Trắc nghiệm Chuyên đề Địa Lí 12 Kết nối tri thức Chuyên đề 12.2 (có đáp án): Phát triển vùng

Với 30 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Địa Lí 12 Chuyên đề 12.2: Phát triển vùng sách Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Chuyên đề học tập Địa Lí 12.

Trắc nghiệm Chuyên đề Địa Lí 12 Kết nối tri thức Chuyên đề 12.2 (có đáp án): Phát triển vùng

Câu 1. Vùng kinh tế nào sau đây không nằm trong danh sách 8 vùng kinh tế lớn giai đoạn 1986 - 2000?

Quảng cáo

A. Vùng Đông Bắc.

B. Vùng Tây Bắc.

C. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

D. Vùng Nam Bộ.

Câu 2. Các vùng nào sau đây bao gồm phần lớn các tỉnh ở phía Bắc nước ta?

A. Vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Bắc.

B. Vùng Đông Nam Bộ và vùng Tây Nguyên.

C. Vùng Bắc Trung Bộ và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Vùng Tây Nguyên và vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Quảng cáo

Câu 3. Trước năm 2008, tỉnh nào chưa sáp nhập vào Thủ đô Hà Nội?

A. Hà Nam.

B. Hà Tây.

C. Hải Dương.

D. Hưng Yên.

Câu 4. Kết quả của Tổng sơ đồ phân bố lực lượng sản xuất Việt Nam cho thời kì 1986 - 2000 được triển khai là

A. Cả nước được phân chia thành 6 vùng kinh tế lớn và 6 tiểu vùng.

B. Cả nước được phân chia thành 4 vùng kinh tế lớn và 7 tiểu vùng.

C. Cả nước được phân chia thành 8 vùng kinh tế lớn và 5 tiểu vùng.

D. Cả nước được phân chia thành 5 vùng kinh tế lớn và 6 tiểu vùng.

Câu 5. Trong giai đoạn 1986 - 2000, nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố?

Quảng cáo

A. 50 tỉnh, thành phố.

B. 55 tỉnh, thành phố.

C. 61 tỉnh, thành phố.

D. 64 tỉnh, thành phố.

Câu 6. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được hình thành từ việc sáp nhập hai vùng nào sau đây?

A. Vùng Đông Bắc và Tây Bắc.

B. Vùng Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng.

C. Vùng Tây Bắc và Đồng bằng sông Hồng.

D. Vùng Bắc Trung Bộ và Tây Bắc.

Câu 7. Vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh, thành phố?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Quảng cáo

Câu 8. Vùng Đông Nam Bộ nổi bật với ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Khai thác và chế biến dầu khí.

B. Sản xuất ô tô.

C. Công nghiệp dệt may.

D. Chế biến thực phẩm.

Câu 9. Vùng Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh lớn nhất cả nước về

A. cây lương thực.

B. cây ăn quả.

C. cây công nghiệp.

D. cây thuốc.

Câu 10. Một trong những hướng phát triển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. giảm sản xuất nông nghiệp.

B. phát triển du lịch sinh thái.

C. phát triển công nghiệp nặng.

D. tăng cường khai thác gỗ.

Câu 11. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long cần chủ động thích ứng với

A. thiếu nước ngọt.

B. biến đổi khí hậu.

C. ô nhiễm không khí.

D. Sự suy về sinh học.

Câu 12. Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. phát triển nền công nghiệp nặng và thủy hải sản.

B. tăng cường xuất khẩu lao động, đào tạo nhân lực.

C. xây dựng các khu đô thị mới, mở rộng đất rừng.

D. ứng dụng công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ.

Câu 13. Vùng Đồng bằng sông Hồng có nền kinh tế phát triển như thế nào so với các vùng khác?

A. Phát triển nhất cả nước.

B. Chỉ sau vùng Đông Nam Bộ.

C. Đứng sau vùng Bắc Trung Bộ.

D. Phát triển kém hơn Tây Nguyên.

Câu 14. Vùng Tây Nguyên hướng đến phát triển hành lang kinh tế cùng với mạng lưới đường bộ cao tốc kết nối với

A. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Nam Lào, Cam-pu-chia.

B. Tây Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Lào và Trung Quốc.

C. Đông Bắc Bộ, Tây Nam Trung Bộ, Trung Lào và Nam Trung Quốc.

D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Lào và Tây Bắc Cam-pu-chia.

Câu 15. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển hạ tầng nào sau đây để kết nối với đường biển?

A. Đường sắt cao tốc.

B. Đường bộ cao tốc.

C. Đường hàng không.

D. Đường thủy nội địa.

Câu 16. Tỉnh, thành phố nào sau đây không nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Long An.

B. Cần Thơ.

C. An Giang.

D. Cà Mau.

Câu 17. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 18.Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ tập trung phát triển chủ yếu vào khu vực nào sau đây để tạo nên vùng động lực?

A. Tam giác Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.

B. Tam giác Hà Nội - Hạ Long - Thanh Hóa.

C. Tam giác Hà Nội - Hải Phòng - Nam Định.

D. Tam giác Hà Nội - Quảng Ninh - Vinh.

Câu 19. Phát triển Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung tập trung vào khu vực ven biển nào sau đây?

A. Quảng Bình - Quảng Trị - Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng.

B. Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng - Quảng Nam - Quảng Ngãi.

C. Bình Định - Phú Yên - Khánh Hòa - Bình Thuận.

D. Quảng Nam - Quảng Ngãi - Bình Định - Phú Yên.

Câu 20. Thành phố nào sau đây là cực tăng trưởng quan trọng trong Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Huế.

B. Đà Nẵng.

C. Nha Trang.

D. Quy Nhơn.

Câu 21. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tập trung phát triển vào Tứ giác nào sau đây?

A. Thành phố Hồ Chí Minh - Bình Dương - Đồng Nai - Long An.

B. Thành phố Hồ Chí Minh - Bình Dương - Đồng Nai - Bà Rịa - Vũng Tàu.

C. Thành phố Hồ Chí Minh - Bình Dương - Đồng Nai - Tiền Giang.

D. Thành phố Hồ Chí Minh - Bình Dương - Tây Ninh - Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 22.Cực tăng trưởng lớn nhất của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A. Bình Dương.

B. Bà Rịa - Vũng Tàu.

C. Đồng Nai.

D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 23. Mục tiêu phát triển khoa học - công nghệ và đổi mới sáng tạo trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A. tạo ra sản phẩm nông nghiệp chất lượng cao.

B. đi đầu trong chuyển đổi mô hình tăng trưởng.

C. tăng cường xây dựng các khu công nghiệp.

D. đẩy mạnh phát triển ngành dệt may, da giày.

Câu 24. Vùng sản xuất cà phê ứng dụng công nghệ cao ở nước ta tập trung chủ yếu ở

A. Tây Nguyên, Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đông Bắc.

D. Đông Bắc, Bắc Trung Bộ và Tây nguyên.

Câu 25. Các tỉnh nào sau đây ở nước ta, ứng dụng công nghệ cao vào cây chè nhất?

A. Bình Thuận và Hà Giang.

B. Thái Nguyên và Lâm Đồng.

C. Lào Cai và Thái Nguyên.

D. Lâm Đồng và Bắc Giang.

Câu 26. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc xác định phạm vi lãnh thổ của vùng?

A. Điều kiện kinh tế - xã hội.

B. Vị trí địa lí.

C. Tài nguyên thiên nhiên.

D. Khoa học công nghệ.

Câu 27. Cơ sở vật chất cho sự hình thành và khả năng phát triển chuyên môn hoá và phát triển tổng hợp của mỗi vùng được quyết định bởi yếu tố nào sau đây?

A. Vị trí địa lí và nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

B. Điều kiện kinh tế - xã hội và điều kiện đất đai.

C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

D. Chính sách nhà nước, cơ sở vật chất - kĩ thuật.

Câu 28. Một trong những mục tiêu bảo vệ môi trường ở vùng Tây Nguyên là

A. tăng cường khai thác tài nguyên đất đai và nước.

B. phát triển và mở rộng các khu công nghiệp mới.

C. mở rộng diện tích đất nông nghiệp và lâm nghiệp.

D. bảo vệ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đầu nguồn.

Câu 29. Du lịch ở vùng Tây Nguyên kết hợp các loại hình du lịch nào sau đây?

A. Du lịch biển và du lịch nghỉ dưỡng.

B. Du lịch tự nhiên và du lịch văn hóa.

C. Du lịch ở đô thị và du lịch lịch sử.

D. Du lịch sinh thái và du lịch leo núi.

Câu 30. Tại các tỉnh dọc tuyến hành lang Lào Cai - Hà Nội, mục tiêu chính trong phát triển công nghiệp là

A. nâng cao chất lượng sản phẩm nông nghiệp, đào tạo nhân lực.

B. tăng cường công nghiệp chế biến thực phẩm, chế biến đặc sản.

C. phát triển công nghiệp lắp ráp linh kiện và công nghiệp hỗ trợ.

D. đầu tư vào ngành công nghệ thông tin và công nghệ thực tế ảo.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Địa Lí lớp 12 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên