Top 16 Đề thi Tin học 10 Học kì 1 có đáp án, cực hay
Top 16 Đề thi Tin học 10 Học kì 1 có đáp án, cực hay
Phần dưới là danh sách Top 16 Đề kiểm tra Tin học 10 Học kì 1 có đáp án, cực hay gồm các đề kiểm tra 15 phút, đề kiểm tra giữa kì, đề kiểm tra học kì. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 10.
Đề kiểm tra Tin học 10 Học kì 1
- Đề kiểm tra 15 phút Tin học 10 Học kì 1 có đáp án (3 đề)
- Đề kiểm tra Tin học 10 Giữa học kì 1 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Tin học 10 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Học kì 1 Tin học 10 có đáp án (3 đề)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 15 phút
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Biểu diễn số 10102 nào sau đây là đúng?
A. 0.23 + 1.22 + 0.21 + 1.20 = 510
B. 1.23 + 0.22 + 1.21 + 0.20 = 1010
C. 0.2-3 + 1.2-2 + 0.2-1 + 1.20 = 5/410
D. 1.2-3 + 0.2-2 + 1.2-1 + 0.20 = 5/810
Câu 2 Điền các từ sau vào ô trống:
……..là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ Input của bài toán, ta nhận được Output cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?
A. Thuật toán
B. Chương trình
C. Thao tác
D. Dữ liệu
Câu 3 Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị ra?
A. RAM
B. USB
C. Máy chiếu
D. Bàn phím
Câu 4 Giá trị của số 111012 là ?
A. 29 B. 31 C. 32 D. 30
Câu 5 Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình bình hành thể hiện các phép tính toán. Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 6 Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G B. 0, 1, 2, …, 9
C. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F D. 0 và 1
Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort) trả lời các câu hỏi từ câu { 〈7>} đến { 〈10>}
Câu 7 M có ý nghĩa gì?
A. Số phần tử còn lại cần phải sắp xếp B. Biến chỉ số
C. Số lượng phần tử của dãy D. Giá trị của các phần tử
Câu 8 i có ý nghĩa gì?
A. Số phần tử cần phải sắp xếp còn lại B. Biến chỉ số
C. Số lượng phần tử của dãy D. Giá trị của các phần tử
Câu 9 Thuật toán kết thúc khi
A. i>M B. M 〈2 C. ai>ai+1 D. i>N
Câu 10 Muốn sắp xếp dãy theo thứ tự không tăng thì cần đổi dấu bước nào sau đây?
A. i>M B. M 〈2 C. ai>ai+1 D. i>N
Đáp án
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | B | A | C | A | B | C | A | B | B | C |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 2)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Thiết bị nào là quan trọng nhất đối với máy tính trong các thiết bị sau?
A. Đĩa mềm B. RAM C. Màn hình D. CPU
Câu 2 Số 6110 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là
A. 1A B. 3D C.2D D.5A
Câu 3 Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi nếu lưu trữ 15 quyển truyện A thì chiếm trên đĩa cứng là bao nhiêu KB?
A. 20240
B. 30720
C. 30280
D. 30000
Câu 4 Hệ Hexa sử dụng các kí hiệu:
A. 10 chữ số: 0,1,2 ...,9 và A, B, C, D, E, F.
B. 2 chữ số: 0 và 1
C. 8 chữ số: 0, 1, 2,...,7
D. 10 chữ số: 0,1,2 ...,9
Câu 5 Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin?
A. Máy phát điện
B. Máy tính điện tử
C. Máy thu thanh
D. Điện thoại di động
Câu 6 Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu ?
A. Máy quét
B. Chuột
C. Máy in
D. Bàn phím
Câu 7 Bộ xử lí trung tâm gồm các bộ phận chính nào?
A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
B. Bộ điều khiển, bộ số học và lôgic
C. Cả A và B
D. Bộ nhớ trong, bộ điều khiển, bộ số học và lôgic
Câu 8 18E16 được biểu diễn trong hệ cơ số 10 là:
A. 393 B. 604 C. 394 D. 380
Câu 9 Bộ nhớ trong bao gồm:
A. RAM và CD
B. RAM và CPU
C. RAM và ROM
D. CD và máy chiếu
Câu 10 Số 3510 được biểu diễn trong hệ cơ số 2 là:
A. 11111 B. 100011 C. 111110 D. 110011
Đáp án
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | D | B | D | A | B | C | B | C | C | B |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 3)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
A. Xác định bài toán – Lựa chọn thuật toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu.
B. Xác định bài toán – Viết chương trình – Lựa chọn thuật toán – Viết tài liệu.
C. Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu.
D. Lựa chọn thuật toán – Xác định bài toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu.
Câu 2 Xác định dữ liệu vào/ra của bài toán, tính tổng: S=1+3+…+(2N-1)
A. Input: (2N-1) ; Output: S B. Input:N ; Output: S
C. Input: 1, 3,…,(2N-1) ; Output: S D. Input: S; Output: N
Câu 3 Phát biểu nào sau đây là đúng và đầy đủ khi nói về vai trò của hệ điều hành?
A. Thiết bị với các tài nguyên trong máy.
B. Hệ điều hành đóng vai trò là cầu nối giữa thiết bị với người dùng.
C. Hệ điều hành đóng vai trò là cầu nối giữa thiết bị với người dùng và thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy.
D. Thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy.
Câu 4 Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào
A. Động cơ hơi nước B. Máy điện thoại
C. Máy tính điện tử D. Máy phát điện
Câu 5 Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :
A. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
B. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
C. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
Câu 6 Hãy chọn phương án ghép đúng . Chương trình dịch là chương trình :
A. Chuyển đổi chương trình viết bằng hợp ngữ hoặc ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ máy
B. Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
C. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ .
Câu 7 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ bậc cao ?
A. là loại ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn bản theo những quy ước nào đó và hoàn toàn không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể
B. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy.
C. là loại ngôn ngữ có thể mô tả được mọi thuật toán
D. là loại ngôn ngữ mà máy tính không thực hiện trực tiếp được . Trước khi thực hiện phải dịch ra ngôn ngữ máy .
Câu 8 Hợp ngữ là
A. Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Anh
B. Ngôn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu được
C. Ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể
D. Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Việt
Câu 9 Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
A. Phần mềm hệ thống; B. Phần mềm ứng dụng;
C. Phần mềm tiện ích; D. Phần mềm công cụ.
Câu 10 Xác định giá trị của N, M sau các bước dưới đây:
Bước 1 : N 2; M 3;
Bước 2 : N N + M;
Bước 3 : M M + N;
A. 2; 3 B. 5; 8 C. 8; 5 D. 5; 5
Đáp án
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ/A | A | B | C | C | D | A | B | A | A | B |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 4)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Số 3310 được biểu diễn trong hệ cơ số 2 là:
A. 11111 B. 100001 C. 11110 D. 10011
Câu 2 Bộ nhớ ngoài dùng để:
A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong
B.Lưu trữ lâu dài dữ liệu
C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong
D. Tất cả đều sai
Câu 3 Số 17F16 được biểu diễn trong hệ cơ số 10 là:
A. 338 B. 833 C. 388 D. 383
Câu 4 Bộ xử lí trung tâm (CPU) là
A. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong.
B.Thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương trình
C. Gồm bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM.
D.Thanh ghi
Câu 5 Các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc bộ nhớ ngoài?
A.Thiết bị nhớ Flash (USB).
B.Đĩa cứng.
C.Đĩa CD.
D.Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 6 Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì?
A.Sự ra đời của máy tính điện tử.
B. Sự ra đời của máy bay.
C.Sự ra đời của các phương tiện giao thông.
D.Sự ra đời của máy cơ khí.
Câu 7 Hệ Hexa sử dụng các kí hiệu:
A. 10 chữ số: 0,1,2 ...,9 và A, B, C, D, E, F.
B. 2 chữ số: 0 và 1
C. 8 chữ số: 0, 1, 2,...,7
D. 10 chữ số: 0,1,2 ...,9
Câu 8 Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi nếu lưu trữ 10 quyển truyện A thì chiếm trên đĩa cứng là bao nhiêu KB?
A. 10240 B. 20480 C. 40280 D. 20000
Câu 9 Số 4510 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là
A. 1A B. 3D C.2D D.5A
Câu 10 Thiết bị nào là quan trọng nhất đối với máy tính trong các thiết bị sau?
A. Đĩa mềm B. RAM C. Màn hình D. CPU
Đáp án
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | B | A | D | B | D | A | A | B | C | D |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử
A. Xử lý thông tin B. Nhận thông tin
C. Nhận biết được mọi thông tin D. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
Câu 2 Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây?
A. Lưu trữ, truyền thông tin B. Xử lí thông tin
C. Nhập, xuất thông tin D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3 Thành phần quan trọng nhất của máy tính là:
A. Bộ nhớ trong
B. Thiết bị vào/ra
C. Bộ xử lí trung tâm
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 4 Chọn đáp án đúng:
A. Máy tính thay thế hoàn toàn con người trong việc tính toán
B. Máy tính là một sản phẩm trí tuệ của con người.
C. Học tin học là học sử dụng máy tính
D. Máy tính xử lí thông tin được mọi thông tin
Câu 5 Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Màn hình cảm ứng B. Màn hình
C. Modem D. Màn hình cảm ứng, modem
Câu 6 Thuật toán có những tính chất nào?
A. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn;
B. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
C. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn;
D. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng;
Câu 7 Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì?
A. Thể hiện thao tác so sánh
B. Quy định trình tự thực hiện các thao tác
C. Thể hiện các phép tính toán
D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
Câu 8 Một chiếc USB có dung lượng 128 MB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu KB?
A. 1048576 B. 128 C. 4096 D. 131072
Câu 9 Chọn câu đúng. Dữ liệu là:
A. Những hiểu biết có được của con người
B. Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tính
C. Là thông tin đã được đưa vào máy tính
D. Không có đáp án phù hợp
Câu 10 Số 3642789,1 viết lại ở dạng dấu phẩy động là số:
A. 0,36427891.107
B. 3.6427891.106
C. 0.36427891.107
D. 0.36427891
Câu 11 Thiết bị vào của máy tính bao gồm
A. Màn hình, chuột, máy in, máy quét
B. Bàn phím, loa và tai nghe, máy chiếu
C. Chuột, màn hình, web cam, máy chiếu
D. Bàn phím, chuột, máy quét, webcam
Câu 12 Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là:
A. Byte B. Bit C. GB D. KB
Câu 13 Thiết bị nào dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong?
A. Thiết bị vào.
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ xử lý trung tâm.
D. Bộ nhớ ngoài.
Câu 14 Hệ thống tin học là?
A. Phần cứng ( hardware) B. Cả A, B và C.
C. Sự quản lí và điều khiển của con người D. Phần mềm (software)
Câu 15 Dữ liệu trong máy tính đều là số ở hệ đếm nào?
A. Thập phân B. Nhị phân
C. Thập phân, hexa, nhị phân D. Hexa
Câu 16 1 byte = ?
A. 8 bit B. 16 bit C. 1024 bit D. 8 byte
Câu 17 Chọn câu đúng về bài toán trong tin học:
A. Input và output của bài toán
B. Có Input là những thông tin cần tìm
C. Là một việc mà ta muốn máy tính thực hiện
D. Có output là những thông tin đã có
Câu 18 Hãy chọn câu trả lời đúng cho THIẾT BỊ RA của máy tính:
A. Màn hình, máy in, máy chiếu, máy quét.
B. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe.
C. Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím.
D. Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe.
Câu 19 Trong tin học thông tin được chia thành mấy dạng chính?
A. 2 (Số và phi số)
B. 4 (Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh)
C. 3 (Văn bản, hình ảnh, âm thanh)
D. Rất nhiều dạng
Câu 20 Nguyên lí Phôn Nôi man:
A. Là nguyên lí hoạt động của máy tính hiện nay
B. Là nguyên lí lưu trữ dữ liệu.
C. Gồm nguyên lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trình
D. Gồm nguyên lí hoạt động theo chương trình, truy cập theo địa chỉ
Câu 21 Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:
A. 255 B. 256 C. 152 D. 125
Câu 22 Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?
A. RAM là bộ nhớ ngoài
B. Dữ liệu trong RAM không mất đi khi tắt máy
C. Dữ liệu trong RAM sẽ mất đi khi tắt máy
D. RAM là thành phần quan trọng nhất của máy tính
Câu 23 Chọn đáp án đúng:
A. Bộ nhớ ROM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động
B. Bộ nhớ gồm các ô nhớ được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1 trở đi
C. Bộ nhớ ngoài gồm các thiết bị nằm ngoài máy tính
D. Bộ nhớ RAM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động.
Câu 24 Khi trình bày thuật toán, ta cần trình bày rõ:
A. Mối quan hệ giữa Input và Output của bài toán đó;
B. Thuật toán để giải bài toán đó;
C. Input, Output của bài toán đó;
D. Input, Output và thuật toán để giải bài toán đó;
Phần tự luận
Câu 1 Đổi các số sau:
A. 1100002 =.................10 (thập phân) (1đ) B. 48516 =...................... 10(thập phân) (1đ)
Câu 2 Cho N và dãy số a1,….,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 9?
a)Xác định bài toán. (1đ)
b)Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối.(1đ)
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | C | D | C | B | C | B | A | D | C | A | D | B |
CÂU | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đ/A | D | B | B | A | C | B | A | A | A | C | D | D |
Phần tự luận
Câu 1
A. 1100002 = 1 x 25 + 1 x 24 + 0 x 23 + 0 x22 + 0 x 21 + 0 x 20 =4810 (1đ)
B. 48516 =4 x 162 +8 x 161 + 5 x 160 = 115710 (1đ)
Câu 2
a, Xác định bài toán:
+Input: Dãy số a1,….,an và (0,5đ)
+Output: Số lượng số hạng trong dãy số a1,….,an có giá trị bằng 9 (0,5đ)
b, Thuật toán:
Bước 1.Nhập N và dãy số a1,….,an;
Bước 2. i ←1; n ← 0; (0,25đ)
Bước 3. Nếu aithì n ←n+1;
Bước 4. i → i+1 (0,25đ)
Bước 5. Nếu i > N thì thông báo số lượng số hạng bằng k trong dãy đã cho là n và kết thúc; (0,25đ)
Bước 6. Quay lại bước 3. (0,25đ)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 chọn câu trả lời đúng
A. Đơn vị cơ bản đo lường thông tin là bit
B. Đơn vị đo thông tin thường dùng là byte
C. Đơn vị đo lường thông tin là km
D. Tất cả đều sai
Câu 2 Các dạng của thông tin là :
A. Dạng số, hình ảnh
B. Âm thanh, hình ảnh
C. Văn bản, số
D. Cả ba đáp án trên
Câu 3 Quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình:
A. Nhập dữ liệu->xuất thông tin-> xử lý dữ liệu
B. Nhập dữ liệu-> xử lý dữ liệu-> xuất thông tin
C. Xử lý dữ liệu-> xuất ra->nhận dữ liệu
D. Tất cả đều đúng
Câu 4 Mã nhị phân là:
A. Số trong hệ nhị phân
B. Số trong hệ hexa
C. Dãy bit biễu diễn thông tin đó trên máy
D. Tất cả đều đúng
Câu 5 Giải bài toán trên máy tính là:
A. Giải như giải trên giấy bình thường
B. Xác định bài toán ,tìm thuật toán và viết chương trình trên word.
C. Xác định bài toán, tìm thuật toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán
D. Xác định bài toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán.
Câu 6 Bộ mã Unicode có thể mã hóa được bao nhiêu kí tự?
A. 255.
B. 256.
C. 65535.
D. 65536.
Câu 7 Chọn câu SAI.
A. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng tin học không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
B. Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao.
C. Giá thành máy tính ngày càng hạ.
D. Học tin học là học sử dụng máy vi tính.
Câu 8 Số thập phân 15 có biểu diễn trong hệ nhị phân là
A. 0111. B. 1111. C. 1010. D. 1011.
Câu 9 Máy tính có thể lưu trữ và xử lý các dạng thông tin nào?
A.Dạng văn bản
B.Dạng hình ảnh
C.Dạng âm thanh
D.Cả a, b và c đều đúng
Câu 10 Dữ liệu là
A.Thông tin
B.Đơn vị đo thông tin
C.Những hiểu biết của con người về sự vật
D.Cả a, b và c đều sai
Phần tự luận
Câu 1 Em hãy vẽ sơ đồ cấu trúc của một máy tính.
Câu 2 Theo em nghành tin học đối với XH hiện nay có quan trọng hay không? Vì sao? Cho một vài VD?
Câu 3 Viết thuật toán giải phương trình bậc nhất ax + b= 0
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | A | D | B | C | C | B | D | B | D | D |
Phần tự luận
Câu 1
Câu 2
Hiện nay tin học rất là quan trọng.
- Vì mọi hoạt đông kinh tế XH đều cần đến máy tính và sử dụng máy tính để quản lí.
- VD: Nghành ngân hàng, Bưu điện, Cơ sở kinh doanh, Các công ty....
(Tùy theo câu trả lời thực tế của HS mà thầy cô cho điểm tối đa).
Câu 3
Thuật toán giải phương trình bậc nhất:
Bước 1: Nhập a, b;
Bước 2: Nếu a = 0, B≠ 0 thì thông báo vô nghiệm rồi kết thúc;
Bước 3: Nếu a = 0, B = 0 thì thông báo phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu a ≠ 0 thì x = -b/a thông báo phương trinh có nghiệm duy nhất là x rồi kết thúc
(Tùy theo câu trả lời thực tế của HS mà thầy cô trừ điểm).
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Xác định dạng thông tin trong trường hợp : ‘‘Bạn Lan đang nghe Radio.’’
A. Âm thanh
B. Văn bản ;
C. Số nguyên, số thực ;
D. Hình ảnh.
Câu 2 Số 1002 trong hệ nhị phân có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3 Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin?
A. Kilogam B. Bit C. Megawat D. Ampe
Câu 4 Thiết bị vào là:
A. Bàn phím;
B. Màn hình;
C. Cả A, B đều là thiết bị vào;
D. Cả A, B đều sai.
Câu 5 Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Khi chuẩn đoán bệnh.
B. Khi phân tích tâm lí con người.
C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
D. Khi dịch một tài liệu.
Câu 6 Các bước : max ←a; nếu max ←= b thì max ← b; nếu max ←= c thì max c; dùng để:
A. Tìm số nhỏ nhất trong ba số a, b, c;
B. Tìm số lớn nhất trong ba số a, b,c ;
C. Tim số lớn nhất trong dãy số nguyên N số.
D. Tim số nhỏ nhất trong dãy số nguyên N số.
Câu 7 Trong tin học, dữ liệu là:
A. Biểu diễn thông tin dạng văn bản;
B. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy;
C. Các số liệu;
D. Hiểu biết về một thực thể;
Câu 8 Một đĩa mềm có dung lượng 1,44 MB lưu trữ được 150 trang sách. Hỏi 1 đĩa DVD có dung lượng 4 GB lưu trữ được bao nhiêu trang?
A. 390100.66 B. 400000.66 C.426666.66 D. 450000.66
Câu 9 1KB = bao nhiêu byte (B)?
A. 1024 B. 8 C. 210 D. Câu A và C đúng
Câu 10 Hệ thống tin học gồm bao nhiêu thành phần?
A. 3; B. 5; C. 6; D. 7;
Câu 11 Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2 +bx+c =0 là
A. x, a,b,c;
B. a, b;
C. a, b, c;
D. x, a, c.
Câu 12 Sự hình thành và phát triển của nền văn minh thông tin gắn liền với công cụ lao động nào ?
A. Radio;
B. Máy hơi nước;
C. Điện thoại di động.
D. Máy tính điện tử;
Câu 13 Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài?
A. Bàn phím; B. Chuột; C. Ram; D. Đĩa mềm ;
Câu 14 Con số 40 GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
A. Tốc độ xử lí của bộ nhớ trong.
B. Dung lượng tối đa của đĩa mềm.
C. Máy in có tốc độ in 40 GB một giây.
D. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 40 GB.
Câu 15 Sau khi thực hiện liên tiếp ba câu lệnh: a← 3; b ← 5; c ← 2*a+b; sẽ cho kết quả là gì?
A. 11 B. 6 C. 5 D. 16
Câu 16 Phát biểu nào sau đây về ROM là sai?
A. ROM là bộ nhớ trong.
B. Thông tin trong ROM không bị mất khi mất điện/ tắt máy.
C. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc/ ghi dữ liệu.
D. ROM chứa 1 số chương trình hệ thống.
Câu 17 CPU là thiết bị dùng để:
A. Đưa dữ liệu vào máy ;
B. Lưu trữ dữ liệu;
C. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài;
D. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình ;
Câu 18 Hai ký hiệu là chữ số 0 và chữ số 1 được dùng cho hệ cơ số nào?
A. Hệ cơ số 10
B. Hệ cơ số 2
C. Hệ cơ số 16
D. Hệ cơ số 8
Câu 19 Cho số k = 2 ,i← 1 và dãy A gồm các số: 5, 7, 1, 4, 2, 9, 8, 11, 25, 51. Tìm chỉ số i để Ai = k?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20 Trong hệ cơ số 16 thì ký tự D có giá trị tương ứng bằng bao nhiêu trong hệ cơ số 10 (hệ thập phân)?
A. 12 B. 14 C. 13 D. 15
Phần tự luận
Câu 1 Hãy ghép các ô để thành một sơ đồ thuật toán hoàn chỉnh
Câu 2 Mô phỏng thuật toán tìm kiếm tuần tự với bộ dữ liệu: n = 10; k = 21;
A | -1 | 5 | 91 | 82 | -22 | -31 | 45 | 67 | 1 | 55 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu 3 Hãy viêt thuật toán sắp xếp N số hạng a1, a2,…,an bằng cách tráo đổi.
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | A | B | B | A | C | B | B | C | D | A |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | C | D | D | D | A | B | D | B | A | C |
Phần tự luận
Câu 1
Đáp án: 6a, 7b, 1c, 4d, 3e, 5f, 2g
Câu 2 Mô phỏng thuật toán
A | -1 | 5 | 91 | 82 | -22 | -31 | 45 | 67 | 1 | 55 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
i | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Kết quả: Dãy A không có số hạng có giá trị bằng k = 21
Câu 3
B.1 : Nhập N và các số hạng a1, a2,…,an;
B.2 : M ← N ;
B.3 : Nếu M 〈 2 thì đưa ra dãy A đã được sắp xếp rồi Kết thúc;
B.4 : M ← M-1 ; i ← 0 ;
B.5 : i ← i - 1 ;
B.6 : Nếu i > M thì quay lại bước 3;
B.7 : Nếu ai > ai+1 thì tráo đổi ai và ai+1 cho nhau;
B.8 : Quay lại bước 5;
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Bộ mã Unicode có thể mã hóa được bao nhiêu kí tự?
A. 255. B. 256.
C. 65535. D. 65536.
Câu 2 Chọn câu SAI.
A. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng tin học không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
B. Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao.
C. Giá thành máy tính ngày càng hạ.
D. Học tin học là học sử dụng máy vi tính.
Câu 3 Số thập phân 15 có biểu diễn trong hệ nhị phân là
A. 0111. B. 1111. C. 1010. D. 1011.
Câu 4 Thiết bị trong hình bên có tên gọi là
A. ROM. B. Network Card. C. RAM. D. CPU.
Câu 5 Bộ phận nào sau đây KHÔNG có trong bộ xử lí trung tâm (CPU)?
A. CU-Control Unit. B. DD-RAM. C. Cache. D. Register.
Câu 6 Thiết bị nào sau đây KHÔNG cùng loại với những thiết bị còn lại?
A. Máy in. B. Con chuột. C. Máy quét. D. Bàn phím.
Câu 7 Đổi số 112=?10
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 8 Biểu diễn thuật toán có mấy cách?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9 Bài toán trong tin học gồm:
A. Input B. Output C. cả A và B D. không có giá trị
Câu 10 Tệp nào sau đây là tệp dữ liệu ảnh?
A. Data1.pdf B. 010203.png C. xtXX.mht D. Setup.exe
Câu 11 Lợi ích lớn nhất của việc tin học hóa xã hội là
A. phát triển thương mại điện tử, xây dựng xã hội tiêu thụ mạnh.
B. xây dựng ý thức bảo vệ thông tin trong cộng đồng.
C. nâng cao năng suất lao động, cải thiện chất lượng cuộc sống.
D. xây dựng nền công nghiệp giải trí hấp dẫn, rẻ tiền.
Câu 12 Các số và kí tự thuộc hệ Hexa là:
A. gồm 0;1;2…9;A;B;C;D;E;F B. A;B;G;H;K;0,1,2…9
C. 0;1;2;3..10 D. tất cả đều đúng
Câu 13 Trong hệ nhị phân, tổng của hai số 101 và 11 là
A. 1000. B. 1011. C. 1010. D. 1100.
Câu 14 Chọn câu ĐÚNG
A. Mọi bài toán đều có thể giải bằng máy vi tính.
B. Mỗi bài toán luôn có duy nhất một thuật toán để giải.
C. Một thuật toán đúng đòi hỏi phải có tính dừng.
D. Output là dữ liệu cần để giải bài toán.
Câu 15 Chọn câu SAI.
A. 1 byte = 8 bit. B. Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là bit.
C. 1 kilobyte = 1000 byte.
D. Trong máy tính, thông tin được mã hóa thành một dãy bit.
Câu 16 Theo phân loại phần mềm, chương trình diệt virus Norton Antivirus là
A. phần mềm ứng dụng. B. phần mềm hệ thống.
C. tiện ích hệ thống. D. phần mềm công cụ.
Câu 17 Mã ASCII của kí tự “A” là 01000001. Mã ASCII của kí tự “C” là
A. 01000010. B. 01000011. C. 01000100. D. 01000101.
Câu 18 Phần cứng (Hardware) là
A. máy tính và một số thiết bị liên quan.
B. chương trình ứng dụng và chương trình hệ thống.
C. máy tính và người điều khiển.
D. máy tính và các chương trình cài đặt trong máy.
Câu 19 Sản phẩm nào sau đây KHÔNG phải là ngôn ngữ lập trình?
A. Visual Basics.NET B. C++.
C. Java. D. Microsoft Frontpage.
Câu 20 Cho thuật toán sau.
Bước 1. Nhập hai số thực a, b.
Bước 2. Gán a:= a + b; b:= a – b; a:= a – b.
Bước 3. Xuất a, b rồi kết thúc.
Nếu cho Input a = 1, b = 100 thì Output ta nhận được là
A. a = 100, b = 1. B. a = 1, b = 100. C. a = 101, b = 1. D. a = 101, b = 100.
Câu 21 Trong hệ điều hành Windows 7, thư mục có tên gọi là
A. folder. B. directory. C. file. D. path.
Câu 22 Thiết bị trong hình bên có tên gọi là
A. đĩa cứng. B. đĩa mềm. C. đĩa flash. D. CPU.
Câu 23 Nội dung nào dưới đây KHÔNG có trong thông tin về một lệnh trong hoạt động của máy tính?
A. Địa chỉ của lệnh trong ô nhớ. B. Mã của thao tác cần thực hiện.
C. Địa chỉ các ô nhớ có liên quan. D. Tên phần mềm xử lí lệnh.
Câu 24 Biểu diễn của số thập phân 32 trong hệ đếm cơ số 16 là
A. 10. B. 1F. C. 20. D. 100.
Câu 25 Cho thuật toán sau:
Bước 1. Nhập số nguyên dương N.
Bước 2. Gán i:= 1; Tich:= 1.
Bước 3. Nếu i > N thì chuyển sang bước 5.
Bước 4. Gán Tich:= Tich*i; i:= i + 1 rồi quay lại bước 3.
Bước 5. Đưa ra Tich rồi kết thúc.
Nếu cho Input N = 5, thì Output ta nhận được là
A. Tich = 5. B. Tich = 10. C. Tich = 120. D. Tich = 24
Câu 26 chọn câu trả lời đúng
Quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào:
A. Nhập dữ liệu->xuất thông tin-> xử lý dữ liệu
B. Nhập dữ liệu-> xử lý dữ liệu-> xuất thông tin
C. Xử lý dữ liệu-> xuất ra->nhận dữ liệu
D. Tất cả đều đúng
Câu 27 chọn câu trả lời đúng
Mã nhị phân là:
A. Số trong hệ nhị phân
B. Số trong hệ hexa
C. Dãy bit biễu diễn thông tin đó trên máy
Câu 28 chọn câu trả lời đúng
Giải bài toán trên máy tính là
A. Giải như giải trên giấy bình thường
B. Xác định bài toán ,tìm thuật toán và viết chương trình trên word.
C. Xác định bài toán, tìm thuật toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán
D. Tất cả đều sai
Phần tự luận
Câu 1 Cho thuật toán:
B1: Nhập n, dãy các số nguyên a1, a2, ..., an;
B2: M ← a1; cs ← 1; i←2;
B3: Nếu i>n thì thông báo giá trị của M và cs rồi kết thúc ;
B4: Nếu M> ai thì M←ai; cs←i ;
B5: i←i+1;
B6: Quay lại B3
a, Mô phỏng thuật toán sau với n=10 và dãy A: 22 4 5 12 3 6 17 -14 15 10; (1,5đ)
b, Cho biết thuật toán là tìm gì? kết quả sau khi mô phỏng thuật toán? (0,5đ)
C, Viết thuật toán tìm Max (1đ)
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | D | D | B | C | B | A | C | A | C | B | C | A | A | C |
CÂU | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đ/A | C | C | B | A | D | A | A | A | D | C | C | B | C | C |
Phần tự luận
a. Mô phỏng thuật toán (1,5đ) :
A | 22 | 4 | 5 | 12 | 3 | 6 | 17 | -14 | 15 | 10 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
i | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
M | 22 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | -14 | -14 | -14 | |
cs | 1 | 2 | 2 | 2 | 5 | 5 | 5 | 8 | 8 | 8 |
b. Kết quả: Giá trị của M = -14, ở vị trí cs=8 (0,5đ)
c. Thuật toán tìm Max (1đ):
B1: Nhập n, dãy các số nguyên a1, a2, ..., an;
B2: M ← a1; cs ← 1; i←2;
B3: Nếu i>n thì thông báo giá trị của M và cs rồi kết thúc ;
B4: Nếu M 〈 ai thì M←ai; cs←i ;
B5: i←i+1;
B6: Quay lại B3
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Thư mục nào sao đây ta không thể sửa lại tên?
A. C:\ B. BaiTap
C. GiaiTri D. My Document
Câu 2 Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
B. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
C. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
D. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
Câu 3 Biểu tượng trên cửa sổ Windows mang ý nghĩa gì
A. Đóng cửa sổ B. Phóng to cửa sổ toàn màn hình
C. Cửa sổ trở về kích thước cũ D. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh công việc
Câu 4 Phím F0 là phím thuộc loại nào?
A. Nhóm phím chức năng B. Nhóm phím điều khiển
C. Nhóm phím di chuyển D. Không có phím này
Câu 5 Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến hệ điều hành?
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống
B. Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa người dùng với hệ thống
C. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống
D. Hệ điều hành là phần mềm tiện ích
Câu 6 Muốn chọn biểu tượng ta thực hiện
A. Nháy nút trái chuột 2 lần liên tiếp
B. Nháy nút phải chuột 2 lần liên tiếp
C. Nháy nút trái chuột 1 lần
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7 Tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?
A. Khoi 10.DOC
B. a1234.b1234
C. Hoc tin 10
D. TIN*HOC10
Câu 8 Thành phần quan trọng nhất của máy tính là
A. RAM B. ROM C. Đĩa cứng D. CPU
Câu 9 Hệ điều hành là
A. phần mềm tính toán
B. tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống.
C. phần mềm giải mã
D. bộ chương trình xử lí lệnh của máy tính
Câu 10 Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn là đúng?
A. ….\ HS_A\ TIN\ KIEM*TRA1TIET
B. ….\ HS_A\ TIN\ KIEMTRA1TIET
C. …\ HS_A\ TIN\ KIEM/TRA1TIET
D. …./ HS_A/ TIN/ KIEMTRA1TIET
Câu 11 Tìm các câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Hai thư mục cùng tên phải ở trong 1 thư mục mẹ
B. Hai tệp cùng tên phải ở trong 2 thư mục mẹ khác nhau
C. Thư mục chỉ chứa duy nhất một tệp và một thư mục con
D. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ
Câu 12 Khi ra khỏi hệ thống có mấy chế độ cơ bản?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 13 Để xem thuộc tính của biểu tượng, ta:
A. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties
B. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn settings
C. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn settings
D. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties
Câu 14 Trong tên tệp hệ điều hành Windows thành phần nào không bắt buộc phải có?
A. Phần tên
B. Phần mở rộng
C. Cả phần tên và phần mở rộng
D. Tên thư mục
Câu 15 Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần tên
B. Không có
C. Phần mở rộng
D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 16 Cách nào sau đây dùng để khởi động máy tính (trạng thái tắt)
A. Nhấn nút Reset B. Start→Turn off→Restart
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del D. Nhấn nút Power
Câu 17 Tên tệp trong hệ điều hành Windows:
A. Có tối đa 255 kí tự và không có khoảng trắng
B. Có tối đa 255 kí tự, không phân biệt chữ thường, chữ hoa .
C. Có tối đa 255 kí tự, có khoảng trắng, phân biệt chữ thường, chữ hoa
D. Không quá 8 kí tự và không có khoảng trắng.
Câu 18 “Chọn chế độ này để tắt máy sau khi lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc hiện thời vào đĩa cứng” là nói đến chế độ ra khỏi hệ thống nào sao đây?
A. Hibernate B. Shut Down
C. Stand By D. Turn Off
Câu 19 Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. CPU
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ nhớ ngoài
D. Thiết bị ngọai vi
Câu 20 Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows:
A. Baitap.doc
B. Bai/tap.pas
C. Bai & tap toan
D. Bai * tap.doc
Câu 21 Sau khi chọn biểu tượng, muốn xóa biểu tượng ta nhấn phím:
A. Backspace
B. Delete
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 22 Phần mở rộng của tên tệp thể hiện:
A. Ngày giờ thay đổi tệp
B. Kích thước của tệp
C. Tên thư mục chứa tệp
D. Phân loại tệp
Câu 23 Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính (đang hoạt động)
A. Start→Turn off→Stand By
B. Start→Turn off→Hibernate
C. Start→Turn off→Turn off
D. Start→Turn off→Restart
Câu 24 Để thay đổi tên, ta thực hiện
- Bước 1: chọn biểu tượng
- Bước 2: ……………
- Bước 3: nhấn enter sau khi đã sửa xong
Bước 2 là bước nào sau đây?
A. Nháy nút trái chuột lên 1 lần nữa, rồi tiến hành sửa tên
B. Nháy nút phải chuột lên 1 lần nữa, rồi tiến hành sửa tên
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 25 Bảng chọn nào trong cửa sổ thư mục chứa các lệnh soạn thảo như sao chép, cắt, dán?
A. Edit B. View
C. File D. Windows
Câu 26 Chọn lệnh nào sao đây để thay đổi ngày giờ hệ thống
A. Start→ Control Panel → Date and Time
B. Start → All Programs → Date and Time
C. Start → Properties → Date and Time
D. Start → Setting →Date and Time
Câu 27 Chọn lệnh nào sao đây để mở bảng tính tính toán?
A. Start → Control Panel → Calculator
B. Start → All Programs → settings → Calculator
C. Start→ All Programs →Accessories → Caculator
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 28 Muốn tạm ngừng máy tính ta thực hiện
A. Start→Turn off→Restart B. Start→Turn off→Turn off
C. Start→Turn off→Stand By D. Start→Turn off→Hibernate
Câu 29 Trong tin học, thư mục là:
A. Tập hợp các tệp và thư mục con
B. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng
C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp
D. tra cứu các thông tin
Câu 30 Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau nói về chức năng của hệ điều hành?
A. Cung cấp tài nguyên cho các chương trình
B. Kiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
C. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
D. Thay thế hoàn toàn cho con người
Phần tự luận
HS Hãy đọc kỹ các phát biểu và điền vào dòng tương ứng của mục trả lời phần II, điền chữ Đ (đúng) nếu phát biểu là đúng. ngược lại điền chữ S (Sai) nếu phát biểu sai.
Phát biểu | Trả lời |
---|---|
1.Không có HĐH thì máy tính không hoạt động được | |
2.HĐH được nạp vào bộ nhớ ngoài | |
3.Hai thư mục cùng tên có thể ở trong cùng một thư mục mẹ | |
4.Một Thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong cùng một thư mục mẹ | |
5.Muốn đổi tên thư mục thì thực hiện thao tác nháy chuột vào tên thư mục chọn Rename và đặt tên mới | |
6.Tổ chức thư mục/tệp theo mô hình phân cấp giúp tổ chức thông tin một cách khoa học | |
7.Hệ thống quản lý tệp quản lý những người dùng là chủ sở hữu các tệp và thư mục. | |
8.HĐH thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính | |
9.Biểu tượng My Documents chứa biểu tượng các đĩa | |
10.Muốn nạp HĐH khi máy đang ở trạng thái tắt ta nhấn nút Reset |
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | A | A | C | D | D | C | D | D | B | B | D | C | A | B | C |
CÂU | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đ/A | D | B | D | C | B | B | D | D | A | A | A | C | D | A | D |
Phần tự luận
Phát biểu | Trả lời |
---|---|
1 | Đ |
2 | Đ |
3 | S |
4 | Đ |
5 | Đ |
6 | Đ |
7 | S |
8 | S |
9 | S |
10 | Đ |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Hệ điều hành được nạp vào đâu?
A. CPU
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ nhớ ngoài
D. Thiết bị ngọai vi
Câu 2 Hệ điều hành đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Tính toán ở bảng tính
B. Quản lý bộ nhớ trong
C. Soạn thảo văn bản
D. Dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy
Câu 3 Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành Windows:
A. Baitap.doc
B. Bai?tap.doc
C. Bai/tap.pas
D. Bai @ tap
Câu 4 Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành MS.Doc?
A. Bai tap.doc
B. Baitap.doc
C. Baitap1.pas
D. Bai+tap
Câu 5 Phần mở rộng của tệp thường thường thể hiện:
A. Kiểu tệp
B. Ngày giờ thay đổi tệp
C. Tên thư mục chứa tệp
D. Kích thước của tệp
Câu 6 Muốn cho máy tính tạm nghỉ nhưng đủ để hoạt động lại ngay lập tức, ta phải chọn chế độ nào?
A. Stand By
B. Hibemate
C. Shut Down (Turn off)
D. Restart
Câu 7 Hệ điều hành Windows XP là loại hệ điều hành?
A. Đơn nhiệm một người dùng
B. Đa nhiệm một người dùng
C. Đa nhiệm nhiều người dùng
D. Cả 3 loại trên
Câu 8 Để đổi tên thư mục chọn:
A. File/New/folders
B. Edit/New/folders
C. Edit/Copy
D. tất cả sai
Câu 9 Thư mục có chứa thư mục con gọi là:
A. Thư mục gốc
B. Thư mục con
C. Thư mục mẹ
D. Thư mục hiện hành
Câu 10 Biểu tượng Recycle Bin chứa:
A. Tài liệu của tôi
B. Biểu tượng các đĩa
C. Thông tin về mạng máy tính
D. Tệp/thư mục đã xóa
Câu 11 Một số thành phần của hệ điều hành là :
A. Các chương trình nạp khi khởi động và thu dọn hệ thống trước khi tắt máy hay khởi động lại
B. Các chương trình quản lí tài nguyên .
C. Các chương trình phục vụ tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài , tìm kiếm và cung cấp thông tin cho các chương trình khác xử lí .
D. Cả ba câu trên đều đúng .
Câu 12 Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ
A. một văn bản
B. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
C. một gói tin
D. một trang web
Câu 13 Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, thư mục là một
A. tệp đặc biệt không có phần mở rộng
B. tập hợp các tệp và thư mục con
C. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin) .
D. mục lục để tra cứu thông tin
Câu 14 Caâu 14: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ :
A. onthitotnghiep.doc
B. bai8pas
C. lop?cao.a
D. bangdiem.xls
Câu 15 Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :
A. Bia giao an.doc
B. onthi?nghiep.doc
C. bai8:\pas
D. bangdiem*xls
Câu 16 Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
A. 11 kí
B. 12 kí tự
C. 255 kí tự
D. 256 kí tự
Câu 17 Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
A. 11 kí tự
B. 12 kí tự
C. 255 kí tự
D. 256 kí tự
Câu 18 Chọn phương án ghép đúng: 1Mb = ?
A. 1024 Bit B. 1000 Kb C. 1024 Kb D. 1024 byte
Câu 19 Bàn phím, màn hình, chuột là:
A. Bộ điều kiển B. Thiết bị ngoại vi của máy tính
C. Phần mềm của máy tính D. Bộ nhớ máy tính
Câu 20 CPU dùng để:
A. Đưa dữ liệu ra ngoài máy tính
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình
D. Nhập dữ liệu
Phần tự luận
Câu 1 Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước ?
Câu 2 Hãy xác định bài toán và viết thuật toán giải bài toán tính tổng các phần tử của dãy số A = { a1, a2, …an } cho trước.
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 20 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | C | B | A | D | A | A | C | D | C | D |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | D | B | B | C | A | A | C | C | B | C |
Phần tự luận
Câu 1 Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước sau:(2đ)
- Xác định bài toán: xác định điều kiện cho trước (input) và kết quả cần thu được (output).
-Mô tả thuật toán: tìm cách giải bài toán và diễn tả bằng các lệnh cần phải thực hiện.
- Viết chương trình: Dựa vào mô tả thuật toán ở trên, viết chương trình bằng một ngôn ngữ lập trình đã biết.
- Hiệu chỉnh: Khi viết xong chương trình ta cần lấy một số cặp Input đặc biệt để kiểm tra xem chương trình cho ra Output có đúng không. Và hiệu chỉnh nếu có sai sót.
- Viết tài liệu: Khi hoàn thành xong 4 bước trên cần viết tài liệu để hướng dẫn người dùng biết cách sử dụng
Câu 2 2đ
+Xác định bài toán: (0,5đ)
- Input: n, dãy số A = { a1, a2, …an }
- Output: S=( a1 + a2 + … + an )
+ Thuật toán: (1,5đ)
Bước 1: Nhập n, và a1, a2, …an ; (0,5đ)
Bước 2: S ← 0; i ← 0;
Bước 3: i ← i + 1 ; (0,5đ)
Bước 4: Nếu i 〈= n thì S ←S + ai ; và quay lại bước 3;
Bước 5: Thông báo kết quả S và kết thúc thuật toán. (0,5đ)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần tên B. Không có
C. Phần mở rộng D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 2 Đường dẫn đầy đủ là
A. Là một thư mục chứa tệp B. Là một tệp chứa thư mục
C. Không có tên ổ đĩa D. Có cả tên ổ đĩa
Câu 3 Ngôn ngữ lập trình dùng để
A. Viết chương trình
B. Đặt tên tệp
C. Giao tiếp với máy
D. Soạn thảo văn bản
Câu 4 Có mấy chức năng đã học về hệ điều hành
A. 3 B. 5 C. 4. D. 2
Câu 5 Phần mềm công cụ là
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm nghe nhạc
C. Phần mềm giúp máy tính hoạt động tốt hơn
D. Phần mềm hổ trợ làm ra phần mềm khác
Câu 6 Để giải một bài toán trên máy tính, ta cần thực hiện bao nhiêu bước
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 7 Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không phải là hệ điều hành
A. LINUX B. MS DOS C. WINDOW D. MS WORD
Câu 8 Cách nào sau đây dùng để khởi động máy tính (trạng thái tắt)
A. Nhấn nút Reset B. Start →Turn off →Restart
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del D. Nhấn nút Power
Câu 9 Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính (đang hoạt động)
A. Start→Turn off→Stand By B. Start→Turn off→Hibernate
C. Start→Turn off→Turn off D. Start→Turn off→Restart
Câu 10 Muốn tạm ngừng máy tính ta thực hiện
A. Start→Turn off→Restart B. Start→Turn off→Turn off
C. Start→Turn off→Stand By D. Start→Turn off→Hibernate
Câu 11 Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows:
A. Baitap.doc
B. Bai/tap.pas
C. Bai & tap toan
D. Bai + tap.doc
Câu 12 Hệ điều hành là
A. Chương trình dịch
B. Phần mềm điều hành mọi hoạt động của máy tính
C. Một chương trình ứng dụng
D. Một chương trình tiện ích
Câu 13 Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. CPU B. Bộ nhớ trong
C. Bộ nhớ ngoài D. Thiết bị ngọai vi
Câu 14 Chương trình dịch dùng để
A. Dịch chương trình bằng hợp ngữ sang ngôn ngữ bậc cao.
B. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy.
C. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang hợp ngữ.
D. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.
Câu 15 Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành MS DOS?
A. Baitap.pas B. Baitaptoan.doc
C. Bai tap.doc D. Bai_tap2
Câu 16 Trong các tài nguyên dưới đây, tài nguyên nào không thể tái tạo được
A. Vùng nhớ và thời gian B. Thời gian
C. Số lượng các thao tác D. Vùng nhớ
Câu 17 Có mấy cách giao tiếp với hệ điều hành
A. 1 B. 3 C. 4. D. 2
Câu 18 Lựa chọn thuật toán phù hợp để
A. Để xác định bài toán B. Giải một bài toán cho trước
C. Để viết chương trình D. Viết tài liệu
Câu 19 Phần mở rộng của tên têp
A. Được hệ điều hành sử dụng để phân loại tệp
B. Dùng để thể hiện kích thước tệp
C. Ngày, giờ thay đổi
D. Dùng để thể hiện tên thư mục chứa tệp
Câu 20 Chọn đáp án đúng nhất
A. Thư mục chứa tệp và thư mục B. Thư mục chứa tệp
C. Tệp chứa thư mục và tệp D. Tệp chứa thư mục
Phần tự luận
Câu 1 Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau:
a) Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ trần.
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
Câu 2 Chọn từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:(2,5đ).
-……(1)…. là một thành phần của hệ điều hành, có …(2)….., cung cấp các dịch vụ để người dùng có thể dễ dàng thực hiện việc đọc/ghi thông tin trên bộ nhớ ngoài và đảm bảo cho các chương trình đang hoạt động trong hệ thống có thể ……(3)……
-Hệ quản lí tệp cho phép người dùng …(4)…….. như: Tạo thư mục, đổi tên, xoá, ……, (5)……., xem nội dung thư mục, tìm kiếm tệp/thư mục,...
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | C | D | A | B | D | D | D | D | D | C |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | B | B | C | B | A | B | D | C | A | A |
Phần tự luận
Câu 1 Mỗi ý xác định đúng được 0,5đ
a)Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ trần.
- Input: Họ tên học sinh .
- Output: Số học sinh mang họ trần.
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
- Input: Các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n.
- Output: Tổng của các phần tử trong dãy n.
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
- Input: Các số trong dãy n số đã cho.
- Output: Số có trá trị nhỏ nhất trong dãy n số.
Câu 2 Mỗi ý đúng được 0,5đ
(1) Hệ thống quản lí tệp
(2) Tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài
(3) Đồng thời truy cập tới các tệp
(4) Thực hiện một số phép xử lí
(5) Sao chép, di chuyển thư mục/tệp
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của Hệ điều hành dưới đây:
A. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và hệ thống (máy tính).
B. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.
C. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên mạng INTERNET.
D. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
Câu 2 Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm tiện ích.
C. Phần mềm hệ thống.
D. Phần mềm công cụ.
Câu 3 Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm văn phòng
D. Cả 2 câu a, b đều đúng
Câu 4 Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu :
A. Trên bộ nhớ ngoài
B. Trong CPU ( bộ xử lý trung tâm )
C. Trong RAM
D. Trong ROM
Câu 5 Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Hệ điều hành “ đa nhiệm một người dùng ” là :
A. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
B. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
C. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống .
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng .
Câu 6 Caâu 6:Hãy chọn phương án đúng nhất : Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng là hệ điều hành thực hiện :
A. điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời
B. ghi nhớ những thông tin của người dùng ( chẳng hạn như mật khầu, thư mục riêng, các chương trình đang chạy …)
C. đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới việc thực hiện các chương trình khác
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng .
Câu 7 Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất .
A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống .
C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính .
D. Cả 2 câu A, B đúng .
Câu 8 Caâu 8:Hãy chọn giải thích đúng trong các giải thích dưới đây về lí do tại sao người ta thường không lưu trữ sẵn hệ điều hành trong ROM mà lưu trên đĩa cứng .
A. Nâng cấp hệ điều hành dễ dàng hơn, khi hãng phần mềm muốn thêm các tính năng mới ( nâng cấp ) thì chỉ cần cung cấp các đĩa chứa phiên bản hệ điều hành mới, điều này dễ hơn nhiều so với thiết kế một vi mạch mới .
B. Người dùng có thể chọn hệ điều hành, ngay trong một máy tính có thể cài nhiều hơn một hệ điều hành, cho phép người dùng chọn một trong chúng để dùng mỗi khi bật máy .
C. Cả 2 câu A, B đều đúng
D. Cả 2 câu A, B đều sai
Câu 9 Chọn câu phát biểu sai :
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính .
B. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành .
C. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu .
D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài .
Câu 10 Tìm câu sai trong các câu sau :
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính .
B. Hệ điều hành được nhà sản xuất cà đặt khi chế tạo máy tính
C. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính .
D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
Câu 11 Caâu 11:Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào ô trống trong mô tả về hệ điều hành như sau : “ Hệ điều hành là một tập hợp các ( a ) được tổ chức thành một ( b ) với nhiệm vụ đảm bảo ( c ) giữa dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người dùng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu .”
a | b | c | |
---|---|---|---|
A | chương trình và dữ liệu | hệ thống | giao tiếp |
B | chương trình | hệ thống | tương tác |
C | chương trình | phần mềm | giao tiếp |
D | chương trình và dữ liệu | phần mềm | tương tác |
Câu 12 Hãy chọn phương án ghép đúng . Hệ điều hành là :
A. phần mềm hệ thống
B. phần mềm ứng dụng
C. phần mềm văn phòng
D. Cả 2 câu A_ B
Câu 13 Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu ?
A. Bộ nhớ trong
B. USB
C. Bộ nhớ ngoài
D. Đĩa mềm
Câu 14 Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng ?
A. Windows 2000
B. MS-DOS
C. UNIX
D. Linux
Câu 15 Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A. Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các chương trình thành hệ thống với nhiệm vụ bảo đảm quan hệ giữa người sử dụng với máy tính .
B. Hệ điều hành được lưu trữ dưới dạng các mô đun độc lập trên bộ nhớ ngoài
C. Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy , tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu .
D. Câu A_ , B_ đúng và câu C_ sai .
Câu 16 Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A. Hệ điều hành đóng vai trò cầu nối giữa thiết bị với người sử dụng và giữa thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy .
B. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình .
C. Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy , tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu .
D. Câu A, C đúng và câu B sai .
Câu 17 Một số chức năng của hệ điều hành là :
A. Cung cấp bộ nhớ , các thiết bị ngoại vi , … cho các chương trình cần thực hiện và tổ chức thực hiện các chương trình đó .
B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu quả .
C. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống .
D. Cả ba câu trên đều đúng .
Câu 18 Một số chức năng của hệ điều hành là :
A. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống .
B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu quả .
C. Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài , cung cấp các phương tiện để tìm kiếm và truy cập thông tin được lưu trữ .
D. Cả ba câu trên đều đúng .
Câu 19 Một số thành phần của hệ điều hành là :
A. Các chương trình nạp hệ thống .
B. Các chương trình quản lí tài nguyên .
C. Các chương trình điều khiển và các chương trình tiện ích hệ thống .
D. Cả ba câu trên đều đúng .
Câu 20 Một số thành phần của hệ điều hành là :
A. Các chương trình nạp khi khởi động và thu dọn hệ thống trước khi tắt máy hay khởi động lại
B. Các chương trình quản lí tài nguyên .
C. Các chương trình phục vụ tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài , tìm kiếm và cung cấp thông tin cho các chương trình khác xử lí .
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Phần tự luận
Câu 1Thuật toán là gì ?
Câu 2Cho trước ba số dương a, b và c. Cho biết ba số đó có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không.
a. Xác định bài toán
b. Nêu ý tưởng giải bài toán
c. Viết thuật toán
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | C | C | A | A | A | D | B | C | B | B |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | B | A | C | B | D | D | D | D | D | D |
Phần tự luận
Câu 1Thuật toán là dãy các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
Câu 2
a. Xác định bài toán (0,5đ)
- Input: Ba số dương a, b và c
- Output: Kiểm tra a, b, c có là ba cạnh của một tam giác hay không.
b. Ý tưởng: Ba số dương a, b và c là độ dài các cạnh của một tam giác khi và chỉ khi a + b > c, b + c > a, c + a > b. (0.5đ)
c. Thuật toán (2đ)
Bước 1: Nhập ba số dương a, b và c
Bước 2 : Nếu a + b > c và b + c > a và c + a > b thì thông báo ba số a, b và c tạo thành 3 cạnh của tam giác ngược lại thông báo ba số a, b và c không tạo thành ba cạnh của tam giác.
Bước 3: Kết thúc thuật toán.
Xem thêm đề thi Tin học 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)