43 câu trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (phần 2)
43 câu trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (phần 2)
Câu 16: Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1; 2), B(-1; 1), C(2;3) là:
Đáp án A
Câu 17: Đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng Δ: x + y – 3 =0 và đi qua hai điểm A(-1; 3), B(1; 4) có phương là
A. x2+y2-x-5y-4=0
B. x2+y2+x-7y+4=0
C. x2+y2-x-5y+4=0
D. x2+y2-2x-4y+4=0
Đáp án C
Câu 18: Cho trước ba đường thẳng d1,d2,d3 phân biệt. Gọi m là số đường tròn có tâm nằm trên d1 và cùng tiếp xúc với d2,d3. Khẳng định nào sau đây không thể xảy ra?
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3
Đáp án D
* Nếu d2 // d3 thì tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng d2; d3 là 1 đường thẳng ( đường thẳng này song song với d2; d3 và cách đều d2; d3).
* Nếu d2 và d3 cắt nhau thì có 2 đường phân giác của góc tạo bởi 2 đường thẳng d2; d3. Mỗi điểm M nằm trên 2 đường phân giác này thì cách đều 2 đường thẳng d2; d3.
Vậy tập hợp các điểm cách đều d2,d3 có thể là 1 hoặc 2 đường thẳng .
Tâm đường tròn là giao điểm của chúng với d1 nên không thể xảy ra trường hợp m = 3, các phương án còn lại đều có thể xảy ra.
Câu 19: Đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng Δ: x + 2y – 6 = 0 và tiếp xúc với hai trục tọa độ. Khi đó bán kính của đường tròn là
A. R = 2 hoặc R = 4
B. R = 2 hoặc R = 6
C. R = 3 hoặc R = 6
D. R = 3 hoặc R = 4
Đáp án B
Do tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + 2y – 6 = 0 nên tâm là I(6 – 2y; y). Đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ nên
Bán kính đường tròn là R = 2 hoặc R = 6
Câu 20: Cho phương trình x2+y2+(m-4)x+(m+2)y+3m+10=0. Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có bán kính R = 2 là
A. m=4±√34
B. m=-4±√34
C. m=2±√14
D. m=-2±√14
Đáp án A
Để phương trình x2+y2+(m-4)x+(m+2)y+3m+10=0 là phương trình của một đường tròn có bán kính R = 2 thì
Câu 21: Cho phương trình x2+y2+(m-3)x+(2m+1)y+3m+10=0. Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng Δ: x + 2y + 5 = 0 là:
A. m = 0 B. m=11/5 C. m = 2 D. không tồn tại m
Đáp án D
Điều kiện để phương trình đã cho là phương trình đường tròn là:
Với điều kiện trên phương trình đã cho là phương trình đường tròn có tâm
Do tâm I nằm trên đường thẳng ∆: x + 2y + 5 = 0
Nên ta có:
Kết hợp điều kiện, suy ra không có giá trị nào của m thỏa mãn,
Chú ý. Nhiều học sinh quên điều kiện để phương trình là phương trình của một đường tròn nên dẫn đến kết quả m = 11/5
Câu 22: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-6y-3=0 và đường thẳng Δ: 3x – 4y – 2 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng không cắt đường tròn
B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
C. Đường thẳng cắt đường trong tại hai điểm cách nhau một khoảng là 10
D. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8
Đáp án B
Đường tròn (C): x2+y2+4x-6y-3=0 có tâm I(-2; 3) và bán kính R = 4. Khoảng cách
nên đường thẳng tiếp xúc đường tròn.
Câu 23: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+8x+6y+5=0 và đường thẳng Δ: 3x – 4y – 10 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng không cắt đường tròn
B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
C. Đường thẳng cắt đường trong tại hai điểm cách nhau một khoảng là 10
D. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8
Đáp án D
Đường tròn (C): x2+y2+8x+6y+5=0 có tâm I( - 4; -3) và bán kính R=√20. Khoảng cách
nên đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng là
Câu 24: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-2y-4=0 và điểm M(1; 2). Số tiếp tuyến của đường tròn đi qua M là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Đáp án C
Đường tròn (C): x2+y2+4x-2y-4=0 có tâm I(-2; 1) và bán kính R = 3. Ta có
nên M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ được hai tiếp tuyến đến đường tròn.
Câu 25: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+3x-5y+6=0 và điểm M(-2; 1). Số tiếp tuyến của đường tròn đi qua M là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Đáp án B
Điểm M( -2;1) có tọa độ thỏa mãn phương trình đường tròn
x2+y2+3x-5y+6=0
Nên M nằm trên đường tròn. Qua M kẻ được một tiếp tuyến tới đường tròn.
Câu 26: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+3x-5y-2=0 và điểm M(-2; 1). Số tiếp tuyến của đường tròn đi qua M là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Đáp án A
Câu 27: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-2y-4=0 và điểm M(-2; 4) nằm trên đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M là:
A. x + y – 2 = 0
B. 2x + y = 0
C. x = - 2
D. y = 4
Đáp án D
Câu 28: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-2y-4=0. Phương trình các tiếp tuyến của đường tròn song song với đường thẳng Δ: x + 2y – 5 = 0 là
A. x + 2y + 5 ± 3√5=0
B. x + 2y ± 3=0
C. x + 2y ± 3√5=0
D. x + 2y =0
Đáp án C
Câu 29: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-2y-4=0. Phương trình các tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với đường thẳng Δ: x + 2y – 5 = 0 là:
A. 2x - y + 5 ±3 √5 = 0
B. 2x - y ± 3 = 0
C. 2x - y ± 3√5 = 0
D. 2x - y = 0
Đáp án A
Câu 30: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2-4x+2y-4=0. Một phương trình tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ điểm M(-4; 2) là
A. – 4x + 3y – 22 = 0
B. 4x + 3y + 10 = 0
C. 3x + 4y + 4 = 0
D. 3x – 4y +20 = 0
Đáp án B
Tham khảo các bài giải Bài tập trắc nghiệm Hình Học 10 khác:
- 43 câu trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (phần 3)
- 28 câu trắc nghiệm Phương trình đường Elip có đáp án (phần 1)
- 28 câu trắc nghiệm Phương trình đường Elip có đáp án (phần 2)
- 20 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp án
- Đề kiểm tra chương 3 có đáp án
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều