20 câu trắc nghiệm Chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào có đáp án



20 câu trắc nghiệm Chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào có đáp án

Câu 11:Quá trình hô hấp tế bào trải qua mấy giai đoạn chính ?

A. 2

Quảng cáo

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 12: Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, chuỗi chuyền êlectron hô hấp diễn ra ở đâu ?

A. Màng sinh chất

B. Bào tương

C. Màng trong của ti thể

D. Dịch nhân

Câu 13: Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, giai đoạn nào giải phóng ra nhiều ATP nhất ?

A. Đường phân

Quảng cáo

B. Chu trình Crep

C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp

D. Ôxi hoá axit piruvic

Câu 14: Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, NADH được tạo ra ở những giai đoạn nào ?

A. Đường phân, ôxi hoá axit piruvic, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

B. Đường phân, ôxi hoá axit piruvic và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

C. Đường phân, ôxi hoá axit piruvic và chu trình Crep.

D. Đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

Câu 15: Từ một phân tử glucôzơ ban đầu, sau khi trải qua hô hấp hiếu khí sẽ tạo ra tất cả bao nhiêu phân tử NADH ?

A. 8 phân tử

B. 6 phân tử

C. 4 phân tử

D. 10 phân tử

Câu 16: Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, giai đoạn nào dưới đây không xảy ra ở ti thể ?

A. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp

B. Chu trình Crep

C. Đường phân

D. Ôxi hoá axit piruvic

Quảng cáo

Câu 17: được tạo ra trong pha sáng của quang hợp có nguồn gốc từ các phân tử

A.H2O.

B.CO 2 .

C. NADH.

D. ATP.

Câu 18: Trong quang hợp, tên gọi chu trình có nguồn gốc từ đâu ?

A. Từ sản phẩm ổn định đầu tiên của chu trình.

B. Từ hợp chất nhận cacbon đầu tiên của chu trình.

C. Từ sản phẩm cuối cùng của chu trình.

D. Từ nguyên liệu tham gia vào chu trình.

Câu 19: nào dưới đây vừa là nguyên liệu, vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp ?

A.FADH 2

B. CO2

C.O 2

D. H2O

Câu 20: Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp không bao gồm

A. NADPH.

B. ATP.

C. O2 .

D.H2O.

Câu 21:Loại bazơ nitơ tham gia cấu tạo nên “đồng tiền năng lượng của tế bào” là

A. guanin.

B. timin.

C. xitôzin.

D. ađênin.

Câu 22: Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, chất nào là nguyên liệu trực tiếp đi vào chu trình Crep ?

A. Xitrat

B. Axit piruvic

C. Axêtyl – côenzimA

D. Xêtôglutarat

Câu 23: Trong hô hấp tế bào, sau quá trình đường phân thì mỗi phân tử glucôzơ ban đầu tạo ra bao nhiêu phân tử axit piruvic ?

Quảng cáo

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 24: Sau chu trình Crep, sản phẩm nào của hô hấp tế bào sẽ không tham gia vào chuỗi chuyền êlectron hô hấp ?

A.NADH và FADH2

B. ATP và NADH

C. NADH

D. ATP

Câu 25: Quá trình quang hợp ở thực vật trải qua mấy pha ?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 26: Cần bao nhiêu phân tử ATP để hoạt hoá một phân tử glucôzơ ở giai đoạn đầu của đường phân ?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 27: Các giai đoạn chính của hô hấp hiếu khí ở tế bào diễn ra theo trình tự từ sớm đến muộn như sau :

A. đường phân ; chu trình Crep ; chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

B. chu trình Crep ; đường phân ; chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

C. chuỗi chuyền êlectron hô hấp ; đường phân ; chu trình Crep.

D. chuỗi chuyền êlectron hô hấp ; chu trình Crep ; đường phân.

Câu 28: Trong chu trình Canvin (xảy ra trong pha tối của quang hợp ở nhiều loài thực vật), chất kết hợp với khí cacbônic đầu tiên là

A. axit phôtphoglixêric.

B. anđêhit phôtphoglixêric.

C. ribulôzơđiphôtphat.

D. axêtyl – côenzimA.

Câu 29: Khi nói về ý nghĩa của quang hợp đối với con người nói riêng và sinh giới nói chung, có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng ?

1. Tổng hợp ra chất hữu cơ, là nguồn thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.

2. Biến đổi quang năng thành hoá năng được tích luỹ trong cơ thể thực vật. Đây là điểm khởi đầu cho các dòng năng lượng trong sinh giới.

3. Duy trì ổn định thành phần khí quyển thông qua việc hấp thụ và thải từ đó giúp điều hoà khí hậu, bảo vệ môi trường sống.

4. Cung cấp nguồn nguyên liệu hô hấp (khí ôxi) cho hầu hết các loài sinh vật.

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 30: Hô hấp và quang hợp có đặc điểm chung nào dưới đây ?

A. Xảy ra ở mọi tế bào

B. Có sự tham gia của các sắc tố.

C. Một trong những sản phẩm được tạo ra là nước.

D. Kèm theo sự tích luỹ năng lượng

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 11 12 1314 15 16 17 1819 20
Đáp ánB C C C D C A A D D
Câu 212223242526 27282930
Đáp ánDCC DCBACCC

Xem thêm lý thuyết trọng tâm Sinh học 10 và các dạng bài tập có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


chuyen-de-chuyen-hoa-vat-chat-va-nang-luong-trong-te-bao.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên