Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 8 có đáp án năm 2023 (sách mới)

Trọn bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh 11 Bài 8 có đáp án năm 2023 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 8.

Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 8 có đáp án năm 2023 (sách mới)

Quảng cáo

Lời giải sgk Sinh học 11 Bài 8:




Lưu trữ: Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 8 (sách cũ)

Bài 8: Quang hợp ở thực vật

Câu 1: Trong các phát biểu sau :

(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.

(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.

(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.

(4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.

(5) Điều hòa không khí.

Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2:  Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ?

A. Tích lũy năng lượng.

B. Tạo chất hữu cơ.

C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.

D. Điều hòa không khí.

Quảng cáo

Câu 3: Vai trò nào sau đây không thuộc quá trình quang hợp?

A. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ

B. Biến đổi chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống trên Trái đất.

C. Làm trong sạch bầu khí quyển

D. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động của sinh vật dị dưỡng

Câu 4: Quá trình quang hợp không có vai trò nào sau đây?

A. Cung cấp thức ăn cho sinh vật

B. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng

C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng

D. Điều hòa không khí

Câu 5: Cấu tạo của lá phù hợp với chức năng quang hợp

Quảng cáo

A. Lá to, dày, cứng

B. To, dày, cứng, có nhiều gân

C. Lá có nhiều gân

D. Lá có hình dạng bản, mỏng

Câu 6: Lá có đặc điểm nào phù hợp với chức năng quang hợp? 

1. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang. 

2. Có mô xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2 mô giậu chứa nhiều lục lạp. 

3. Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm quang hợp. 

4. Bề mặt lá có nhiều khí khổng, giúp trao đổi khí.

A. 1,2, 3, 4

B. 1,2,4.

C. 1,2,3

D. 2, 3,4.

Câu 7: Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?

A. Tất cả khi khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm diện tích hấp thụ ánh sáng

B. Có diện tích bề mặt lá lớn

C. Phiến lá mỏng

D. Sự phân bố đều khắp trên bề mặt lá của hệ thống mạch dẫn.

Quảng cáo

Câu 8: Cấu tạo nào của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng ? 

1. Tất cả khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới lá nên không chiếm diện tích hấp thụ ánh sáng 

2. Có diện tích bề mặt lớn 

3. Phiến lá mỏng 

4. Sự phân bố đều khắp trên bề mặt lá của hệ thống mạch dẫn.

 A. 1,3,4

B. 1,2

C. 2,3

D. 2,3,4

Câu 9: Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là

A. có khí khổng

B. có hệ gân lá

C. có lục lạp

D. diện tích bề mặt lớn

Câu 10: Đặc điểm hình thái của lá giúp CO2 khuếch tán vào lá là trong lớp biểu bì lá

A. có khí khổng

B. có hệ gân lá

C. có lục lạp

D. diện tích bề mặt lớn

Câu 11: Lá cây có màu xanh lục vì

A. Diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục

B. Diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

C. Nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

D. Các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ.

Câu 12: Diệp lục có màu lục vì:

A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục

B. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục

C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím

D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím

Câu 13: Vì sao lá có màu lục?

A. Do lá chứa diệp lục

B. Do lá chứa sắc tố carôtennôit

C. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím

D. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím

Câu 14: Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau, không chứa lục lạp.

B. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa nhiều lục lạp

C. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa ít lục lạp

D. Bao gồm các tế bào dãn cách, chứa nhiều lục lạp

Câu 15: Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên gồm các?

A. Tế bào mô giậu.

B. Khí khổng

C. Tầng cutin

D. Tế bào bao bó mạch

Câu 16: Nhờ đặc điểm nào mà trong diện tích của lục lạp lớn hơn diện tích lá chứa chúng?

A. Do số lượng lục lạp trong lá lớn.

B. Do lục lạp có hình khối bầu dục làm tăng diện tích tiếp xúc lên nhiều lần.

C.Do lá có hình phiến mỏng, còn tế bào lá chứa lục lạp có hình khối.

D. Do lục lạp được sản sinh liên tục trong tế bào lá.

Câu 17: Số lượng lớn lục lạp trong lá có vai trò gì?

A.Làm cho lá xanh hơn.

B. Dự trữ lục lạp khi lục lạp bị phân hủy.

C. Làm tổng diện tích lục lạp lớn hơn diện tích lá, tăng hiệu suất hấp thụ ánh sáng.

D. Thay phiên hoạt động giữa các lục lạp trong quá trình quang hợp.

Câu 18: Bào quan thực hiện quá trình quang hợp ở cây xanh là:

A. Không bào

B. Riboxom

C. Lục lạp

D. Ti thể

Câu 19: Bào quan nào thực hiện chức năng quang hợp?

A. Lục lạp.

B. Lưới nội chất.

C. Ti  thể.

D. Khí khổng.

Câu 20: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần cấu trúc của lục lạp? 

  1. Strôma 

  2. Grana 

  3. Lizôxôm 

IV. Tilacoit

A. IV

B. II

C. I

D. III

Câu 21: Các thành phần cấu trúc của lục lạp bao gồm? 

I. Strôma                     II. Grana 

III. Lizôxôm               IV. Tilacoit

A. I, II, III, IV      

B. I, II, III       

C. I, II, IV        

D. I, III, IV

Câu 22: Các tilacôit không chứa

A. Các sắc tố.

B. Các trung tâm phản ứng.

C. Các chất truyền electron.

D. Enzim cacbôxi hóa.

Câu 23: Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở

A. chất nền strôma

B. màng tilacôit.     

C. xoang tilacôit.   

D. ti thể.

Câu 24: Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là

A. Diệp lục a.

B. Diệp lục b.

C. Diệp lục a, b.

D. Diệp lục a, b và carôtenôit

Câu 25: Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?

A. Clorophyl a và clorophyl b

B. Clorophyl a và phicôbilin.

C. Clorophyl a và xanlôphyl

D. Clorophyl a và carôten.

Câu 26: Hệ sắc tố quang hợp bao gồm

A. diệp lục a và diệp lục b

B. diệp lục a và carôtenôit

C. diệp lục b và carotenoit

D. diệp lục và carôtenôit

Câu 27: Sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?

A. Diệp lục a và diệp lục b

B. Diệp lục a và carôten

C. Diệp lục a và xantôphyl

D. Diệp lục và carôtênôit

Câu 28: Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố phụ?

A. Diệp lục a và diệp lục b

B. Diệp lục a và carôten

C. Carôten và xantôphyl

D. Diệp lục và carôtênôit

Câu 29: Khi nói vê cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp người ta đưa ra một số nhận xét sau

(1) Trên màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng. 

(2) Trên màng tilacôit là nơi xảy ra phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp. 

(3) Chất nên strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp.

Số phát biều đúng là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 30: Cấu tạo của lục lạp thích nghi vói chức năng quang hợp:

A. Màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng

B. Xoang tilacôit là nơi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp

C. Chất nền strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp

D. Cả 3 phương án trên

Câu 31: Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng?

A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước)

B. Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).

C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước)

D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).

Câu 32: “...(1).... là quá trình ...(2)... các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2 và H2O) nhờ ....(3).... được hấp thụ bởi hệ sắc tố thực vật”. 

(1), (2) và (3) lần lượt là:

A. quang hợp, tổng hợp, năng lượng ánh sáng

B. quang hợp, tổng hợp,  ATP

C. quang hợp, phân giải, năng lượng ánh sáng

D. hô hấp, phân giải, năng lượng ánh sáng

Câu 33: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ ?

A. chuyển hóa năng lượng ở dạng hoá năng thành quang năng

B. tổng hợp glucôzơ.

C. Tiếp nhận CO2

D. hấp thụ năng lượng ánh sáng.

Câu 34: Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?

A. Củ khoai mì

B. Lá xà lách

C. Lá xanh

D. Củ cà rốt.

Câu 35: Có bao nhiêu hóa chất sau đây có thể được dùng để tách chiết sắc tố quang hợp? 

  1. Axêtôn. 

II. Cồn 90 – 960. 

  1. NaCl. 

IV. Benzen. 

V. CH4.

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 36: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện diệp lục và carôtenôit?

A. Dung dịch iôt

B. Dung dịch cồn 90-960

C. Dung dịch KCl.

D. Dung dịch H2SO4.

Câu 37: Trong giờ thực hành chiết rút diệp lục và carôtenôit ở thực vật, bốn nhóm học sinh đã sử dụng mẫu vật và dung môi như sau: 

Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 8 có đáp án năm 2023 (sách mới)

Cho biết thí nghiệm được tiến hành theo đúng quy trình. Dự đoán nào say đây sai về kết quả thí nghiệm?

A. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm II có màu vàng.

B. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm III và nhóm IV đều có màu đỏ

C. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm I có màu xanh lục.

D. Dịch chiết ở tất cả các cốc đối chứng đều không có màu.

Bài giảng: Bài 8: Quang hợp ở thực vật - Cô Nguyễn Thị Hoài Thu (Giáo viên VietJack)

Xem thêm bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 chọn lọc, có đáp án mới nhất hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên