Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 11 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Với câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 11 có đáp án sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Sử 6 Bài 11. Bạn vào tên bài học hoặc Xem chi tiết để theo dõi bài viết.
Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 11 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
(Kết nối tri thức) Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 11: Các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á
(Chân trời sáng tạo) Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 11: La Mã cổ đại
(Chân trời sáng tạo) Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Lịch sử 6 Bài 11 năm 2024 (có đáp án)
(Cánh diều) Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 11: Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á
(Cánh diều) Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Lịch sử 6 Bài 11 năm 2024 (có đáp án)
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử 6 có đáp án cả ba bộ sách hay khác:
- Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 12 (cả ba sách)
- Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 13 (cả ba sách)
- Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 14 (cả ba sách)
- Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 15 (cả ba sách)
- Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 16 (cả ba sách)
Lưu trữ: Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 11: Những chuyển biến về xã hội (sách cũ)
Câu 1: Các cụm chiềng, chạ hay làng bản có quan hệ chặt chẽ với nhau được gọi là
A. thị tộc
B. bộ lạc
C. xã
D. thôn
Chọn đáp án: B. bộ lạc
Giải thích: Các làng bản ở vùng cao cũng nhiều hơn trước, do con người đã định cư lâu dài. Dần hình thành các cụm chiềng, chạ hay làng bản có quan hệ chặt chẽ với nhau, được gọi là bộ lạc.
Câu 2: Sự phân công công việc như thế nào?
A. Nam làm việc nặng, săn bắt nữ làm việc nhẹ nhàng, ở nhà
B. Nam nữ chia đều công việc
C. Tất cả mọi việc nam làm nữ ở nhà chỉ việc nấu cơm
D. A, B đúng
Chọn đáp án: A. Nam làm việc nặng, săn bắt nữ làm việc nhẹ nhàng, ở nhà
Giải thích: Với những tiến bộ về công cụ lao động, số người làm nông nghiệp tăng lên; hơn nữa để có người làm việc ngoài đồng phải có người ở nhà lo việc ăn uống. Vì vậy sự phân công lao động trở nên cần thiết. Nam làm việc nặng, săn bắt nữ làm việc nhẹ nhàng, ở nhà
Câu 3: Xã hội có gì đổi mới
A. Chế độ phụ hệ dần thay thế cho chế độ mẫu hệ
B. Hình thành làng bản, chiền chạ
C. Xã hội đã có sự phân giai cấp
D. A, B, C đúng
Chọn đáp án: D. A, B, C đúng
Giải thích: Sản xuất ngày càng phát triển đã giúp cho cuộc sống của con người ngày càng ổn định. Hơn nữa, vị trí của người đàn ông ngày càng cao hơn trong sản xuất cũng như trong gia đình, làng bản.
Câu 4: Những trung tâm văn hóa lớn được hình thành từ khi nào?
A. Thế kỷ VI đến thế kỷ II TCN
B. Thế kỷ VII đến thế kỷ I TCN
C. Thế kỷ VIII đến thế kỷ I TCN
D. Thế kỷ VIII đến thế kỷ II TCN
Chọn đáp án: C. Thế kỷ VIII đến thế kỷ I TCN
Giải thích: Từ thế kỷ VIII đến thế kỷ I TCN, trên đất nước ta đã hình thành những nền văn hóa phát triển cao như Óc Eo (An Giang), Sa Huỳnh (Quảng Ngãi), Đông Sơn,…
Câu 5: Văn hóa Đông Sơn ở khu vực nào?
A. Tây Nam Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
Chọn đáp án: D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
Giải thích: Tại Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ, các nhà khảo cổ đã tìm thấy nhiều di chỉ khảo cổ ở thời văn hóa Đông Sơn có giá trị về nhiều mặt.
Câu 6: Vào thời văn hóa Đông Sơn, đồ đá gần như được thay thế bởi
A. đồ đồng.
B. đồ sắt.
C. đất nung.
D. xương thú.
Chọn đáp án: A. đồ đồng.
Giải thích: Vào thời văn hóa Đông Sơn, đồ đồng gần như thay thế cho đồ đá. Các nhà khảo cổ đã tìm thấy hàng loạt công cụ, vũ khí đồng.
Câu 7: Sử cũ gọi chung cư dân thuộc văn hóa Đông Sơn là
A. người Nam Việt.
B. người Lạc Việt.
C. người Đại Việt.
D. người Bách Việt.
Chọn đáp án: B. người Lạc Việt.
Giải thích: Cuộc sống của người Lạc Việt ở thời văn hóa Đông Sơn đã có phần ổn định hơn trước.
Câu 8: Người được bầu để quản lí làng bản phải có các tiêu chí
A. Những người trẻ, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cũng như trong gia đình, làng bản.
B. Những người già, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cũng như trong gia đình, làng bản.
C. Những người trẻ, có ít kinh nghiệm trong sản xuất nhưng có nhiều kinh nghiệm trong gia đình, làng bản.
D. Những người già, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cũng như trong gia đình, làng bản.
Chọn đáp án: B. Những người già, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cũng như trong gia đình, làng bản.
Giải thích: Những người già, có nhiều kinh nghiệm thường được người dân tin tưởng và chọn làm người đứng đầu, quản lí làng bản.
Câu 9: Đúc đồng, làm đồ trang sức thời nguyên thủy về sau được gọi chung là
A. các nghề thương nghiệp
B. các nghề thủ công
C. các nghề nông nghiệp.
D. các nghề nội thương.
Chọn đáp án: B. các nghề thủ công
Giải thích: Thủ công có nghĩa là những nghề cần dùng công sức, bàn tay của người thợ để làm ra sản phẩm.
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Lịch Sử lớp 6:
- Giải bài tập Lịch Sử 6 (ngắn nhất)
- Giải bài tập Lịch Sử 6 (hay nhất)
- Lý thuyết & 270 câu Trắc nghiệm Lịch Sử 6 có đáp án
- Giải Tập bản đồ Lịch Sử 6
- Giải vở bài tập Lịch Sử 6
- Giải sách bài tập Lịch Sử 6
- Top 32 Đề thi Lịch Sử 6 có đáp án
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Lịch Sử 6 | Để học tốt Lịch Sử 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Lịch Sử 6 và Giải bài tập Lịch Sử 6 và bám sát nội dung sgk Lịch Sử lớp 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều