Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Xác định dạng thông tin trong trường hợp : ‘‘Bạn Lan đang nghe Radio.’’
A. Âm thanh
B. Văn bản ;
C. Số nguyên, số thực ;
D. Hình ảnh.
Câu 2 Số 1002 trong hệ nhị phân có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3 Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin?
A. Kilogam B. Bit C. Megawat D. Ampe
Câu 4 Thiết bị vào là:
A. Bàn phím;
B. Màn hình;
C. Cả A, B đều là thiết bị vào;
D. Cả A, B đều sai.
Câu 5 Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Khi chuẩn đoán bệnh.
B. Khi phân tích tâm lí con người.
C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
D. Khi dịch một tài liệu.
Câu 6 Các bước : max ←a; nếu max ←= b thì max ← b; nếu max ←= c thì max c; dùng để:
A. Tìm số nhỏ nhất trong ba số a, b, c;
B. Tìm số lớn nhất trong ba số a, b,c ;
C. Tim số lớn nhất trong dãy số nguyên N số.
D. Tim số nhỏ nhất trong dãy số nguyên N số.
Câu 7 Trong tin học, dữ liệu là:
A. Biểu diễn thông tin dạng văn bản;
B. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy;
C. Các số liệu;
D. Hiểu biết về một thực thể;
Câu 8 Một đĩa mềm có dung lượng 1,44 MB lưu trữ được 150 trang sách. Hỏi 1 đĩa DVD có dung lượng 4 GB lưu trữ được bao nhiêu trang?
A. 390100.66 B. 400000.66 C.426666.66 D. 450000.66
Câu 9 1KB = bao nhiêu byte (B)?
A. 1024 B. 8 C. 210 D. Câu A và C đúng
Câu 10 Hệ thống tin học gồm bao nhiêu thành phần?
A. 3; B. 5; C. 6; D. 7;
Câu 11 Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2 +bx+c =0 là
A. x, a,b,c;
B. a, b;
C. a, b, c;
D. x, a, c.
Câu 12 Sự hình thành và phát triển của nền văn minh thông tin gắn liền với công cụ lao động nào ?
A. Radio;
B. Máy hơi nước;
C. Điện thoại di động.
D. Máy tính điện tử;
Câu 13 Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài?
A. Bàn phím; B. Chuột; C. Ram; D. Đĩa mềm ;
Câu 14 Con số 40 GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
A. Tốc độ xử lí của bộ nhớ trong.
B. Dung lượng tối đa của đĩa mềm.
C. Máy in có tốc độ in 40 GB một giây.
D. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 40 GB.
Câu 15 Sau khi thực hiện liên tiếp ba câu lệnh: a← 3; b ← 5; c ← 2*a+b; sẽ cho kết quả là gì?
A. 11 B. 6 C. 5 D. 16
Câu 16 Phát biểu nào sau đây về ROM là sai?
A. ROM là bộ nhớ trong.
B. Thông tin trong ROM không bị mất khi mất điện/ tắt máy.
C. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc/ ghi dữ liệu.
D. ROM chứa 1 số chương trình hệ thống.
Câu 17 CPU là thiết bị dùng để:
A. Đưa dữ liệu vào máy ;
B. Lưu trữ dữ liệu;
C. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài;
D. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình ;
Câu 18 Hai ký hiệu là chữ số 0 và chữ số 1 được dùng cho hệ cơ số nào?
A. Hệ cơ số 10
B. Hệ cơ số 2
C. Hệ cơ số 16
D. Hệ cơ số 8
Câu 19 Cho số k = 2 ,i← 1 và dãy A gồm các số: 5, 7, 1, 4, 2, 9, 8, 11, 25, 51. Tìm chỉ số i để Ai = k?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20 Trong hệ cơ số 16 thì ký tự D có giá trị tương ứng bằng bao nhiêu trong hệ cơ số 10 (hệ thập phân)?
A. 12 B. 14 C. 13 D. 15
Phần tự luận
Câu 1 Hãy ghép các ô để thành một sơ đồ thuật toán hoàn chỉnh
Câu 2 Mô phỏng thuật toán tìm kiếm tuần tự với bộ dữ liệu:
n = 10; k = 21;
A |
-1 |
5 |
91 |
82 |
-22 |
-31 |
45 |
67 |
1 |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 3 Hãy viêt thuật toán sắp xếp N số hạng a1, a2,…,an bằng cách tráo đổi.
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đ/A |
A |
B |
B |
A |
C |
B |
B |
C |
D |
A |
CÂU |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đ/A |
C |
D |
D |
D |
A |
B |
D |
B |
A |
C |
Phần tự luận
Câu 1
Đáp án: 6a, 7b, 1c, 4d, 3e, 5f, 2g
Câu 2 Mô phỏng thuật toán
A |
-1 |
5 |
91 |
82 |
-22 |
-31 |
45 |
67 |
1 |
55 |
|
i |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Kết quả: Dãy A không có số hạng có giá trị bằng k = 21
Câu 3
B.1 : Nhập N và các số hạng a1, a2,…,an;
B.2 : M ← N ;
B.3 : Nếu M 〈 2 thì đưa ra dãy A đã được sắp xếp rồi Kết thúc;
B.4 : M ← M-1 ; i ← 0 ;
B.5 : i ← i - 1 ;
B.6 : Nếu i > M thì quay lại bước 3;
B.7 : Nếu ai > ai+1 thì tráo đổi ai và ai+1 cho nhau;
B.8 : Quay lại bước 5;
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. MS - DOS B. Ubuntu C. Word D. Linux
Câu 2 Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. BAI TAP B. VANBAN?DOC C. HINH\ANH D. BAN*DO
Câu 3 Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành:
A. Đơn nhiệm một người dùng B. Giao tiếp tự do.
C. Đa nhiệm một người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng
Câu 4 Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
D. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
Câu 5 Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính
A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài.
B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài
C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in
D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài.
Câu 6 Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Soạn thảo văn bản B. Quản lý bộ nhớ trong
C. Tổ chức việc thực hiện chương trình D. Giao tiếp với ổ đĩa cứng
Câu 7 Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng?
A. Hệ cơ bát phân B. Hệ nhị phân
C. Hệ thập phân D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8 Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device) :
A. Màn hình, bàn phím, scanner B. Máy chiếu, Màn hình, con chuột
C. Bàn phím, chuột, micro D. Đĩa mềm, webcam, bàn phím
Câu 9 Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần mở rộng B. Phần tên và phần mở rộng
C. Không có D. Phần tên
Câu 10 Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:
A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh;
B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
Câu 11 Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai:
A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu
B. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng và máy tính
C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành
D. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính
Câu 12 Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên:
A. ROM B. RAM
C. CPU D. Bộ nhớ ngoài
Câu 13 Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?
A. hình chữ nhật B. hình thoi
C. hình ô van D. hình vuông
Câu 14 Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào?
A. Trí tuệ nhân tạo B. Giáo dục
C. Tự động hóa D. Truyền thông
Câu 15 Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?
A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm
B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom
C. Tất cả đều sai.
D. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy
Câu 16 Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. hoc tot.doc B. Ha?noi.TXT C. Tom/Jerry.COM D. Pop\Rock.PAS
Câu 17 Biểu tượng My Computer chứa:
A. Biểu tượng các đĩa B. Thông tin về mạng máy tính
C. Tài liệu của tôi D. Tệp/thư mục đã xóa
Câu 18 Bộ nhớ trong:
A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic
B. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xữ lí.
C. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
D. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm
Câu 19 Muốn bật chế độ tạm nghỉ máy tính ta thực hiện
A. Start →Turn off →Restart B. Start →Turn off →Turn off
C. Start →Turn off →Stand By D. Start →Turn off →Hibernate
Câu 20 Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
A. Turbo Pascal 7.0 B. Microsoft Windows XP
C. BKAV925 D. Norton Antivirus
Phần tự luận
Câu 1
Hãy so sánh quy tắc đặt tên trong hệ điều hành Window và hệ điều hành MS_DOS
Câu 2
Cho bài toán: Nhập một số N nguyên dương.Tính tổng: S=
Hãy viết thuật toán tính tổng S.
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đ/A |
C |
A |
D |
C |
B |
A |
B |
C |
A |
D |
CÂU |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đ/A |
C |
D |
D |
A |
D |
A |
A |
B |
C |
B |
Phần tự luận
Câu 1
Trong MS-DOS |
Trong Windows |
- Không dùng các ký tự đặc biệt trong tên tệp như: \ / : * ? " ,〈 > | ....
- Phần tên: không quá 8 ký tự.
- Tên tệp không được chứa dấu cách, bắt đầu tên tệp không được là một chữ số.
- Phần mở rộng có thể có hoặc không. Nếu có không quá 3 ký tự. |
- Không dùng các ký tự đặc biệt trong tên tệp như: \ / : * ? " ,〈 > | ....
- Phần tên: không quá 255 ký tự
- Phần mở rộng có thể có hoặc không và được hệ điều hành dùng để phân loại tệp. |
Câu 2Thuật toán tính tổng:
Bước 1: Nhập số N nguyên dương;
Bước 2: S ← 0; i←1; (0,5đ)
Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị Tong rồi kết thúc; (0,5đ)
Bước 4:S ← S +1/i; (0,5đ)
Bước 5: i←i+1;
Bước 6: Quay lại bước 3; (0,5đ)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực hiện:
A. Click vào Copy trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;
C. Chọn lệnh Edit Copy. D. Chọn Edit Paste;
Câu 2 Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện:
A. Nháy File – Print. B. Nháy File Summary Info.
C. Nháy File – Save. D. Nháy File Open.
Câu 3 Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:
A. Nháy Tool / Print B. Nháy Edit / Print
C. Nháy Format / Print D. Nháy File / Print (Ctrl + P)
Câu 4 Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện:
A. Ctrl + B B. Ctrl + U C. Ctrl + I D. Ctrl + L
Câu 5 Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:
A. Edit / Print …→xuất hiện hộp thoại Print→ tại mục Pages ta gõ vào 4→Ok
B. File / Print …→xuất hiện hộp thoại Print→ tại mục Pages ta gõ vào 4→Ok
C. View / Print … →hộp thoại Print→ tại mục Pages ta gõ vào 4 →Ok
D. Insert / Print …→hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4→ Ok
Câu 6 Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E B. Ctrl + G C. Ctrl + L D. Ctrl + R
Câu 7 Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:
A. Table / Insert B. Table / Split cells
C. Table / Merge cells D. Table / Delete cells
Câu 8 Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ thì ta thực hiện:
A. Edit \ Find B. Edit \ Goto
C. Edit\Undo Typing D. Edit \ Replace
Câu 9 Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện:
A. Edit / Insert / Rows. B. Table / Insert / Rows.
C. Insert / Rows. D. Insert / Columns.
Câu 10 Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;
B. nhấn tổ hợp phím Atl+S;
C. nháy chuột vào nút lệnh
trên thanh công cụ;
D. Cả A và C;
Câu 11 Để xóa phần văn bản được chọn, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X;
B. chọn lệnh File → Cut;
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+C
D. chọn lệnh Edit→Paste;
Câu 12 Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện
A. chọn File→Open.
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl+N
C. Chọn View →Open
D. chọn File→New;
Câu 13 Kết thúc phiên làm việc với Word, ta
A. Chọn File → Exit
B. Chọn File → Close
C. Chọn Format → Exit
D. Cả A và B
Câu 14 Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A. .DOC B. .COM
C. .EXE D. .TXT
Câu 15 Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + C B. Ctrl + B
C. Ctrl + A D. Ctrl + X
Câu 16 Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit → Save… B. Insert → Save…
C. File → Save… D. Edit → Save as…
Câu 17 Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + A B. Ctrl + O
C. Ctrl + N D. Ctrl + S
Câu 18 Chọn câu đúng trong các câu sau :
A.Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu;
B Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản;
C.Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể có thể soạn thảovăn bản chữ Việt;
D.Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.
Câu 19 Trong các lệnh ở bảng chọn File (của phần mềm Word) sau đây, lệnh nào cho phép chúng ta ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới ?
A. New… B. Save As…
C. Save D. Print…
Câu 20 Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN3 ?
A.Arial B..VnTime
C..VnArial D.Cả A và C .
Phần tự luận
Câu 1 Hãy trình bày các cách tạo ra một tệp văn bản mới? (1,5đ)
Câu 2Hãy viết dãy kí tự cần gõ theo kiểu TELEX và VNI để nhập câu sau: Học giỏi chăm ngoan (1,5đ)
Câu 3Nêu các bước cần thực hiện để tạo danh sách liệt kê. (1đ)
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đ/A |
B |
C |
D |
A |
B |
A |
C |
A |
B |
D |
CÂU |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đ/A |
A |
A |
A |
A |
C |
C |
B |
B |
B |
A |
Phần tự luận
Câu 1Có 3 cách mở tạo một tệp văn bản mới
Cách1: Chọn File -> New;
Cách 2: Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ chuẩn;
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.
Câu 2
- Theo TELEX: Hocj gioir chamw ngoan
- Theo VNI: Hoc5 gioi3 cham8 ngoan
Câu 3
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2: Dùng lệnh Format Bullets and Numbering …để mở hộp thoại Bullets and Numbering.
B3: Chọn kiểu định dạng
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 CPU dùng để:
A. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Đưa dữ liệu ra ngoài máy tính
D. Nhập dữ liệu
Câu 2 Bộ nhớ trong gồm có :
A. RAM và CPU
B. RAM và ROM
C. RAM và CD
D. CD và Đĩa cứng
Câu 3 Số 0.000052 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0.52x10-5 B. 0.52x10-3
C. 0.52x10-2 D. 0.52x10-4
Câu 4 Bàn phím, màn hình, chuột là:
A. Phần mềm của máy tính B. Thiết bị ngoại vi của máy tính
C. Bộ nhớ máy tính D. Bộ điều kiển
Câu 5 Muốn xóa kí tự phía sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau?
A. Backspace B. Enter C. Home D. Delete
Câu 6 Khi mất điện, thông tin trong bộ nhớ nào sau đây không bị xoá?
A. Đĩa cứng B. ROM
C. RAM D. CPU
Câu 7 Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :
A. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
B. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
Câu 8 Để mở nhanh hộp thoại Print:
A. Ctrl + Q B. Ctrl + O
C. Ctrl + P D. Ctrl + N
Câu 9 Để di chuyển một đoạn văn bản, thực hiện:
A. Nhấn Ctrl + C rồi nhấn Ctrl + V.
B. Nhấn Ctrl + X rồi nhấn Ctrl + V.
C. Vào Edit / Copy rồi vào Edit / Paste.
D. Vào File / Cut rồi vào File / Paste
Câu 10 Mô hình Cliet – Server là mô hình:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng.
B. Có máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
C. Mạng đường thẳng
D. Mạng hình sao.
Câu 11 chọn phát biểu sai :
A. Nhờ kết nối vật lí các máy tính có thể nhìn thấy nhau.
B. Để chia sẽ thông tin trên mạng Internet các máy tính trong mạng phài có phần mềm về mạng.
C. Chỉ kết nối có dây máy tính mới có thể kết nối vào mạng Internet.
D. Nhờ giao thức truyền thông mà các máy tính có thể trao đổi dữ liệu cho nhau.
Câu 12 Mô hình peer to peer là mô hình:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng.
B. Có máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
C. Mạng đường thẳng
D. Mạng hình sao.
Câu 13 Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.
A. Insert --> Page Number B. Alt + Enter
C. Format --> Beak D. Ctrl + Enter
Câu 14 Mỗi máy tính tham gia mạng Internet có
A.vô số địa chỉ IP
B.1 địa chỉ IP
C.nhiều địa chỉ IP
D.2địa chỉ IP
Câu 15 Mạng máy tính là :
A.Tập hợp các máy tính;
B.Mạng INTERNET;
C.Mạng LAN;
D.Tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước truyền thông.
Câu 16 Để kết nối các máy tính người ta
A.Sử dụng cáp quang ;
B.Sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại ;
C.Sử dụng đường truyền vô tuyến;
D.Cả A, B, C
Câu 17 Trong word,chữ Home trên bàn phím có tác dụng
A.Đưa con trỏ văn bản về đầu dòng
B.Đưa con trỏ văn bản lên trên một dòng
C.Đưa con trỏ văn bản xuống một dòng
D.Đưa con trỏ văn bản sang trái một ký tự
Câu 18 Trong word, tổ hợp phím CTRL+V có tác dụng
A.Định dạng văn bản
B.Sao chép khối văn bản
C.Dán khối văn bản
D. Cắt khối văn bản
Câu 19 Để gộp nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh nào ?
A.Tables -> Insert cells.
B.Tables -> Split cells.
C.Tables and borders
D.Tables -> Merge cells.
Câu 20 Để tạo tập tin văn bản mới(trong word)ta dùng tổ hợp phím:
A.CTRL+A
B.CTRL+C
C.CTRL+X
D.CTRL+N
Phần tự luận
Câu 1
Trình bày sự hiểu biết của em về các cách kết nối Internet? Ưu, nhược điểm của từng cách đó?
Câu 2
Cho các bảng mã Unicode, Vni-Windows, TCVN(ABC) và các phông chữ .Vntime, Arial, Vni-Times. Em hãy chọn một bảng mã và 1 phông chữ tương ứng sau đó gõ văn bản sau (gõ trên giấy bằng kiểu gõ VNI hoặc Telex).
“Tháp mười đẹp nhất Hoa sen Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ”
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đ/A |
A |
C |
D |
B |
D |
B |
D |
C |
B |
B |
CÂU |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đ/A |
C |
A |
D |
B |
D |
D |
A |
C |
D |
D |
Phần tự luận
Câu 1
Các cách kết nối Internet:
+ Sử dụng modem qua đường điện thoại (0,75đ):
- Máy tính được cài đặt modem và kết nối qua đường điện thoại. Người dùng hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP - Internet Service Provider) để được cung cấp tài khoản để truy cập internet.
- Thuận tiện cho người dùng nhưng tốc độ truyền không cao.
+ Sử dụng đường truyền riêng (0,75đ):
- Người dùng thuê đường truyền riêng. Một máy tính gọi là máy ủy quyền kết nối với ISP. Mọi yêu cầu truy cập internet điều được thông qua máy ủy quyền.
- Tốc độ cao nhưng chi phí đắt
+ Một số phương thức kết nối khác (0,5đ):
- ADSL: Phương thức kết nối dùng đường truyền bất đối xứng
- Wifi, 3G: Công nghệ không dây
- Kết nối thông qua đường truyền hình cáp.
Câu 2
- Có thể chọn một trong các cách sau (1đ) :
+ Unicode - Arial
+ Vni-Windows - Vni-Times
+ TCVN(ABC) - .Vntime
- Gõ Telex: Thaps muoiwf ddepj nhaats hoa sen Vietj Nam ddepj nhaats cos teen bacs Hoof (1đ)
- Gõ VNI: Thap1 muoi72 d9ep5 nha6t1 hoa sen Viet5 Nam d9ep5 nha6t1 co1 te6n bac1 Ho62.
(HS có thể kiểu VNI đúng cũng được 1 đ).
....................................
....................................
....................................