20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

(199k) Xem Khóa học Toán 10 KNTTXem Khóa học Toán 10 CDXem Khóa học Toán 10 CTST

Bài 1: Biểu diễn trên trục số của tập hợp [2; +∞)\(-∞; 3) là hình nào dưới đây?

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Quảng cáo

Ta có [2; +∞)\(-∞; 3) = [3; +∞) nên hình B biểu diễn đúng tập hợp đã cho.

Chọn đáp án B

Bài 2: Tập hợp R\((2; 5) ∩ [3; 7)) là tập nào dưới đây?

A. [3; 5)

B. (-∞; 2] ∪ [7; +∞)

C. (-∞; 3] ∪ (5; +∞)

D. (-∞; 3) ∪ [5; +∞)

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Chọn đáp án D

Bài 3: Cho A = {x ∈ R: |x| ≥ 2}. Phần bù của A trong tập số thực R là:

A. [-2; 2]

B. (-2; 2)

C. (-∞; -2) ∪ (2; +∞)

D. (-∞; -2] ∪ [2; +∞)

Ta có A = {x ∈ R: |x| ≥ 2} = (-∞; -2] ∪ [2; +∞) ⇒ CRA = R\A = (-2; 2).

Chọn đáp án B

Bài 4: Cho số thực m > 0. Điều kiện cần và đủ để hai tập hợp (-∞; 1/m) và (4m; +∞) có giao khác rỗng là:

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Quảng cáo

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Chọn đáp án B

Bài 5: Cho hai tập hợp A = [a; a + 2], B = (-∞; -1) ∪ (1; +∞).

Tập hợp các giá trị của tham số a sao cho A ⊂ B là:

A. (-∞; -3) ∪ (1; +∞)

B. (-∞; -1) ∪ (1; +∞)

C. [-3; 1]

D. (-3, 1)

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Chọn đáp án A

Bài 6: Cho hai tập hợp A, B. Xét các mệnh đề sau:

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?

A. 4

B. 3

C. 2

D.1

Tất cả 4 mệnh đề đã cho đều đúng.

Nên sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn các tập hợp.

Chọn đáp án A

Bài 7: Xét hai tập hợp A, B và các khẳng định sau:

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Với hai tập hợp A, B bất kì ta luôn có các khẳng định sau là đúng:

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Chọn đáp án B

Quảng cáo

Bài 8: Một chiếc chiếu hình chữ nhật có chiều rộng là 1,8m ± 0,005m, chiều dài là 2m ± 0,010m. Chu vi của chiếc chiếu là:

A. 7,6m ± 0,005m

B. 7,6m ± 0,010m

C. 7,6m ± 0,015m

D. 7,6m ± 0,030m

Chu vi của chiếc chiếu là:

2.[(1,8m ± 0,005m) + (2m ± 0,010m)] = 2.(3,8m ± 0,015m) = 7,6m ± 0,030m

Chọn đáp án D

Bài 9: Chiều cao của di tích lịch sử Cột cờ Hà Nội do một người đo được là l_ = 41,34m ± 0,05m. Khi đó, số quy tròn của chiều cao h = 41,34 là:

A. 41m

B. 41,4m

C. 41,3m

D. 41,2m

Vì độ chính xác đến hàng trăm (độ chính xác là 0,05) nên ta quy tròn số 41,34 đến hàng phần chục.

Vậy số quy tròn của chiều cao h là 41,3m.

Chọn đáp án C

Bài 10: Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu |X| là số phần tử của X.

Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số |A ∪ B|, |A \ B|, |A| + |B| theo thứ tự không giảm, ta được:

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Chọn đáp án A

Bài 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Với x = 0 , ta có 02 = 0 nên mệnh đề A sai.

Với n = 3 , ta có 4n + 3 = 4.3 + 3 = 15 là một hợp số nên mệnh đề B sai.

Xét phương trình x2 - 4x + 5 = 0 (*) có Δ' = 4 - 5 = -1 < 0 nên phương trình (*) vô nghiệm, suy ra mệnh đề C sai.

2x > x2 ⇔ x2 - 2x < 0 ⇔ x(x - 2) < 0 ⇔ 0 < x < 2 Mệnh đề D đúng.

Chọn đáp án D

Bài 12: Cho mệnh đề: "Với mọi số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề nào dưới đây?

Quảng cáo

A. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 không chia hết cho 3";

B. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3";

C. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3";

D. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n2 - 1 không chia hết cho 3";

Mệnh đề: "Với mọi số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3".

Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 không chia hết cho 3".

Mệnh đề phủ định của mệnh đề "∀x ∈ X; P(x)" là "∃x ∈ X; P(x)____"

Chọn đáp án A

Bài 13: Cho mệnh đề chứa biến P(m): "m ∈ Z: 2m2 - 1 chia hết cho 7".

Mệnh đề đúng là:

A. P(-4)

B. P(-3)

C. P(5)

D. P(6)

Ta có : P(-4) = 2.(-4)2 – 1 = 31 không chia hết cho 7.

P(-3) = 2.( -3)2 -1 = 17 không chia hết cho 7.

P(5) = 2.52 – 1 = 49 chia hết cho 7.

P(6) = 2.62 – 1 = 71 không chia hết cho 7.

Vậy mệnh đề đúng là P(5).

Chọn đáp án C

Bài 14: Tập hợp (-4; 3] ∩ Z bằng tập nào dưới đây?

A. {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3}

B. {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3}

C. {-3; -2; -1; 0; 1; 2}

D. {0; 1; 2; 3}

Tập hợp (-4; 3] ∩ Z = {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3}

Chọn đáp án A

Bài 15: Cho hai tập hợp A = {2; 4; 6; 8}, .

Tập hợp A ∪ B là tập nào dưới đây?

A. {4; 6}

B. {1; 2; 3; 4; 6; 7; 8}

C. {1; 2; 3; 4; 6; 8}

D. {2; 8}

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Chọn đáp án B

Bài 16: Cho A = (-3; 2), B = (0; 5]. Khi đó A ∪ B bằng:

A. (0; 2)

B. (2; 5)

C. (-3; 5)

D. (-3; 5]

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Chọn đáp án D

Bài 17: Cho hai tập hợp A = (-∞; 1], B = {x ∈ R: -3 < x ≤ 5}. Tập hợp A ∩ B là:

A. (-3; 1]

B. [1; 5]

C. (1; 5]

D. (-∞; 5]

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Chọn đáp án A

Bài 18: Cho hai tập hợp A = (-7; 1], B = [-7; 5). Tập CBA là:

A. (1; 5)

B. [1; 5)

C. (1; 5) ∪ {-7}

D. [1; 5) ∪ {-7}

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Chọn đáp án C

Bài 19: Cho các tập hợp A = [-2; +∞), B = [2; 5), C = [0; 5). Tập hợp A ∩ B ∩ C là:

A. (-2; 5)

B. (2; 3)

C. [2; 3)

D. (1; +∞)

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Chọn đáp án C

Bài 20: Cho các tập hợp A = (-∞; -1], B = (3; +∞), C = [0; 5). Tập hợp (A∪B)∩C là:

A. (-∞; 0) ∪ (5; +∞)

B. [-1; 5)

C. (3; 5)

D. ∅

20+ Bài tập Mệnh đề; Tập hợp lớp 10 (có lời giải)

Chọn đáp án C

(199k) Xem Khóa học Toán 10 KNTTXem Khóa học Toán 10 CDXem Khóa học Toán 10 CTST

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học