Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 6 (trang 19, 20, 21, 22)
Với lời giải Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 6 Hàng và lớp. Các số trong phạm vi lớp triệu. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn trang 19, 20, 21, 22 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 4.
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 19 Bài 1
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 20 Bài 2
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 20 Bài 3
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 20 Bài 4
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 21 Bài 5
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 21 Bài 6
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 21 Bài 7
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 22 Bài 8
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 22 Bài 9
Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 6 (trang 19, 20, 21, 22)
ÔN LUYỆN
1.Viết (theo mẫu):
Đọc số |
Viết số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
Bốn trăm ba mươi hai triệu sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh tám |
432 673 108 |
4 |
3 |
2 |
6 |
7 |
3 |
1 |
0 |
8 |
|
103 433 666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ba trăm triệu chín trăm bốn mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi mốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải
Đọc số |
Viết số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
Bốn trăm ba mươi hai triệu sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh tám |
432 673 108 |
4 |
3 |
2 |
6 |
7 |
3 |
1 |
0 |
8 |
Một trăm linh ba triệu bốn trăm ba mươi ba nghìn sáu trăm sáu mươi sáu |
103 433 666 |
1 |
0 |
3 |
4 |
3 |
3 |
6 |
6 |
6 |
Ba trăm triệu chín trăm bốn mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi mốt |
300 945 261 |
3 |
0 |
0 |
9 |
4 |
5 |
2 |
6 |
1 |
2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 4 106 235 đọc là: ……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
b) Số 521 352 121 đọc là: …………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
c) Số 20 000 430 đọc là: …………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
d) Số “chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm” viết là ……………………………………………………………………………………….
e) Số “tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn” viết là: ……………………….
Lời giải
a) Số 4 106 235 đọc là: Bốn triệu một trăm linh sáu nghìn hai trăm ba mươi lăm.
b) Số 521 352 121 đọc là: Năm trăm hai mươi mốt triệu ba trăm năm mươi hai nghìn một trăm hai mươi mốt.
c) Số 20 000 430 đọc là: Hai mươi triệu không nghìn bốn trăm ba mươi.
d) Số “chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm” viết là:
91 612 815
e) Số “tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn” viết là: 834 900 000.
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số có chữ số 6 chỉ 6000 là:
A. 80 006
B. 36 425
C. 460 035
D. 73 460
b) Số có chữ số 3 chỉ 30 000 là:
A. 27 230
B. 21 300
C. 930 487
D. 53 000
Lời giải
a) Đáp án đúng là: B
Số 80 006 có chữ số 6 chỉ 6 đơn vị.
Số 36 425 có chữ số 6 chỉ 6 000.
Số 460 035 có chữ số 6 chỉ 60 000.
Số 73 460 có chữ số 6 chỉ 60.
Vậy số có chữ số 6 chỉ 6 000 là: 36 000.
b) Đáp án đúng là: C
Số 27 230 có chữ số 3 chỉ: 30.
Số 21 300 có chữ số 3 chỉ 300.
Số 930 487 có chữ số 3 chỉ 30 000.
Số 53 000 có chữ số 3 chỉ 3 000.
Vậy số có chữ số 3 chỉ 30 000 là: 930 487.
4. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước |
Số đã biết |
Số liền sau |
|
243 579 |
|
|
2 909 |
|
|
75 000 |
|
|
17 069 |
|
Lời giải
Số liền trước |
Số đã biết |
Số liền sau |
243 578 |
243 579 |
243 580 |
2 908 |
2 909 |
2 910 |
74 999 |
75 000 |
75 001 |
17 068 |
17 069 |
17 070 |
5. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là: 14 762 541.
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là: …………………………………………………………………………..
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là:
……………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là: ………………………………………………………………………….
Lời giải
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là: 14 762 541.
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là:
3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là:
900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là: 63 210 005
6. Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2016 - 2017:
|
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
Số trường |
15 052 |
10 155 |
2 391 |
Số học sinh |
7 801 560 |
5 235 524 |
2 477 175 |
Số giáo viên |
397 098 |
310 953 |
150 721 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số trường Tiểu học là: ……………………………………………………………
b) Số học sinh Trung học phổ thông là: …………………………………………….
c) Số giáo viên Trung học cơ sở là: …………………………………………………
Lời giải
a) Số trường Tiểu học là: 15 052.
b) Số học sinh Trung học phổ thông là: 2 477 175.
c) Số giáo viên Trung học cơ sở là: 310 953.
7. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Chữ số 6 trong số 56 803 798 thuộc hàng ………………, lớp …………………
b) Chữ số 1 trong số 378 416 385 thuộc hàng ………………, lớp …………………
c) Chữ số 9 trong số 16 867 983 thuộc hàng ………………, lớp …………………
Lời giải
a) Chữ số 6 trong số 56 803 798 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
b) Chữ số 1 trong số 378 416 385 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
c) Chữ số 9 trong số 16 867 983 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
8 . a) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Minh nói rằng giá trị của chữ số 5 trong số 217 589 321 gấp 10 lần giá trị của chữ số 5 trong số 271 956 206. Theo em, bạn Minh nói có đúng không? Giải thích tại sao?
Trả lời: ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
b) Làm tròn hai số có chín chữ số ở ý a đến hàng trăm nghìn.
……………………………………………………………………………………….
Lời giải
a)
- Theo em, bạn Minh nói đúng.
- Giải thích:
Chữ số 5 trong số 217 589 321 có giá trị là: 500 000.
Chữ số 5 trong số 271 956 206 có giá trị là: 50 000.
Giá trị của chữ số 5 trong số 217 589 321 gấp giá trị của chữ số 5 trong số 271 956 206 số lần là:
500 000 : 50 000 = 10 (lần)
Đáp số: 10 lần
b) Làm tròn hai số có chín chữ số ở ý a đến hàng trăm nghìn: 217 600 000; 272 000 000.
VẬN DỤNG - TRẢI NGHIỆM
9. a) Em viết ba số lần lượt có bảy, tám, chín chữ số:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
b) Ba số ở ý a làm tròn đến hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn lần lượt là:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Lời giải
a) Viết ba số lần lượt có bảy, tám, chín chữ số:
3 120 809; 21 306 200; 147 200 001.
b) Ba số ở ý a làm tròn đến hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn lần lượt là:
- Làm tròn đến hàng chục nghìn: 3 120 000; 21 310 000; 147 200 000.
- Làm tròn đến hàng trăm nghìn: 3 100 000; 21 300 000; 147 200 000.
Xem thêm lời giải bài tập Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 4 Cánh diều
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Cùng em phát triển năng lực Toán 4 Tập 1 & Tập 2 (NXB Hà Nội).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT