13 Bài tập Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10
Với 13 bài tập trắc nghiệm Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
13 Bài tập Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Mốt của mẫu số liệu là:
A. Giá trị có tần số lớn nhất;
B. Giá trị có tần số nhỏ nhất;
C. Tần số của giá trị lớn nhất;
D. Tần số của giá trị nhỏ nhất.
Câu 2. Thời gian chạy 100m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây) |
16,6 |
16,8 |
17,0 |
17,2 |
17,5 |
Số học sinh |
2 |
3 |
8 |
6 |
1 |
Thời gian chạy trung bình của 20 học sinh là:
A. 17,015 giây;
B. 17,015 m;
C. 17,1 m;
D. 17,1 giây.
Câu 3. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả sau kì thi được thống kê như sau:
Điểm |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Tần số tương đối |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,05 |
0,08 |
0,13 |
0,19 |
0,24 |
0,14 |
0,10 |
0,02 |
Tìm số điểm trung bình của 100 học sinh tham dự kì thi.
A. 15,22;
B. 15,23;
C. 15,24;
D. 15,25.
Câu 4. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán của 40 học sinh như sau:
Điểm |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Số học sinh |
2 |
3 |
7 |
18 |
3 |
2 |
4 |
1 |
n = 40 |
Số trung vị Me và mốt Mo của bảng số liệu trên lần lượt là:
A. Me = 8, Mo = 40;
B. Me = 6, Mo = 18;
C. Me = 6, Mo = 6;
D. Me = 7, Mo = 6.
Câu 5. Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng như sau:
Khối lượng (g) |
Số quả |
25 |
3 |
30 |
5 |
35 |
10 |
40 |
6 |
45 |
4 |
50 |
2 |
n = 30 |
Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A. 37,5;
B. 40;
C. 35;
D. 30.
Câu 6. Trong học kỳ I, bạn An đạt được điểm môn Toán như sau:
Điểm hệ số 1: 8; 9; 7; 9; 9.
Điểm hệ số 2: 6; 8; 7; 8.
Điểm hệ số 3: 9.
Điểm số trung bình môn Toán của bạn An gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 7;
B. 8;
C. 7,5;
D. 7,6.
Câu 7. Điểm kiểm tra môn Anh của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7 |
2 |
3 |
5 |
8 |
2 |
5 |
8 |
9 |
4 |
8 |
6 |
1 |
6 |
3 |
9 |
6 |
7 |
6 |
7 |
6 |
2 |
3 |
9 |
Tìm mốt của bảng số liệu trên.
A. 5;
B. 6;
C. 7;
D. 8.
Câu 8. Điều tra tiền lương (đơn vị: nghìn đồng) hàng tháng của 30 công nhân của một xưởng may, người ta thu được bảng sau:
Tiền lương |
300 |
500 |
700 |
800 |
900 |
1000 |
|
Số công nhân |
1 |
2 |
3 |
2 |
3 |
4 |
n = 15 |
Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên lần lượt là:
A. Q1 = 1000, Q3 = 700;
B. Q1 = 700, Q3 = 1000;
C. Q1 = 800, Q3 = 900;
D. Q1 = 900, Q3 = 800.
Câu 9. Tiền thưởng (đơn vị: triệu đồng) cho 43 cán bộ và nhân viên trong công ty X được thống kê lại như sau:
Tiền thưởng |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tần số |
5 |
15 |
10 |
6 |
7 |
n = 43 |
So sánh giá trị của các tứ phân vị Q1, Q2, Q3.
A. Q1 < Q2 = Q3;
B. Q1 = Q2 < Q3;
C. Q1 < Q2 < Q3;
D. Q1 = Q2 = Q3.
Câu 10. Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:
20 |
100 |
30 |
980 |
440 |
20 |
20 |
150 |
60 |
270 |
Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.
A. Số trung bình, = 209;
B. Số trung bình, = 80;
C. Trung vị, Me = 80;
D. Trung vị, Me = 209.
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
Câu hỏi. Cho biết tình hình thu hoạch lúa vụ mùa năm 2022 của ba hợp tác xã ở một địa phương như sau:
Hợp tác xã |
Năng suất lúa (tạ/ha) |
Diện tích trồng lúa (ha) |
A |
40 |
150 |
B |
38 |
130 |
C |
36 |
120 |
a) Sản lượng lúa của hợp tác xã A là: 6000 (tạ).
b) Sản lượng lúa của hợp tác xã B là: 4950 (tạ).
c) Sản lượng lúa của hợp tác xã C là: 4120 (tạ).
d) Năng suất lúa trung bình của toàn bộ ba hợp tác xã là: 38,15 (tạ/ha).
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Cho biểu đồ hình tròn mô tả điểm khảo sát môn toán của 40 học sinh lớp 10A ở một trường phổ thông như sau:
Hãy tính điểm trung bình của lớp 10A.
Câu 2. Theo dõi thời gian xạc đầy chiếc điện thoại trong tháng 10, bạn Dung thu được kết quả thể hiện trong bảng sau:
Biết rằng thời gian xạc đầy điện thoại trung bình trong tháng 10 là 62 phút. Hãy cho biết trung vị của mẫu số liệu trên.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Giải bất phương trình bậc hai một ẩn
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Toán 10 Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Toán 10 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST