Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14 (có đáp án): Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách
Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin 10 Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin học 10.
Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14 (có đáp án): Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách
Câu 1. Để biết kích thước của danh sách ta dùng hàm:
A. type()
B. len()
C. sort()
D. pop()
Câu 2. Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng viết:
A. b = 1, 2, 3, 4, 5
B. b = (1, 2, 3, 4, 5)
C. b = [1..5]
D. b = [1, 2, 3, 4, 5]
Câu 3. Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm:
A. append()
B. pop()
C. clear()
D. remove()
Câu 4. Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh:
A. del(2)
B. del a[2]
C. del a
D. remove(2)
Câu 5. Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên:
A. append()
B. pop()
C. clear()
D. remove()
Câu 6. Để gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a ta dùng lệnh:
A. a[1]
B. a[0]
C. a0
D. a[]
Câu 7. Cho mảng a=[0,2,4,6]. Phần tử a[1]=?
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 8. Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
a.append(4)
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
A. a=[4,1,2,3]
B. a=[1,2,3]
C. a=[1,2,3,4]
D. a=[1,4,2,3]
Câu 9. Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
a.pop(2)
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
A. a=[1,2]
B. a=[2,3]
C. a=[1,3]
D. a=[2]
Câu 10. Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
a.insert(0,2)
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
A. a=[0,1,2,3]
B. a=[2,3]
C. a=[2,1,2,3]
D. a=[1,2,3,2]
Câu 11. Lệnh a.sort() thực hiện:
A. Xóa danh sách a.
B. Sắp xếp danh sách a theo thứ tự không giảm.
C. Sắp xếp danh sách a theo thứ tự không tăng.
D. Gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a
Câu 12. Cho đoạn chương trình:
a=[2,4,6]
for i in a:
print(2*i)
Trên màn hình sẽ có các giá trị:
A. 2 4 6
B. 4 6 8
C. 4 6 12
D. 4 8 12
Câu 13. Cho đoạn chương trình sau:
a=[3,1,5,2]
a.sort()
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, danh sách a hiển thị trên màn hình là:
A. [1,2,3,5]
B. [3,1,5,2]
C. [5,3,2,1]
D. [3,5,2,1]
Câu 14. Để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng ta viết:
A. a=’’
B. a=[]
C. a=[0]
D. a=””
Câu 15. Cho danh sách a gồm các phần tử [3,4,5]. Khi đó len(a)=?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tin học lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 16: Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình
Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 18: Lập trình giải quyết bài toán trên máy tính
Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 1: Nhóm nghề thiết kế và lập trình
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tin học 10 Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Tin học 10 Cánh diều
- Giải SBT Tin học 10 Cánh diều
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều