20 câu trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 có đáp án chi tiết

20 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 có đáp án chi tiết

Câu 1: Cơ thể người được phân chia thành mấy phần? Đó là những phần nào?

A. 3 phần : đầu, thân và chân

B. 2 phần : đầu và thân

C. 3 phần : đầu, thân và các chi

D. 3 phần : đầu, cổ và thân

Quảng cáo

Câu 2: Cấu tạo cơ thể người được chia làm mấy phần:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực?

A. Bóng đái

B. Phổi

C. Thận

D. Dạ dày

Câu 4: Các cơ quan sau đây có trong khoang ngực là

A. Dạ dày

B. Tim

C. Gan

D. Cả A, B, C đều đúng

Quảng cáo

Câu 5: Khoang ngực chứa các cơ quan

A. Tim và phổi

B. Tim, gan, ruột, dạ dày

C. Dạ dày, ruột, gan

D. Dạ dày và ruột

Câu 6: Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ?

A. Cơ hoành

B. Cơ ức đòn chũm

C. Cơ liên sườn

D. Cơ nhị đầu

Câu 7: Trong cơ thể, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là

A. Phổi

B. Cơ hoành

C. Các xương sườn

D. Gan

Quảng cáo

Câu 8: Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người ?

A. Hệ tuần hoàn

B. Hệ hô hấp

C. Hệ tiêu hóa

D. Hệ bài tiết

Câu 9: Da là nơi đi đến của hệ cơ quan nào dưới đây ?

A. Hệ tuần hoàn

B. Hệ thần kinh

C. Hệ bài tiết

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 10: Thanh quản là một bộ phận của

A. hệ hô hấp.

B. hệ tiêu hóa.

C. hệ bài tiết.

D. hệ sinh dục

Quảng cáo

Câu 11: Trong cơ thể người, ngoài hệ thần kinh và hệ nội tiết thì hệ cơ quan nào có mối liên hệ trực tiếp với các hệ cơ quan còn lại ?

A. Hệ tiêu hóa

B. Hệ bài tiết

C. Hệ tuần hoàn

D. Hệ hô hấp

Câu 12: Hệ cơ quan nào dưới đây có vai trò điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể ?

1. Hệ hô hấp

2. Hệ sinh dục

3. Hệ nội tiết

4. Hệ tiêu hóa

5. Hệ thần kinh

6. Hệ vận động

Sự điều khiển các hoạt động trong cơ thể được thực hiện nhờ hệ cơ quan nào ?

A. 1, 2, 3

B. 3, 5

C. 1, 3, 5, 6

D. 2, 4, 6

Câu 13: Những cơ quan nào dưới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể ?

A. Hệ thần kinh và hệ nội tiết

B. Hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp

C. Hệ bài tiết, hệ sinh dục, hệ nội tiết

D. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ tiêu hoá

Câu 14: Sự phối hợp thống nhất các hoạt động trong cơ thể được thực hiện nhờ cơ chế điều hòa của

A. Hệ thần kinh

B. Hệ tuần họàn

C. Hệ bài tiết

D. Hệ vận động

Câu 15: Vai trò tiếp nhận và trả lời kích thích của môi trường, điều hoà hoạt động các cơ quan là của hệ cơ quan nào?

A. Hệ vận động

B. Hệ tuần hoàn

C. Hệ bài tiết

D. Hệ thần kinh

Câu 16: Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động ?

A. Hệ tuần hoàn

B. Hệ vận động

C. Hệ hô hấp

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 17: Khi mất khả năng dung nạp chất dinh dưỡng, cơ thể chúng ta sẽ trở nên kiệt quệ, đồng thời khả năng vận động cũng bị ảnh hưởng nặng nề. Ví dụ trên phản ánh điều gì ?

A. Các hệ cơ quan trong cơ thể có mối liên hệ mật thiết với nhau

B. Dinh dưỡng là thành phần thiết yếu của cơ và xương

C. Hệ thần kinh và hệ vận động đã bị hủy hoại hoàn toàn do thiếu dinh dưỡng

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 18: Cơ quan dưới đây không phải nội quan là

A. Mắt

B. Ruột già

C. Thận

D. Gan

Câu 19: Cơ quan dưới đây có trong khoang bụng là:

A. Ruột

B. Phổi

C. Khí quản

D. Thực quản

Câu 20: Khoang bụng chứa

A. Ruột

B. Phổi

C. Khí quản

D. Thực quản

Câu 21: Hệ vận động bao gồm các bộ phận là:

A. Xương và cơ

B. Xương và các mạch máu

C. Tim, phổi và các cơ

D. Tất cả A, B, C đều sai

Câu 22: Trong trao đổi chất hệ tuần hoàn có vai trò.

A. Vận chuyển O2, chất dinh dưỡng và chất thải

B. Vận chuyển O2 và chất dinh dưỡng

C. Vận chuyển chất thải

D. Vận chuyển muối khoáng

Câu 23: Chức năng của hệ tuần hoàn là

A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và ôxi đến tế bào

B. Vận chuyển các chất thải và khí cacbonic đến các cơ quan bài tiết

C. Vận chuyển khí ôxi từ tế bào về tim, đến phổi thải ra ngoài

D. Cả A và B đúng

Câu 24: Hệ cơ quan nào có vai trò vận chuyển các chất dinh dưỡng đến cơ quan trong cơ thể ?

A. Hệ tiêu hoá

B. Hệ hô hấp

C. Hệ tuần hoàn

D. Hệ bài tiết.

Câu 25: Câu nào dưới dây được coi là chức năng của hệ tiêu hóa của người ?

A. Xử lí cơ học thức ăn

B. Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được

C. Loại bỏ thức ăn không đặc trưng cho loài

D. Cả A, B và C

Câu 26: Hệ cơ quan có chức năng cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể là:

A. Hệ hô hấp

B. Hệ thần kinh

C. Hệ tiêu hóa

D. Hệ bài tiết

Câu 27: Hệ cơ quan nào có vai trò biến đổi các chất hữu cơ phức tạp trong thức ăn thành chất hữu cơ đơn giản ?

A. Hệ tiêu hoá.

B. Hệ hô hấp.

C. Hệ tuần hoàn.

D. Hệ bài tiết.

Câu 28: Hệ cơ quan nào có vai trò thực hiện quá trình sinh sản ?

A. Hệ sinh dục

B. Hệ hô hấp.

C. Hệ tuần hoàn.

D. Hệ bài tiết.

Câu 29: Những cơ quan nào dưới đây cùng tham gia vào trao đổi chất?

A. Hệ thần kinh và hệ nội tiết

B. Hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hoá, hệ hô hấp

C. Hệ bài tiết, hệ sinh dục, hệ nội tiết

D. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ tiêu hóa

Câu 30: Khi chạy có những hệ cơ quan nào hoạt động?

1.Hệ tuần hoàn     2. Hệ hô hấp

3.Hệ bài tiết     4. Hệ thần kinh

5.Hệ nội tiết     6. Hệ sinh dục

7.Hệ vận động

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau

A. 1,2,3,4,5,7

B. 1,2,3,4,5,6

C. 1,2,3,4,6,7

D. 1,3,4,5,6,7

Câu 31: Trao đổi chất của cơ thể và môi trường được thực hiện qua.

A. Hệ hô hấp

B. Hệ tuần hoàn

C. Hệ tiêu hoá

D. Hệ hô hấp, Hệ tiêu hoá, Hệ bài tiết

Câu 32: Những hệ cơ quan nào tham gia thực hiện chức năng trao đổi chất ?

A. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp và hệ bài tiết

B. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ vận động và hệ bài tiết

C. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ nội tiết và hệ bài tiết

D. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp và hệ nội tiết

Xem thêm các phần Lý thuyết & câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Sinh học 8 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Sinh học 8 | Soạn Sinh học 8 được biên soạn bám sát nội dung sgk Sinh học lớp 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên