Đề kiểm tra 15 phút Tin học 10 Học kì 1 có đáp án (3 đề)
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 10 Học kì 1 có đáp án (3 đề)
Phần dưới là danh sách Đề kiểm tra 15 phút Tin học 10 Học kì 1 có đáp án (3 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 10.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 1)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Biểu diễn số 10102 nào sau đây là đúng?
A. 0.23 + 1.22 + 0.21 + 1.20 = 510
B. 1.23 + 0.22 + 1.21 + 0.20 = 1010
C. 0.2-3 + 1.2-2 + 0.2-1 + 1.20 = 5/410
D. 1.2-3 + 0.2-2 + 1.2-1 + 0.20 = 5/810
Câu 2 Điền các từ sau vào ô trống:
……..là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ Input của bài toán, ta nhận được Output cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?
A. Thuật toán
B. Chương trình
C. Thao tác
D. Dữ liệu
Câu 3 Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị ra?
A. RAM
B. USB
C. Máy chiếu
D. Bàn phím
Câu 4 Giá trị của số 111012 là ?
A. 29 B. 31 C. 32 D. 30
Câu 5 Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình bình hành thể hiện các phép tính toán. Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 6 Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G B. 0, 1, 2, …, 9
C. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F D. 0 và 1
Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort) trả lời các câu hỏi từ câu { 〈7>} đến { 〈10>}
Câu 7 M có ý nghĩa gì?
A. Số phần tử còn lại cần phải sắp xếp B. Biến chỉ số
C. Số lượng phần tử của dãy D. Giá trị của các phần tử
Câu 8 i có ý nghĩa gì?
A. Số phần tử cần phải sắp xếp còn lại B. Biến chỉ số
C. Số lượng phần tử của dãy D. Giá trị của các phần tử
Câu 9 Thuật toán kết thúc khi
A. i>M B. M 〈2 C. ai>ai+1 D. i>N
Câu 10 Muốn sắp xếp dãy theo thứ tự không tăng thì cần đổi dấu bước nào sau đây?
A. i>M B. M 〈2 C. ai>ai+1 D. i>N
Đáp án
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | B | A | C | A | B | C | A | B | B | C |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 2)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Thiết bị nào là quan trọng nhất đối với máy tính trong các thiết bị sau?
A. Đĩa mềm B. RAM C. Màn hình D. CPU
Câu 2 Số 6110 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là
A. 1A B. 3D C.2D D.5A
Câu 3 Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi nếu lưu trữ 15 quyển truyện A thì chiếm trên đĩa cứng là bao nhiêu KB?
A. 20240
B. 30720
C. 30280
D. 30000
Câu 4 Hệ Hexa sử dụng các kí hiệu:
A. 10 chữ số: 0,1,2 ...,9 và A, B, C, D, E, F.
B. 2 chữ số: 0 và 1
C. 8 chữ số: 0, 1, 2,...,7
D. 10 chữ số: 0,1,2 ...,9
Câu 5 Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin?
A. Máy phát điện
B. Máy tính điện tử
C. Máy thu thanh
D. Điện thoại di động
Câu 6 Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu ?
A. Máy quét
B. Chuột
C. Máy in
D. Bàn phím
Câu 7 Bộ xử lí trung tâm gồm các bộ phận chính nào?
A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
B. Bộ điều khiển, bộ số học và lôgic
C. Cả A và B
D. Bộ nhớ trong, bộ điều khiển, bộ số học và lôgic
Câu 8 18E16 được biểu diễn trong hệ cơ số 10 là:
A. 393 B. 604 C. 394 D. 380
Câu 9 Bộ nhớ trong bao gồm:
A. RAM và CD
B. RAM và CPU
C. RAM và ROM
D. CD và máy chiếu
Câu 10 Số 3510 được biểu diễn trong hệ cơ số 2 là:
A. 11111 B. 100011 C. 111110 D. 110011
Đáp án
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | D | B | D | A | B | C | B | C | C | B |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 3)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
A. Xác định bài toán – Lựa chọn thuật toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu.
B. Xác định bài toán – Viết chương trình – Lựa chọn thuật toán – Viết tài liệu.
C. Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu.
D. Lựa chọn thuật toán – Xác định bài toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu.
Câu 2 Xác định dữ liệu vào/ra của bài toán, tính tổng: S=1+3+…+(2N-1)
A. Input: (2N-1) ; Output: S B. Input:N ; Output: S
C. Input: 1, 3,…,(2N-1) ; Output: S D. Input: S; Output: N
Câu 3 Phát biểu nào sau đây là đúng và đầy đủ khi nói về vai trò của hệ điều hành?
A. Thiết bị với các tài nguyên trong máy.
B. Hệ điều hành đóng vai trò là cầu nối giữa thiết bị với người dùng.
C. Hệ điều hành đóng vai trò là cầu nối giữa thiết bị với người dùng và thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy.
D. Thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy.
Câu 4 Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào
A. Động cơ hơi nước B. Máy điện thoại
C. Máy tính điện tử D. Máy phát điện
Câu 5 Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :
A. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
B. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
C. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
Câu 6 Hãy chọn phương án ghép đúng . Chương trình dịch là chương trình :
A. Chuyển đổi chương trình viết bằng hợp ngữ hoặc ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ máy
B. Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
C. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ .
Câu 7 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ bậc cao ?
A. là loại ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn bản theo những quy ước nào đó và hoàn toàn không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể
B. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy.
C. là loại ngôn ngữ có thể mô tả được mọi thuật toán
D. là loại ngôn ngữ mà máy tính không thực hiện trực tiếp được . Trước khi thực hiện phải dịch ra ngôn ngữ máy .
Câu 8 Hợp ngữ là
A. Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Anh
B. Ngôn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu được
C. Ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể
D. Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Việt
Câu 9 Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
A. Phần mềm hệ thống; B. Phần mềm ứng dụng;
C. Phần mềm tiện ích; D. Phần mềm công cụ.
Câu 10 Xác định giá trị của N, M sau các bước dưới đây:
Bước 1 : N 2; M 3;
Bước 2 : N N + M;
Bước 3 : M M + N;
A. 2; 3 B. 5; 8 C. 8; 5 D. 5; 5
Đáp án
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ/A | A | B | C | C | D | A | B | A | A | B |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 4)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Số 3310 được biểu diễn trong hệ cơ số 2 là:
A. 11111 B. 100001 C. 11110 D. 10011
Câu 2 Bộ nhớ ngoài dùng để:
A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong
B.Lưu trữ lâu dài dữ liệu
C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong
D. Tất cả đều sai
Câu 3 Số 17F16 được biểu diễn trong hệ cơ số 10 là:
A. 338 B. 833 C. 388 D. 383
Câu 4 Bộ xử lí trung tâm (CPU) là
A. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong.
B.Thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương trình
C. Gồm bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM.
D.Thanh ghi
Câu 5 Các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc bộ nhớ ngoài?
A.Thiết bị nhớ Flash (USB).
B.Đĩa cứng.
C.Đĩa CD.
D.Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 6 Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì?
A.Sự ra đời của máy tính điện tử.
B. Sự ra đời của máy bay.
C.Sự ra đời của các phương tiện giao thông.
D.Sự ra đời của máy cơ khí.
Câu 7 Hệ Hexa sử dụng các kí hiệu:
A. 10 chữ số: 0,1,2 ...,9 và A, B, C, D, E, F.
B. 2 chữ số: 0 và 1
C. 8 chữ số: 0, 1, 2,...,7
D. 10 chữ số: 0,1,2 ...,9
Câu 8 Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi nếu lưu trữ 10 quyển truyện A thì chiếm trên đĩa cứng là bao nhiêu KB?
A. 10240 B. 20480 C. 40280 D. 20000
Câu 9 Số 4510 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là
A. 1A B. 3D C.2D D.5A
Câu 10 Thiết bị nào là quan trọng nhất đối với máy tính trong các thiết bị sau?
A. Đĩa mềm B. RAM C. Màn hình D. CPU
Đáp án
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | B | A | D | B | D | A | A | B | C | D |
Xem thêm đề thi Tin học 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Đề kiểm tra Tin học 10 Giữa học kì 1 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Tin học 10 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Học kì 1 Tin học 10 có đáp án (3 đề)
- Đề kiểm tra 15 phút Tin học 10 Học kì 2 có đáp án (3 đề)
- Đề kiểm tra Tin học 10 Giữa học kì 2 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Tin học 10 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Học kì 2 Tin học 10 có đáp án (3 đề)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)