Trắc nghiệm Đại số 10 Bài 4 (có đáp án): Các tập hợp số
Trắc nghiệm Đại số 10 Bài 4 (có đáp án): Các tập hợp số
Bài 1: Cho các tập hợp:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. M ⊂ N
B. M ⊃ P
C. N ⊂ M
D. N ⊂ P
Chọn đáp án C
Bài 2:(-∞; 5] ∩ (-2; +∞) là:
Ta có: (-∞; 5] ∩ (-2; +∞) = (-2; 5]
Chọn đáp án D
Bài 3: [-2; 1] ∪ (0; +∞) là:
Ta có: [-2; 1] ∪ (0; +∞) = [-2; +∞)
Chọn đáp án A
Bài 4:(-2; 2)\[0; 3) là:
Ta có: (-2; 2)\[0; 3) = (-2; 0)
Chọn đáp án C
Bài 5: Cho tập hợp A = [2; 5). Tập hợp CRA là:
Chọn đáp án B
Bài 6: Cho hai tập hợp A = {x ∈ R: x - 2 ≤ 2x}, B = {x ∈ R: 4x - 2 < 3x + 1}.
Tập hợp các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
Chọn đáp án C
Bài 7: Cho M = (-∞; -3) ∪ (2; +∞) và N = [-5; 7]. Khi đó, M ∩ N là:
Chọn đáp án D
Bài 8: Cho các tập hợp
Khi đó tập A ∩ B ∩ C là:
Chọn đáp án B
Bài 9: Cho các tập hợp A = (-10; 3), B = [-2; 4), C = (1; 7]. Khi đó tập A ∪ B ∪ C là:
Chọn đáp án B
Bài 10: Cho các tập hợp A = (3; +∞), B = (-∞; 2), C = (-3; 5].
Khi đó tập A ∩ (B ∪ C) là:
Chọn đáp án C
Bài 11: Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn a < b < c < d và các mệnh đề sau:
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Các mệnh đề đúng là (I), (III), (IV), (VI).
Chọn đáp án B
Bài 12: Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn (a; b) ⊂ (c; d).
So sánh các số a, b, c, d ta có:
Để (a; b) ⊂ (c; d) thì c ≤ a < b ≤ d
Chọn đáp án D
Bài 13: Cho các tập hợp .
Điều kiện của tham số m để hai tập hợp A và B có phần tử chung là:
A. m > 6
B. m ≥ 6
C. m < 6
D. Không tồn tại giá trị của m.
Biểu diễn tập hợp A = (-∞; 3) trên trục số .
Chọn đáp án C
Bài 14: Cho các tập hợp A = [0; 4), B = (-2; 3). Khi đó A ∩ B bằng:
A. (-2; 4)
B. (0; 3)
C. (0; 3]
D. [0; 3)
Để tìm giao của các tập hợp số, ta lần lượt biểu diễn chúng trên cùng một trục số bằng cách gạch bỏ các phần tử không thuộc mỗi tập hợp đó. Khi đó, phần còn lại không bị gạch chính là giao của các tập hợp đã cho.
Bằng cách biểu diễn các tập hợp A, B trên trục số theo phương pháp trên
Ta có: A ∩ B = [0; 3).
Chọn đáp án D
Bài 15: Cho các tập hợp A = [-4; 1), B = (-2; +∞). Khi đó A ∪ B bằng:
A. (-2; 1)
B. [ -4; +∞)
C. (-4; +∞)
D. (1; +∞)
Phương pháp: Để tìm hợp của các tập hợp số, ta lần lượt biểu diễn chúng trên cùng một trục số bằng cách tô đậm các phần tử thuộc mỗi tập hợp đó. Khi đó, toàn bộ phần được tô đậm chính là hợp của các tập hợp đã cho.
Bằng cách biểu diễn các tập hợp A, B trên trục số theo phương pháp trên
Ta có: A ∪ B = [-4; +∞).
Chọn đáp án B
Bài 16: Cho các tập hợp A = (1; 3], B = (2; 5) . Khi đó A\B bằng:
A. (1; 2]
B. (1; 2)
C. (1; 5)
D. (2; 3]
Phương pháp: Để tìm hiệu của hai tập hợp số A và B, ta lần lượt biểu diễn các tập hợp A, B trên cùng một trục số bằng cách tô đậm các phần tử thuộc tập hợp A và gạch bỏ các phần tử thuộc tập hợp B. Khi đó, phần được tô đậm mà không bị gạch bỏ chính là A\B.
Bằng cách biểu diễn các tập hợp A và B trên trục số theo phương pháp trên
Ta có: A\B = (1;2].
Chọn đáp án A
Bài 17: Cho các khẳng định sau:
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Các khẳng định đúng là (I), (III).
Chọn đáp án B
Bài 18: Với x ∈ R, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Chọn đáp án D
Bài 19: Cho X = {x ∈ R: -2 ≤ x < 5}. Tập X có thể được viết là:
Chọn đáp án C
Bài 20: Cho X = {x ∈ R: x ≤ -1} . Tập X có thể được viết là:
Chọn đáp án B
Bài 21: Cho A = (-∞; -2]; B = [-5; -2]. Tìm A ∩ B
Chọn đáp án A
Bài 22: Cho tập hợp S = {-2; -1; 0; 1; 2; 3}. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Chọn đáp án D
Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 có đáp án hay khác:
- Trắc nghiệm Bài 5 (có đáp án): Số gần đúng. Sai số
- Trắc nghiệm Đại số 10 Chương 1 (có đáp án): Mệnh đề - Tập hợp
- Trắc nghiệm Bài 1 (có đáp án): Hàm số
- Trắc nghiệm Bài 2 (có đáp án): Hàm số y = ax + b
- Trắc nghiệm Bài 3 (có đáp án): Hàm số bậc hai
Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - KNTT
- Giải Toán lớp 10 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - KNTT
- Giải Vật lí lớp 10 - KNTT
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - KNTT
- Giải Sinh học lớp 10 - KNTT
- Giải Địa lí lớp 10 - KNTT
- Giải Lịch sử lớp 10 - KNTT
- Giải Công nghệ lớp 10 - KNTT
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - KNTT
- Giải Giáo dục quốc phòng lớp 10 - KNTT
- Giải Tin học lớp 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - CTST
- Giải Toán lớp 10 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - CTST
- Giải Vật lí lớp 10 - CTST
- Giải Hóa học lớp 10 - CTST
- Giải Sinh học lớp 10 - CTST
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CTST
- Giải Địa lí lớp 10 - CTST
- Giải Lịch sử lớp 10 - CTST
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - CD
- Giải Toán lớp 10 - CD
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - CD
- Giải Vật lí lớp 10 - CD
- Giải Hóa học lớp 10 - CD
- Giải Sinh học lớp 10 - CD
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CD
- Giải Địa lí lớp 10 - CD
- Giải Lịch sử lớp 10 - CD
- Giải Giáo dục quốc phòng lớp 10 - CD
- Giải Tin học lớp 10 - CD