Với 18 bài tập trắc nghiệm Giải bất phương trình bậc hai một ẩn Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ
các mức độ, có đúng sai, trả lời ngắn sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.
Câu 1.Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 4x + 4 > 0là:
Quảng cáo
A. (– 2; + ∞) ;
B. (– ∞; – 2);
C.(– ∞; – 2)∪(– 2; + ∞) ;
D. (– ∞; + ∞)
Đáp án đúng là: C
Tam thức bậc hai f(x) = x2 + 4x + 4 có ∆ = 0; nghiệm là x = – 2 và a = 1 > 0
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có x2 + 4x + 4 > 0 với mọi x ∈ (– ∞; – 2)∪(– 2; + ∞).
Câu 2.Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 1 > 0 là:
A. (1; + ∞);
B. (– 1; + ∞);
C. (– 1; 1);
D. (– ∞; – 1)∪(1; + ∞) ;
Đáp án đúng là: D
Tam thức bậc hai f(x) = x2 – 1 có ∆ = 4 > 0; hai nghiệm phân biệt là x = – 1; x = 1 và a = 1 > 0
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có x2 – 1 > 0 với mọi x ∈ (–∞; –1)∪(1; +∞).
Quảng cáo
Câu 3.Tập nghiệm của bất phương trình x2 – x – 6 ≤ 0 là:
A. (–∞; – 3]∪[2; + ∞);
B. [– 3; 2];
C. [– 2; 3];
D. (– ∞; – 2]∪[3; + ∞) ;
Đáp án đúng là: C
Tam thức bậc hai f(x) = x2 – x – 6 có ∆ = 25 > 0; hai nghiệm phân biệt là x = – 2; x = 3 và a = 1 > 0
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có x2 – x – 6 ≤ 0 với mọi x ∈ [– 2; 3].
Câu 4. Tập ngiệm của bất phương trình x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là
A. (– ∞; 1]∪[4; + ∞)
B. [1; 4];
C. (– ∞; 1)∪(4; + ∞);
D. (1; 4).
Đáp án đúng là: A
Ta có: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) ⇔ x2 – 5x + 4 ≥ 0.
Xét tam thức f(x) = x2 – 5x + 4 có ∆ = 9 > 0, hai nghiệm phân biệt là x = 1; x = 4 và a = 1 > 0.
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình là (– ∞; 1]∪[4; + ∞).
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 – 7x – 15 ≥ 0 là:
Quảng cáo
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Đáp án đúng là: A
Xét tam thức f(x) = 2x2 – 7x – 15 có ∆ = 169 > 0, hai nghiệm phân biệt là x = 5; x = và a = 2 > 0.
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 6.Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình mx2 – x + m ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ
A. m = 0;
B. m < 0;
C. 0 < m ≤ ;
D. m ≥ ;
Đáp án đúng là: D
Đặt f(x) = mx2 – x + m là tam thức bậc hai với a = m, b = – 1 và c = m
Với m = 0 thì f(x) = – x , f(x) ≥ 0 ⇔ – x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0. Vậy m = 0 không thỏa mãn.
Với m ≠ 0 thì f(x) = mx2 – x + m ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ
Xét f(m) = 1 – 4m2 có ∆ = 16 > 0, hai nghiệm phân biệt là x = ; x = và a = – 4 < 0. Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có để 1 – 4m2 ≤ 0 thì m ∈
Vậy để mx2 – x + m ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ ⇔
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình x2 – x + m ≤ 0 vô nghiệm?
A. m < 1;
B. m > 1;
C. m < ;
D. m > .
Đáp án đúng là: D
Bất phương trình x2 – x + m ≤ 0 vô nghiệm ⇔ x2 – x + m > 0 với mọi x ∈ ℝ
Quảng cáo
Câu 8. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 – 8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?
A. (– ∞; 0];
B. [8; + ∞);
C. (– ∞; – 1];
D. [6; + ∞).
Đáp án đúng là: D
Xét tam thức f(x) = x2 – 8x + 7 có ∆ = 36 > 0, hai nghiệm phân biệt là x = 1; x = 7 và a = 1 > 0
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình là S = (– ∞; 1]∪[7; + ∞);
Vậy tập không phải là con của tập S là [6; + ∞).
Câu 9. Các giá trị m để bất phương trình x2 – (m + 2)x + 8m + 1 < 0 luôn có nghiệm
A. m < 28;
B. m < 0 hoặc m > 28
C. 0 < m < 28
D. m > 0.
Đáp án đúng là: B
Để bất phương trình x2 – (m + 2)x + 8m + 1 < 0 luôn có nghiệm khi và chỉ khi ∆ ≥ 0
⇔ (m + 2)2 – 4(8m + 1) ≥ 0 ⇔ m2 – 28m ≥ 0
Xét f(m) = m2 – 28m có ∆ = 784 > 0 có hai nghiệm là m = 0; m = 28 và a = 1 > 0. Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có để m2 – 28m ≥ 0 thì m ≤ 0 hoặc m ≥ 28.
Vậy với m ≤ 0 hoặc m ≥ 28 thì phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 10. Tìm m để x2 – 2(2m – 3)x + 4m – 3 > 0 với mọi x ∈ ℝ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. 1 < m < 3.
Đáp án đúng là: D
Vì a = 1 > 0 nên để x2 – 2(2m – 3)x + 4m – 3 > 0 với mọi x ∈ ℝ thì ∆’ < 0
Ta có ∆’ = (2m – 3)2 – 1.(4m – 3) = 4m2 – 16m + 12 < 0
Xét f(m) = 4m2 – 16m + 12 có ∆ = 64 > 0, hai nghiệm phân biệt là m = 1; m = 3 và a = 4 > 0. Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có để 4m2 – 16m + 12 < 0 thi 1 < m < 3.
Vậy với 1 < m < 3 thì x2 – 2(2m – 3)x + 4m – 3 > 0.
Câu 11. Tìm m để – 2x2 + (m + 2)x + m – 4 < 0 với mọi x ∈ ℝ?
A. – 14 < m < 2;
B. – 14 ≤ m ≤ 2;
C. – 2 < m < 14;
D. m < – 14 hoặc m > 2.
Đáp án đúng là: A
Để –2x2 + (m + 2)x + m – 4 < 0 với mọi x ∈ ℝ
Xét f(m) = m2 + 12m – 28 có ∆ = 256 > 0, hai nghiệm phân biệt là m = 2; m = –14 và a = – 2 < 0
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có: Để m2 + 12m – 28 < 0 thì – 14 < m < 2.
Vậy với – 14 < m < 2 thì – 2x2 + (m + 2)x + m – 4 < 0 với mọi x ∈ ℝ.
Câu 12.Xác định m để (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 > 0 với mọi x ∈ ℝ
A. m ≤ – 4 hoặc m ≥ 0;
B. m < – 4 hoặc m > 0;
C. – 4 < m < 0;
D. m < 0 hoặc m > 4.
Đáp án đúng là: B
Ta có (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 > 0 với mọi x ∈ ℝ
Xét f(m) = – m2 – 4m có ∆ = 16 > 0, hai nghiệm phân biệt là m = 0; m = – 4 và a = – 1 < 0. Ta có bảng xét dấu:
Từ bản xét dấu ta có để – m2 – 4m < 0 thì m < – 4 hoặc m > 0.
Vậy với m < – 4 hoặc m > 0 thì (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 > 0 với mọi x ∈ ℝ.
Câu 13.Cho bất phương trình x2 – (2m + 2)x + m2 + 2m < 0. Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0; 1]
A. – 1 ≤ m ≤ 0;
B. m > 0 hoặc m < - 1;
C. – 1 < m < 0;
D. m < – 2 hoặc m > 1.
Đáp án đúng là: C
Ta có: a = 1 > 0. Do đó, x2 – (2m + 2)x + m2 + 2m < 0 mọi x thuộc đoạn [0; 1]
⇔ –1 < m < 0.
Vậy với –1 < m < 0 thì x2 – (2m + 2)x + m2 + 2m < 0 mọi x thuộc đoạn [0; 1].
Câu 14. Cho phương trình x2 – 2x – m = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn x1 < x2 < 2.
A. m > 0;
B. m < – 1;
C. – 1 < m < 0;
D. m > 1.
Đáp án đúng là: C
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ∆’ > 0 ⇔ (– 1)2 + m > 0 ⇔ m > – 1.
Để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x1 < x2 < 2.
⇔ m < 0.
Kết hợp với điều kiện ta được: – 1 < m < 0.
Câu 15.Cho bất phương trình mx2 – (2m – 1)x + m + 1 < 0(1). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (1) vô nghiệm.
A.;
B.;
C.;
D..
Đáp án đúng là: A
Đặt f(x) = mx2 – (2m – 1)x + m + 1.
Ta có f(x) < 0 vô nghiệm ⇔f(x) ≥ 0 ∀x ∈ ℝ ⇔ f(x) ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ
Xét m = 0 khi đó f(x) = x + 1nên m = 0 không thoả mãn.
Xét m ≠ 0 ⇔ f(x) ≥ 0với mọi x ∈ ℝ .
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
Câu hỏi. Cho tam thức .
a) Tam thức đã cho có hai nghiệm phân biệt.
b) khi .
c) Tam thức đã cho nhận giá trị dương trên khoảng .
d) là một nghiệm của bất phương trình .
a) Đúng. Ta có .
b) Đúng..
Vậy nên khi .
c) Đúng.. Mà .
Vậy nên cũng nhận giá trị dương trên khoảng .
d) Sai. Ta có .
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Một chú thỏ đen chạy đuổi theo một chú thỏ trắng ở vị trí cách nó 100m. Biết rằng, quãng đường chú thỏ đen chạy được biểu thị bởi công thức (m), trong đó t (giây) là thời gian tính từ thời điểm chú thỏ đen bắt đầu chạy, và chú thỏ trắng chạy với vận tốc không đổi là 3 m/s. Khi đó, tại thời điểm thì chú thỏ đen chạy trước chú thỏ trắng. Hãy xác định giá trị của a.
Giả sử vị trí ban đầu của chú thỏ đen là s = 0 (m) và thời điểm ban đầu là t = 0 (giây).
Quãng đường của chú thỏ trắng chạy được tại thời điểm t là .
Để chú thỏ đen chạy trước chú thỏ trắng thì
hay (vì t >0).
Vậy tại những thời điểm thì chú thỏ đen chạy trước chú thỏ trắng.
Khi đó, a = 4.
Đáp án: 4.
Câu 2.Có bao nhiêu giá trị nguyên của để bất phương trình vô nghiệm?