20 câu trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 có đáp án chi tiết
20 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 có đáp án chi tiết
Câu 1: Con người có bao nhiêu đôi xương sườn cụt không gắn với xương ức qua phần sụn?
A. 4 đôi
B. 3 đôi
C. 1 đôi
D. 2 đôi
Câu 2: Chức năng của cột sống là:
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ờ phía trên khoang bụng.
B. Giúp cơ thê đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực,
C. Giúp cơ thế đứng thẳng và lao động.
D. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng.
Câu 3: Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển
B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu
C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4: Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân là:
A. Cột sống cong ở bốn chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang hai bên.
B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại.
C. Xương chậu lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 5: Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 6: Bộ xương người có nhiểu đặc điểm tiến hoá thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động thể hiện ở
A. hộp sọ phát triển, lồng ngực nở.
B. cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở.
C. chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia.
D. cả A và B.
Câu 7: Bộ xương người có chức năng cơ bản nhất là
A. nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đúng thẳng trong không gian.
B. tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan.
C. làm chỗ bám cho các phần mểm, giúp cho cơ thể có hình dạng nhất đinh.
D. cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận đông dễ dàng.
Câu 8: Nêu chức năng chính của bộ xương
A. Tạo khung năng đỡ cơ thể giúp cơ thể có hình dáng nhất định
B. Tạo khoang chứa và bảo vệ các nội quan
C. Là chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động
D. Cả A, B và C
Câu 9: Bộ xương có vai trò
A. nâng đỡ cơ thể
B. bảo vệ các cơ quan
C. giúp cơ thể vận động
D. cả A, B và C
Câu 10: Xương chi trên có nhiệm vụ chính là
A. Bảo về cơ thể
B. Nâng đỡ cơ thể
C. Vận động
D. Cả A và B
Câu 11: Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Khớp bất động
C. Khớp bán động
D. Khớp động
Câu 12: Ổ khớp chỉ có ở
A. khớp động
B. khớp bán động
C. khớp bất động
D. khớp sụn
Câu 13: Khớp khuỷu tay thuộc loại
A. khớp động.
B. bán động
C. không động.
D. cố định.
Câu 14: Khớp xương sau đây thuộc loại khớp động là:
A. Khớp giữa 2 xương cẳng tay (xương trụ và xương quay)
B. Khớp giữa các xương đốt sống
C. Khớp giữa xương sườn và xương ức
D. Khớp giữa xương cẳng tay và xương cánh, tay
Câu 15: Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủyu tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16: Loại khớp nào sau đây thuộc khớp động ?
A. Khớp khuỷu tay
B. Khớp xương hộp sọ.
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Cả A và B.
Câu 17: Khớp động cử động dễ dàng là nhờ:
A. Hai đầu xương có sụn trơn, bóng, giữa có một bao chứa dịch khớp.
B. Phẳng, hẹp.
C. Hình răng cưa khớp với nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Khớp động linh hoạt hơn khớp bán động là do:
A. Khớp động có diện khớp ở hai đầu xương tròn và lớn, có sụn trơn bóng.
B. Giữa khớp có bao chứa dịch.
C. Diện khớp của khớp bán động phẳng và hẹp.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 19: Khớp được cử động dễ dàng nhờ hai đầu xương có sụn đầu khớp nằm trong một hao chứa dịch khớp là:
A. Khớp bán động
B. Khớp động
C. Khớp bất động
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ?
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân
B. Khớp giữa các xương hộp sọ
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Khớp giữa các đốt ngón tay
Câu 21: Các khớp xương sọ thuộc kiểu:
A. Bất động
B. Bán động
C. Động
D. Cả A, B và C
Câu 22: Bộ xương người được chia thành xương
A. đầu, mình, ngực.
B. đầu, thân, chân và tay.
C. đầu, chân và tay
D. đầu, cổ, bụng.
Câu 23: Nêu thành phần của bộ xương
A. Xương đầu
B. Xương thân
C. Xương các chi
D. Cả A, B và C
Câu 24: Bộ xương người gồm những phần nào?
A. Phần thân và phần chân tay.
B. Phần đầu và phần thân.
C. Phần đầu, phần thân và phần tay chân
D. Phần mặt, phần thân và chân tay
Câu 25: Đặc điểm câu tạo xương đầu của người là:
A. Tỉ lệ sọ nhỏ hơn tỉ lệ mặt
B. Tí lệ sọ và mặt bằng nhau
C. Tỉ lệ sọ lớn hơn tỉ lệ mặt
D. Cả A, B đều sai
Câu 26: Xương đầu được chia thành 2 phần là:
A. Mặt và cổ
B. Mặt và não
C. Mặt và sọ
D. Đầu và cổ
Câu 27: Đặc điểm khác nhau giữa xương tay và xương chân là:
A. Về kích thước (xương chân dài hơn).
B. Đai vai và đai hông có cấu tạo khác nhau.
C. Sự sắp xếp và đặc điểm hình thái của xương cổ tay, cổ chân, bàn tay, bàn chân.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 28: Các xương được gắn với nhau nhờ các khớp, có mấy loại khớp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29: Trong cơ thể có mấy loại khớp xương
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 30: Khớp động có chức năng
A. nâng đỡ và bảo vệ cơ thể
B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng
C. hạn chế hoạt động của các khớp
D. tăng khả năng đàn hồi
Câu 31: Khớp xương sau đây thuộc loại khớp bán động là:
A. Khớp giữa các đốt sống cùng
B. Khớp giữa các đốt sống ngực
C. Khớp giữa các đốt sống cụt
D. Khớp giữa xương cánh chậu với xương cùng.
Câu 32: Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động?
A. Khớp khuỷu tay
B. Khớp xương hộp sọ.
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Cả A và B.
Câu 33: Khớp bán động có chức năng
A. bảo vệ.
B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng
C. hạn chế hoạt động của các khớp.
D. cả A và B.
Câu 34: Khớp bất động có chức năng
A. bảo vệ.
B. đảm bảo cho cơ thể có thể vận động dễ dàng.
C. hạn chế hoạt động của các khớp.
D. cả A và B.
Câu 35: Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở người là:
A. Xương trán
B. Xương mũi
C. Xương hàm trên
D. Xương hàm dưới
Câu 36: Xương duy nhất của đầu còn cử động được là:
A. Xương hàm trên
B. Xương bướm
C. Xương hàm dưới
D. Xương mũi
Xem thêm các phần Lý thuyết & câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án hay khác:
- Lý thuyết Sinh học 8 Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương (hay, chi tiết)
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 (có đáp án): Cấu tạo và tính chất của xương
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 có đáp án chi tiết
- Lý thuyết Sinh học 8 Bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ (hay, chi tiết)
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 (có đáp án): Cấu tạo và tính chất của cơ
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 có đáp án chi tiết
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Sinh học 8 hay khác:
- Lý thuyết & 650 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8
- Giải bài tập Sinh 8 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Giải sách bài tập Sinh học 8
- 750 Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8
- Top 24 Đề thi Sinh 8 có đáp án
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Sinh học 8 | Soạn Sinh học 8 được biên soạn bám sát nội dung sgk Sinh học lớp 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều