ước của 24 = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}.
⇒ A ∩ B = {1; 2; 4; 8} .
Chú ý: A ∩ B chính là tập hợp các ước số tự nhiên của 8 = ƯCLN(16;24).
Chọn đáp án B
Bài 12: Gọi T là tập hợp các học sinh của lớp 10A; N là tập hợp các học sinh nam và G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Xét các mệnh đề sau:
(I) N ∪ G = T
(II) N ∪ T = G
(III) N ∩ G = ∅
(IV) T ∩ G = N
(V) T \ N = G
(VI) N \ G = N .
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong các mệnh đề trên, có 4 mệnh đề đúng là (I), (III), (V), (VI).
Chú ý: Vì N ⊂ T, G ⊂ T nên N ∪ T = T, T ∩ G = G.
Chọn đáp án C
Bài 13: Xác định tập hợp X thỏa mãn hai điều kiện:
X ∪ {1; 2; 3} = {1; 2; 3; 4} và X ∩ {1; 2; 3; a} = {2; 3}.
A. X = {2; 3}
B. X = {1; 2; 3; 4}
C. X = {2; 3; 4}
D. X = {2; 3; 4; a}
Vì X ∪ {1; 2; 3} = {1; 2; 3; 4} nên 4 ∈ X và tập X ⊂ {1; 2; 3; 4}. Vì X ∩ {1; 2; 3; a} = 2; 3} nên 2; 3 ∈ X và 1 ∉ X, a ∉ X.
Tóm lại, ta có X = {2; 3; 4}.
Chọn đáp án C
Bài 14: Cho A = {a, b, c, d, e} và B = {c, d, e, k}. Tập hợp A ∩ B là:
A. {a, b}
B. {c, d, e}
C. {a, b, c, d, e, k}
D. {a, b, k}
Chọn đáp án B
Bài 15: Cho hai tập hợp M = {1; 3; 6; 8} và N = {3; 6; 7; 9}. Tập hợp M ∪ N là:
Chọn đáp án D
Bài 16: Cho hai tập hợp A = {2; 4; 5; 8} và B = {1; 2; 3; 4}.
Tập hợp A\B bằng tập hợp nào sau đây?
Chọn đáp án C
Bài 17: Cho các tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}, B = {3; 4; 5; 6; 7}.
Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng:
Chọn đáp án D
Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 có đáp án hay khác:
- Trắc nghiệm Bài 4 (có đáp án): Các tập hợp số
- Trắc nghiệm Bài 5 (có đáp án): Số gần đúng. Sai số
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 1 (có đáp án): Mệnh đề - Tập hợp
- Trắc nghiệm Bài 1 (có đáp án): Hàm số
- Trắc nghiệm Bài 2 (có đáp án): Hàm số y = ax + b
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều