Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tự kiểm tra Giữa kì 1 (trang 31, 32, 33)
Với lời giải Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tự kiểm tra Giữa kì 1 trang 31, 32, 33 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 4.
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 31 Bài 1
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 31 Bài 2
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 32 Bài 3
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 32 Bài 4
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 32 Bài 5
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 32 Bài 6
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 33 Bài 7
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 33 Bài 8
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 33 Bài 9
Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tự kiểm tra Giữa kì 1 (trang 31, 32, 33)
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn. ……….. |
Hình tam giác DEG có 1 góc tù ……….. |
Hình tam giác MNP có 1 góc vuông. ……….. |
Hình tam giác OPQ có 1 góc vuông. ……….. |
Lời giải
Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn. S |
Hình tam giác DEG có 1 góc tù Đ |
Hình tam giác MNP có 1 góc vuông. S |
Hình tam giác OPQ có 1 góc vuông. Đ |
2. a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, BC = 3 cm.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình chữ nhật ABCD (hình vừa vẽ được ở trên) có:
– Chu vi là ……………… cm
– Diện tích là ………………cm2
Lời giải
a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, BC = 3 cm.
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình chữ nhật ABCD (hình vừa vẽ được ở trên) có:
– Chu vi là 14 cm
– Diện tích là 12 cm2
3. Đặt tính rồi tính:
420 646 + 310 528 …………………. …………………. …………………. …………………. |
568 235 – 346 319 …………………. …………………. …………………. …………………. |
Lời giải
4. Mặt bàn hình chữ nhật có nửa chu vi là 70 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 20 cm. Tính diện tích mặt bàn hình chữ nhật đó.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Lời giải
Chiều dài mặt bàn là:
(70 + 20) : 2 = 45 (cm)
Chiều rộng mặt bàn là:
70 – 45 = 25 (cm)
Diện tích mặt bàn là:
45 × 25 = 1 125 (cm2)
Đáp số: 1 125 cm2
5. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
a |
2 |
3 |
4 |
5 |
101 512 × a |
|
|
|
|
Lời giải
a |
2 |
3 |
4 |
5 |
101 512 × a |
203 024 |
304 536 |
406 048 |
507 560 |
6. Số?
6 |
× |
5 |
= |
5 |
× |
|
345 |
× |
|
= |
9 |
× |
345 |
Lời giải
6 |
× |
5 |
= |
5 |
× |
6 |
345 |
× |
9 |
= |
9 |
× |
345 |
7. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4 × 78 × 5 |
= ……………….. = ……………….. = ……………….. |
c) 6 × 31 × 5 |
= ……………….. = ……………….. = ……………….. |
b) 2 × 99 × 5 |
= ……………….. = ……………….. = ……………….. |
d) 8 × 63 × 5 |
= ……………….. = ……………….. = ……………….. |
Lời giải
a) 4 × 78 × 5 |
= (4 × 5) × 78 = 20 × 78 = 1 560 |
c) 6 × 31 × 5 |
= (6 × 5) × 31 = 30 × 31 = 930 |
b) 2 × 99 × 5 |
= (2 × 5) × 99 = 10 × 99 = 990 |
d) 8 × 63 × 5 |
= (8 × 5) × 63 = 40 × 63 = 2 520 |
8. Một chiếc quạt cây có giá là 490 500 đồng. Bác Lan muốn mua 2 chiếc quạt cây như thế. Hỏi bác Lan phải trả bao nhiêu tiền?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Lời giải
Bác Lan mua 2 chiếc quạt cây cần trả số tiền là:
490 500 × 2 = 981 000 (đồng)
Đáp số: 981 000 đồng
9. a) Viết ba số lần lượt có bảy, tám, chín chữ số………………………….
b) Ba số (vừa viết ở trên) làm tròn đến hàng trăm nghìn được số lần lượt là:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Lời giải
a) Viết ba số lần lượt có bảy, tám, chín chữ số: 1 340 271; 30 217 392; 104 295 367.
b) Ba số (vừa viết ở trên) làm tròn đến hàng trăm nghìn được số lần lượt là:
1 300 000; 30 200 000; 104 300 000.
Xem thêm lời giải bài tập Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 4 Cánh diều
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Cùng em phát triển năng lực Toán 4 Tập 1 & Tập 2 (NXB Hà Nội).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT