Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 14 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Với 30 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Bài 14 có đáp án sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Tin 10 Bài 14. Bạn vào tên bài học hoặc Xem chi tiết để theo dõi bài viết.

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 14 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Quảng cáo

Lưu ý: Môn Tin 10 Chân trời sáng tạo học chung sách với Tin 10 Kết nối tri thức.

Kết nối tri thức + Chân trời sáng tạo

Cánh diều

- Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính




Lưu trữ: Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản (sách cũ)

Quảng cáo

Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:

A. Nhập văn bản

B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác

C. Lưu trữ và in văn bản

D. Các ý trên đều đúng

Đáp án : D

Giải thích :

Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn thảo văn bản: nhập văn bản, sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác, lưu trữ và in văn bản…

Câu 2: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?

A. ASCII

B. UNICODE

C. TCVN3

D. VNI

Đáp án : A

Giải thích :

Có 2 bộ mã chữ Việt chủ yếu biến dựa trên bộ mã ASCII là TCVN3 và VNI thường được sử dụng. Ngoài ra còn có bộ mã UNICODE, bộ mã này được dùng chung cho mọi quốc gia trên thế giới

Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản

B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản

C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản

D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự

Đáp án : B

Giải thích :

sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn: Kí tự - từ - câu - dòng - đoạn văn bản.

Quảng cáo

Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?

A. Chỉnh sửa - trình bày - gõ văn bản - in ấn

B. Gõ văn bản - chỉnh sửa - trình bày - in ấn

C. Gõ văn bản - trình bày - chỉnh sửa - in ấn.

D. Gõ văn bản - trình bày - in ấn - chỉnh sửa

Đáp án : B

Giải thích :

Trình tự hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản là gõ văn bản - chỉnh sửa - trình bày - in ấn.

Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì?

A. Nhập và lưu trữ văn bản

B. Sửa đổi văn bản

C. Trình bày văn bản

D. Cả A, B và C đều đúng

Đáp án : D

Giải thích :

Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn thảo văn bản: nhập văn bản, sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác, lưu trữ và in văn bản…

Câu 6: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

A. Tính toán và lập bản

B. Tạo các tệp đồ họa

C. Soạn thảo văn bản

D. Chạy các chương trình ứng dụng khác

Đáp án : C

Giải thích :

Chức năng chính của Microsoft Word là soạn thảo văn bản: nhập văn bản, sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác, lưu trữ và in văn bản…

Quảng cáo

Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?

A. Time New Roman

B. VNI-Times

C. VNI-Top

D. Cả B và C đều đúng

Đáp án : A

Giải thích :

Những bộ phông chữ ứng với bộ mã VNI được đặt tên với tiếp đầu ngữ VNI- như VNI-Times, VNI-Top, VNI-Helve…

Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:

A. VietWare_X

B. Unicode

C. TCVN3_ABC

D. VNI Win

Đáp án : B

Giải thích :

Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã Unicode.

Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?

A. f, s, j, r, x

B. s, f, r, j, x

C. f, s, r, x, j

D. s, f, x, r, j

Đáp án : C

Giải thích :

Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím f, s, r, x, j.

Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

A. VNI-Times

B. VnArial

C. VnTime

D. Time New Roman

Đáp án : D

Giải thích :

Phông chữ dùng mã Unicode: Time New Roman, Arial, Tahoma…

Phông chữ dùng mã TCVN3: .VnTime, .VnArial…

Phông chữ dùng mã VNI: VNI-Times, VNI-Top, VNI-Helve…

Xem thêm các bài Lý thuyết và Câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

bai-14-khai-niem-ve-soan-thao-van-ban.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên