Trắc nghiệm Địa Lí 9 Cánh diều Bài 10 (có đáp án): Vùng Đồng bằng sông Hồng

Với 30 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 10: Vùng Đồng bằng sông Hồng sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 9.

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Cánh diều Bài 10 (có đáp án): Vùng Đồng bằng sông Hồng

Câu 1. Đồng bằng sông Hồng có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào sau đây?

Quảng cáo

A. Cam-pu-chia.

B. Trung Quốc.

C. Thái Lan.

D. Lào.

Câu 2. Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương.

B. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên.

C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.

D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng.

Quảng cáo

Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?

A. Diện tích lãnh thổ lớn nhất.

B. Là một trung tâm kinh tế.

C. Mật độ dân số cao nhất.

D. Năng suất lúa cao nhất.

Câu 4. Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. Hà Nội và Hải Dương.

B. Hà Nội và Hải Phòng.

C. Hà Nội và Nam Định.

D. Hà Nội và Vĩnh Yên.

Câu 5. Đồng bằng sông Hồng là vùng có diện tích

Quảng cáo

A. lớn nhất nước ta.

B. bằng Đông Nam Bộ.

C. nhỏ nhất nước ta.

D. lớn hơn Bắc Trung Bộ.

Câu 6. Tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Hoà Bình.

B. Quảng Ninh.

C. Vĩnh Phúc.

D. Hải Dương.

Câu 7. Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh nào dưới đây?

A. Hải Phòng.

B. Thái Bình.

C. Ninh Bình.

D. Nam Định.

Quảng cáo

Câu 8. Tài nguyên đất quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. đất feralit.

B. đất mặn.

C. đất phù sa.

D. đất xám.

Câu 9. Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. đá vôi.

B. đồng.

C. than nâu.

D. than đá.

Câu 10. Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào dưới đây?

A. Sông Hồng và sông Thái Bình.

B. Sông Hồng và sông Lục Nam.

C. Sông Hồng và sông Đà.

D. Sông Hồng và sông Cầu.

Câu 11. Hai trung tâm du lịch hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. Hà Nội và Vĩnh Yên.

B. Hà Nội và Hải Phòng.

C. Hà Nội và Nam Định.

D. Hà Nội và Hải Dương.

Câu 12. Các tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Đồng bằng Sông Hồng?

A. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc.

B. Bắc Giang, Lạng Sơn.

C. Thái Bình, Nam Định.

D. Hà Nam, Ninh Bình.

Câu 13. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 14. Vùng nào dưới đây có kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất trong nước?

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 15. Loại đất nào sau đây thích hợp trồng cây lương thực vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Đất phù sa.

B. Đất feralit.

C. Đất mặn.

D. Đất phèn.

Câu 16. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mùa đông lạnh tạo điều kiện cho việc

A. trồng cây có nguồn gốc cận nhiệt.

B. phát triển hoạt động du lịch biển.

C. xây dựng các nhà máy thuỷ điện.

D. đánh bắt, nuôi trồng thuỷ, hải sản.

Câu 17. Vùng Đồng bằng sông Hồng có bao nhiêu tỉnh/thành phố giáp với biển Đông?

A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 18. Thế mạnh về tự nhiên nào dưới đây đã tạo cho vùng Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?

A. Có một mùa đông lạnh.

B. Đất phù sa màu mỡ.

C. Nguồn nước mặt phong phú.

D. Địa hình bằng phẳng.

Câu 19. Vùng Đồng bằng sông Hồng không có loại khoáng sản nào sau đây?

A. Bô-xít.

B. Than đá.

C. Đá vôi.

D. Cao lanh.

Câu 20. Về điều kiện tự nhiên Đồng bằng sông Hồng gặp khó khăn nào dưới đây?

A. Nhiều bão, ngập lụt.

B. Địa hình bị chia cắt.

C. Mùa đông giá lạnh.

D. Gió Tây khô nóng.

Câu 21. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là nơi đất chật, người đông?

A. Mật độ dân số của vùng trên 1 000 người/km2.

B. Tỉnh nào trong vùng cũng có số dân rất đông.

C. Dân số đông nhất trong 7 vùng kinh tế nước ta.

D. Có nhiều đô thị lớn, dân cư tập trung đông đúc.

Câu 22. So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có

A. trồng nhiều hoa màu nhất.

B. sản lượng lúa lớn nhất.

C. xuất khẩu gạo nhiều nhất.

D. năng suất lúa cao nhất.

Câu 23. Vị trí địa lí vùng Đồng bằng sông Hồng

A. tiếp giáp nước láng giềng Trung Quốc.

B. phía bắc tiếp giáp Duyên hải miền Trung.

C. phía tây có vùng biển thuộc vịnh Bắc Bộ.

D. thuộc vùng khí hậu Tây và Trung Bắc Bộ.

Câu 24. Địa hình vùng Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây?

A. Đồng bằng châu thổ, tương đối bằng phẳng.

B. Đồng bằng ven biển, tập trung nhiều cồn cát.

C. Đồng bằng hạ lưu sông Mê Công, gập ghềnh.

D. Đồng bằng xen kẽ cao nguyên, độ dốc khá lớn.

Câu 25. Ảnh hưởng tích cực của dân cư vùng Đồng bằng sông Hồng đến sự phát triển kinh tế - xã hội là

A. tạo nên thị trường tiêu thụ lớn.

B. tăng thêm tỉ lệ thiếu việc làm.

C. đẩy nhanh quá trình hiện đại hoá.

D. gia tăng sự ô nhiễm môi trường.

Câu 26. Vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều điều kiện để phát triển kinh tế biển không phải do

A. trữ lượng dầu thô lớn ở vùng thềm lục địa.

B. có nhiều vịnh, đảo đẹp để phát triển du lịch.

C. vùng biển nhiều hải sản thuận lợi khai thác.

D. nhiều vũng vịnh, cửa sông để xây dựng cảng.

Câu 27. Dân cư vùng Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây?

A. Dân nông thôn đông hơn thành thị.

B. Mật độ dân số thấp nhất cả nước.

C. Dân tộc tập trung đông nhất là Tày.

D. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi có tỉ lệ thấp.

Câu 28. Ảnh hưởng tiêu cực của dân cư vùng Đồng bằng sông Hồng đến xã hội là

A. chất lượng cuộc sống chậm cải thiện.

B. khai thác tài nguyên không hiệu quả.

C. sự phát triển kinh tế bị kìm hãm.

D. vấn đề ô nhiễm môi trường gay gắt.

Câu 29. Nguồn lao động vùng Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây?

A. Trình độ lao động ngày càng nâng cao.

B. Tỉ lệ lao động ở khu vực dịch vụ giảm.

C. Phân bố lao động đồng đều trong vùng.

D. Hầu hết lao động chưa được qua đào tạo.

Câu 30. Việc lao động tập trung đông ở các thành phố gây ra vấn đề xã hội nào sau đây?

A. Giải quyết việc làm.

B. Ô nhiễm môi trường.

C. Cạn kiệt tài nguyên.

D. Biến đổi khí hậu.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 9 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Địa 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Địa Lí 9 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên