20 câu trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 có đáp án chi tiết
20 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 có đáp án chi tiết
Câu 1: Xương dài có đặc điểm là
A. đầu xương có sụn bọc, thân xương có màng xương và khoang xương.
B. không có cấu tạo hình ống, bên ngoài là mô xương cứng
C. xương hình ống, mô xương xổp gồm các nan xương.
D. cả A và C.
Câu 2: Cấu tạo của thân xương lần lượt từ ngoài vào trong gồm:
A. Xương cứng, màng xương và khoang xương
B. Màng xương, khoang xương và xương cứng
C. Màng xương, xương cứng và khoang xương
D. Khoang xương, xương cứng và màng xương
Câu 3: Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây ?
A. Mô xương cứng
B. Mô xương xốp
C. Sụn bọc đầu xương
D. Màng xương
Câu 4: Chức năng của mô xương xốp là
A. sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tủy đỏ ở trẻ em, chứa tủy vàng ở người lớn.
B. nuôi dưỡng xương.
C. phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ.
D. chịu lực, đảm bảo vững chắc.
Câu 5: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ?
A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động
B. Giúp xương dài ra
C. Giúp xương phát triển to về bề ngang
D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
Câu 6: Chức năng của màng xương là
A. giúp cho xương lớn lên về chiều ngang.
B. nuôi dưỡng xương.
C. sinh hồng cầu, chứa mỡ của người già, chứa tủy đỏ ở trẻ em, chứa tủy vàng ở người lớn.
D. giúp cho xương dài ra.
Câu 7: Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ ?
A. Mô xương xốp và khoang xương
B. Mô xương cứng và mô xương xốp
C. Khoang xương và màng xương
D. Màng xương và sụn bọc đầu xương
Câu 8: Trong khoang xương, thân xương có chứa:
A. Chất tuỷ đỏ ở người già
B. Chất tủy vàng ở trẻ em
C. Tủy đỏ ở trẻ em và tủy vàng ở người già
D. Cả tủy đỏ và tủy vàng ở người già
Câu 9: Vai trò của khoang xương trẻ em là
A. giúp xương lớn lên về chiều ngang.
B. nuôi dưỡng xương.
C. chứa tủy đỏ.
D. giúp xương dài ra.
Câu 10: Chức năng của tủy xương là
A. làm giảm ma sát trong khớp xương.
B. sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tủy đỏ ở trẻ em, chứa tủy vàng ở người lớn.
C. nuôi dưỡng xương.
D. phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ.
Câu 11: Sụn đầu xương có tác dụng
A. làm cho xương lớn lên về bề ngang.
B. sinh hồng cầu.
C. giảm ma sát.
D. chịu áp lực.
Câu 12: Chức năng của sụn đầu xương là
A. làm giảm ma sát trong khớp xương.
B. phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ.
C. giúp cho xương lớn lên về chiều ngang.
D. giúp cho xương dài ra.
Câu 13: Mô xương cứng có tác dụng
A. phân tán lực tác động.
B. tạo các ô chứa tủy.
C. làm cho xương lớn lên về bề dài.
D. làm xương bền chắc.
Câu 14: Chức năng của mô xương cứng là
A. làm giảm ma sát trong khớp xương.
B. phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ.
C. chịu lực, đảm bảo vững chắc.
D. giúp cho xương lớn lên về chiều ngang.
Câu 15: Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh
A. tiểu cầu.
B. hồng cầu.
C. bạch cầu limphô.
D. đại thực bào.
Câu 16: Tuỷ đỏ trong xương có tác dụng
A. làm cho xương lớn lên về bể dài.
B. sinh hồng cầu.
C. giảm ma sát phía trong xương
D. chịu áp lực bên trong xương.
Câu 17: Xương ngắn có đặc điểm
A. có kích thước ngắn.
B. có hình ống mỏng
C. hình bản dẹt, mỏng.
D. kích thước ngắn, mỏng
Câu 18: Xương ngắn có đặc điểm
A. xương có sụn bọc, thân xương có màng xương và khoang xương.
B. không có cấu tạo hình ống, bên ngoài là mô xương cứng.
C. xương hình ống, mô xương xốp ở đầu xương gồm các nan xương.
D. cả A và B.
Câu 19: Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của xương ngắn ?
A. Mô xương cứng
B. Mô xương xốp
C. Khoang xương
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 20: Các nan xương sắp xếp như thế nào trong mô xương xốp ?
A. Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ
B. Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ
C. Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng
D. Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ
Câu 21: Nan xương có tác dụng
A. làm cho xương lớn lên về bề ngang.
B. sinh hồng cầu.
C. phân tán lực tác động
D. Cả B và C.
Câu 22: Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.
A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài
B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong
C. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài
D. (1) : màng xương ; (2) : vào trong
Câu 23: Xương to ra về bề ngang là nhờ
A. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hoá xương.
B. các mô xương cùng phân chia tạo ra những tế bào xương
C. các mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào xương.
D. cả A và B.
Câu 24: Xương to ra về bề ngang là nhờ:
A. Sự phân chia của mô xương cứng.
B. Tấm sụn ở hai đầu xương
C. Mô xương xốp.
D. Sự phân chia của tế bào màng xương.
Câu 25: Xương phát triển được bề ngang là do:
A. Tủy xương
B. Lớp màng xương
C. Mô xương chắc
D. Khoang xương
Câu 26: Xương to ra là nhờ
A. sự phân chia của tế bào khoang xương.
B. sự phân chia của tế bào màng xương.
C. sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng.
D. sự phân chia của tế bào mô xương cứng.
Câu 27: Ở người già, trong khoang xương có chứa gì ?
A. Máu
B. Mỡ
C. Tủy đỏ
D. Nước mô
Câu 28: Vai trò của khoang xương trẻ em là
A. giúp xương dài ra.
B. giúp xương lớn lên vể chiều ngang
C. chứa tuỷ đỏ, là nơi sản sinh hồng cầu.
D. nuôi dưỡng xương.
Câu 29: Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là
A. sắt
B. canxi
C. phôtpho
D. Magiê
Câu 30: Loại chất khoáng chiếm chủ yếu trong xương là:
A. Natri
B. Phôtpho
C. Kali
D. Canxi
Câu 31: Chất khoáng có chức năng
A. làm cho xương bền chắc.
B. làm cho xương có tính mềm dẻo.
C. làm cho xương tăng trưởng.
D. cả A và B.
Câu 32: Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào ?
A. Nước
B. Chất khoáng
C. Chất cốt giao
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 33: Vai trò của chất hữu cơ trong xương là:
A. Tạo ra tính cứng, chắc cho xương
B. Tạo ra tính đàn hồi dẻo dai cho xương
C. Làm tăng khả năng chống chịu lực cho xương
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 34: Chất cốt giao có chức năng
A. Làm cho xương bền chắc.
B. Làm cho xương có tính mềm dẻo.
C. Làm cho xương tăng trưởng.
D. Cả A và B.
Câu 35: Hai tính chất cơ bản của xương là
A. Vận động và đàn hồi
B. Đàn hồi và rắn chắc
C. Co rút và rắn chắc
D. Vận động và co rút
Câu 36: Có 3 loại xương đó là:
A. Xương sọ, xương chi và xương sườn.
B. Xương đầu, xương thân và xương chi.
C. Xương dài, xương ngắn và xương sọ.
D. Xương dài, xương ngắn, xương dẹt.
Câu 37: Trong các đốt xương được nêu sau đây, xương dài là:
A. Xương sống
B. Xương đòn
C. Xương vai
D. Xương sọ
Câu 38: Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ?
A. Xương hộp sọ
B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu
D. Xương đốt sống
Câu 39: Xương nào dưới đây là xương dài ?
A. Xương cột sống
B. Xương mặt
C. Xương cánh tay
D. Xương sọ
Câu 40: Xương dài nhất trong cơ thể người là
A. xương sống
B. xương đùi.
C. xương cánh tay.
D. xương sườn.
Câu 41: Xương nào sau đây thuộc xương dài?
A. Xương quay
B. Xương vai
C. Xương ghe
D. Xương thuyền
Câu 42: Xương được nêu dưới đây không phải xương ngắn là:
A. Xương sườn
B. Xương cổ chân
C. Xương cổ tay
D. Xương đốt sống
Câu 43: Xương đốt sống, xương cổ chân, cổ tay.... là ví dụ về xương:
A. Xương dài
B. Xương ngắn
C. Xương dẹt
D. Câu A và B
Câu 44: Trong các xương dưới đây, xương dẹt là:
A. Xương cánh chậu
B. Xương bả
C. Các xương sọ
D. Các A, B, C đều đúng
Câu 45: Xương nào sau đây thuộc xương dẹt?
A. Xương quay
B. Xương vai
C. Xương đe
D. Xương thuyền
Câu 46: Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại?
A. Xương đốt sống
B. Xương bả vai
C. Xương cánh chậu
D. Xương sọ
Câu 47: Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng:
A. Mô xương xốp
B. Đĩa sụn phát triển
C. Chất tủy vàng trong khoang xương
D. Chất tủy đỏ có trong đầu xương
Câu 48: Sụn tăng trưởng có chức năng:
A. Giúp xương giảm ma sát
B. Tạo các mô xương xốp
C. Giúp xương to ra về bề ngang
D. Giúp xương dài ra.
Câu 49: Xương dài ra là nhờ
A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hoá xương.
B. Các mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào.
C. Các mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào.
D. Sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng.
Câu 50: Vì sao khi còn bé, nếu gánh.nặng thường xuyên thì sẽ không cao lên dược ?
A. Vì xương không dài ra dược
B. Vì thiếu chất xương tạo xương mỏi.
C. Vì hai tấm sụn hóa xương nhanh nên không dài ra được.
D. Vi hai tấm sụn tăng trưởng ở gần hai đầu xương hoá xương hết nên xương không dài ra được.
Câu 51: Xương có chứa 2 thành phần hóa học là:
A. Chất hữu cơ và vitamin
B. Chất vô cơ và muối khoáng
C. Chất hữu cơ và chất vô cơ
D. Chất cốt giao và chất hữu cơ
Câu 52: Thành phần chính của xương gồm
A. Cốt giao (chất hữu cơ).
B. Muối khoáng.
C. Các chất vô cơ.
D. Cả A và B.
Câu 53: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì:
A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng
B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng
C. Chưa có thành phần khoáng
D. Chưa có thành phần cốt giao
Câu 54: Ở người lớn, chất canxi nhiều hơn chất cốt giao nên xương
A. cứng chắc, khó gãy
B. khó gãy và dễ lành
C. dễ gãy nhưng dễ lành
D. dễ gãy và khó lành
Xem thêm các phần Lý thuyết & câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án hay khác:
- Lý thuyết Sinh học 8 Bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ (hay, chi tiết)
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 (có đáp án): Cấu tạo và tính chất của cơ
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 có đáp án chi tiết
- Lý thuyết Sinh học 8 Bài 10: Hoạt động của cơ (hay, chi tiết)
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 (có đáp án): Hoạt động của cơ
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 có đáp án chi tiết
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Sinh học 8 hay khác:
- Lý thuyết & 650 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8
- Giải bài tập Sinh 8 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Giải sách bài tập Sinh học 8
- 750 Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8
- Top 24 Đề thi Sinh 8 có đáp án
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Sinh học 8 | Soạn Sinh học 8 được biên soạn bám sát nội dung sgk Sinh học lớp 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều