20 câu trắc nghiệm Thành phần tế bào có đáp án
20 câu trắc nghiệm Thành phần tế bào có đáp án
Câu 21:Nuclêôtit – đơn phân của ADN – được cấu tạo từ mấy thành phần chính ?
A. 3 B. 2
C. 1 D. 4
Câu 22: Người ta gọi tên các loại đơn phân của ADN dựa vào thành phần nào ?
A. Đường đêôxiribôzơ B. Đường ribôzơ
C. Bazơ nitơ D. Nhóm phôtphat
Câu 23: Nhóm sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền trong nhân ở dạng mạch vòng ?
A. Động vật B. Thực vật
C. Nấm D. Vi khuẩn
Câu 24: Ở sinh vật nhân thực, liên kết bổ sung (A – T ; G – X) không tồn tại ở loại axit nuclêic nào dưới đây ?
A. ADN B. rARN
C. tARN D. mARN
Câu 25: Phân tử hữu cơ nào dưới đây không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân ?
A. Phôtpholipit B. tARN
C. Tinh bột D. Xenlulôzơ
Câu 26:Loại bazơ nitơ nào dưới đây không có trong cấu tạo của ARN ?
A. U B. A
C. T D. X
Câu 27: Việc giám định pháp y hay xác định các mối quan hệ huyết thống hiện nay đều chủ yếu dựa trên kết quả phân tích
A. ADN. B. ARN.
C. prôtêin. D. hình thái bên ngoài.
Câu 28: Cấu trúc của phân tử ADN mạch kép được hình thành dựa trên những nguyên tắc nào ?
A. Nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc bảo tồn và nguyên tắc đa phân
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn
D. Nguyên tắc đa phân, nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
Câu 29: Trong cấu tạo của nuclêôtit loại T của ADN và nuclêôtit loại U của mARN có bao nhiêu thành phần giống nhau ?
A. 3 B. 2
C. 1 D. 0
Câu 30: “Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin” ; “Là thành phần chủ yếu của ribôxôm” ; “Truyền đạt thông tin di truyền” lần lượt là các chức năng tương ứng của
A. tARN ; mARN ; rARN.
B. tARN ; rARN ; mARN.
C. rARN ; mARN ; tARN.
D. mARN ; tARN ; rARN.
Câu 31:Trong cơ thể người, nguyên tố nào dưới đây chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% về khối lượng ?
A. Mo B. Mg
C. Cl D. P
Câu 32: Trong cơ thể người, nguyên tố nào dưới đây không phải là nguyên tố đa lượng ?
A. Na B. K
C. Fe D. Ca
Câu 33: Đường nào dưới đây là đường đơn ?
A. Đường sữa B. Đường mía
C. Đường mạch nha D. Đường trái cây
Câu 34: Loại cacbohiđrat nào dưới đây không đảm nhiệm vai trò là nguồn dự trữ năng lượng ?
A. Xenlulôzơ B. Tinh bột
C. Glicôgen D. Lactôzơ
Câu 35: “Kị nước” là đặc tính nổi trội nhất của nhóm chất hữu cơ nào ?
A. Cacbohiđrat B. Lipit
C. Prôtêin D. Axit nuclêic
Câu 36: Colestêron – thành phần quan trọng cấu tạo nên màng sinh chất của tế bào người và động vật – có bản chất hoá học là
A. mỡ. B. dầu.
C. phôtpholipit. D. stêrôit.
Câu 37: Có khoảng bao nhiêu loại axit amin tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin ?
A. 25 loại B. 19 loại
C. 20 loại D. 22 loại
Câu 38:Theo mô hình cấu trúc ADN của J. Watson và F. Crick thì ở mỗi nuclêôtit, gốc đường liên kết với nhóm phôtphat của nuclêôtit liền kề ở vị trí cacbon số mấy ?
A. Tại vị trí cacbon số 3
B. Tại vị trí cacbon số 1
C. Tại vị trí cacbon số 4
D. Tại vị trí cacbon số 5
Câu 39: Trong các đặc điểm dưới đây, đâu là đặc điểm chung của mọi ARN ở sinh vật nhân thực ?
A. Có khả năng tự nhân đôi.
B. Có cấu trúc xoắn kép cục bộ.
C. Có cấu tạo mạch đơn.
D. Chỉ được tổng hợp ở ngoài nhân.
Câu 40: Trong mỗi phân tử đường mía có bao nhiêu nguyên tử cacbon ?
A. 5 B. 11
C. 12 D. 6
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | D | D | A | C | A | A | C | B |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | A | C | D | A | B | D | C | A | C | C |
Xem thêm lý thuyết trọng tâm Sinh học 10 và các dạng bài tập có đáp án hay khác:
- Sơ lược về Các nguyên tố hoá học
- Vai trò của nước đối với tế bào
- Cấu trúc, chức năng của cacbohiđrat
- Cấu trúc, chức năng của Lipit
- Cấu trúc, chức năng của Prôtêin
- Cấu trúc, chức năng của Axit nuclêic
- Trắc nghiệm Thành phần tế bào có đáp án
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 10 Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 10 Cánh diều
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều