Trắc nghiệm Địa Lí 9 Cánh diều Bài 8 (có đáp án): Dịch vụ

Với 25 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 8: Dịch vụ sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 9.

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Cánh diều Bài 8 (có đáp án): Dịch vụ

Câu 1. Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải?

Quảng cáo

A. 5 loại hình.

B. 8 loại hình.

C. 4 loại hình.

D. 7 loại hình.

Câu 2. Đường sắt Thống Nhất nối liền các tỉnh/thành nào sau đây?

A. Hà Nội – Huế.

B. Hà Nội – Hải Phòng.

C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội – Lào Cai.

Quảng cáo

Câu 3. Các tuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở 3 đầu mối chủ yếu nào sau đây?

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế.

Câu 4. Các tuyến đường bộ xuất phát từ Thủ đô Hà Nội là

A. 1A, số 3, số 18, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.

B. 1A, số 3, số 7, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.

C. 1A, số 3, số 22, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.

D. 1A, số 3, số 10, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.

Câu 5. Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta?

Quảng cáo

A. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.

B. Đường sắt Thống Nhất và đường 279.

C. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.

D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.

Câu 6. Loại hình bưu chính - viễn thông nào sau đây phát triển nhanh nhất hiện nay?

A. Viễn thông di động.

B. Gửi thư và bưu phẩm.

C. Truyền hình cáp.

D. Viễn thông cố định.

Câu 7. Quốc lộ 1A là quốc lộ có đặc điểm nào sau đây?

A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cần Thơ.

B. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau.

C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau.

D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.

Quảng cáo

Câu 8. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên?

A. Văn hóa dân gian.

B. Các công trình kiến trúc.

C. Các lễ hội truyền thống.

D. Các bãi tắm và đảo.

Câu 9. Vùng nào sau đây ở nước ta không có cảng hàng không quốc tế?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 10. Vùng nào sau đây có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước?

A. Đồng bằng Sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng Sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 11. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Văn hóa dân gian.

B. Các công trình kiến trúc.

C. Các vườn quốc gia.

D. Các di tích lịch sử.

Câu 12. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn của nước ta là

A. Cần Thơ, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội, Hải Phòng.

D. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ.

Câu 13. Tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất nước ta hiện nay?

A. Hải Phòng - Đà Nẵng.

B. Hải Phòng - Vũng Tàu.

C. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh.

D. Hải Phòng - Cửa Lò.

Câu 14. Các hoạt động dịch vụ phát triển mạnh chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Trung du, cao nguyên.

B. Nông thôn, miền núi.

C. Đồng bằng, thành thị.

D. Các đảo, đồng bằng.

Câu 15. Hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn ở khu vực nào sau đây?

A. Thành phố.     

B. Thành thị.

C. Đồng bằng.   

D. Vùng núi.

Câu 16. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là

A. đường sông.

B. đường biển.

C. đường bộ.

D. đường sắt.

Câu 17. Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào sau đây là nhiều nhất?

A. Đường sắt.

B. Đường bộ.

C. Đương sông.

D. Đường biển.

Câu 18. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây phổ biến ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đường biển.

B. Đường sắt.

C. Đường sông.

D. Đường bộ.

Câu 19. Ngành thông tin liên lạc gồm các hoạt động chính nào sau đây?

A. Bưu chính và viễn thông.

B. Điện thoại và phi thoại.

C. Phi thoại và truyền dẫn.

D. Viễn thông và điện thoại.

Câu 20. Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Lễ hội truyền thống.

B. Công trình kiến trúc.

C. Hang động các-xtơ.

D. Làng nghề truyền thống.

Câu 21. Di sản thiên nhiên thế giới nào sau đây của nước ta được UNESCO công nhận?

A. Cam Ranh.

B. U Minh Hạ.

C. Vịnh Hạ Long.

D. Cúc Phương.

Câu 22. Nước ta chủ yếu nhập khẩu các sản phẩm nào sau đây?

A. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu.

B. Hàng nông, lâm, thủy sản.

C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

D. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng.

Câu 23. Sự phân bố các trung tâm thương mại ít phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Quy mô của dân số.

B. Chất lượng lao động.

C. Sức mua của người dân.

D. Các hoạt động kinh tế.

Câu 24. Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Cồng chiêng Tây Nguyên, Phố cổ Hội An.

B. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn.

C. Phong Nha – Kẻ Bàng, Di tích Mỹ Sơn.

D. Hoàng Thành Thăng Long, Vịnh Hạ Long.

Câu 25. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển của ngành dịch vụ nước ta?

A. Sự phát triển kinh tế.

B. Nguồn lao động.

C. Khoa học công nghệ.

D. Điều kiện tự nhiên.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 9 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Địa 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Địa Lí 9 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên