Top 100 Đề thi Tin học 10 Kết nối tri thức (có đáp án)
Bộ 100 Đề thi Tin học 10 Kết nối tri thức năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tin 10.
Đề thi Tin 10 Kết nối tri thức năm 2024 (mới nhất)
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Tin 10 Kết nối tri thức cả năm bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
- Đề thi Tin 10 Giữa kì 1 Kết nối tri thức
- Đề thi Tin 10 Học kì 1 Kết nối tri thức
- Đề thi Tin 10 Giữa kì 2 Kết nối tri thức
- Đề thi Tin 10 Học kì 2 Kết nối tri thức
Xem thêm đề thi Tin 10 cả ba sách:
Top 15 Đề thi Giữa học kì 1 Tin học 10 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Top 15 Đề thi Học kì 1 Tin học 10 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Top 15 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 10 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Top 15 Đề thi Học kì 2 Tin học 10 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Đơn vị đo dữ liệu nhỏ nhất là:
A. Byte
B. bit
C. Kilobyte
D. Megabyte
Câu 2. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị số?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Quá trình xử lí thông tin/dữ liệu bằng máy tính gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4. Trong cuộc cách mạng công nghệ nào, hệ thống IoT và các hệ thống kết hợp thực - ảo trở nên phổ biến?
A. CMCN lần thứ nhất.
B. CMCN lần thứ hai.
C. CMCN lần thứ ba.
D. CMCN lần thứ tư.
Câu 5. Theo em, hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì?
A. Kết nối mạng internet còn chậm.
B. Không có khả năng tư duy toàn diện như con người.
C. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu.
D. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay.
Câu 6. Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị thông minh ?
A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth.
B. Robot quét nhà.
C. Flycam.
D. Máy hút bụi
Câu 7. Trong chương trình THPT, các kiểu dữ liệu nào được đề cập?
A. Văn bản, số.
B. Lôgic.
C. Đa phương tiện.
D. Cả A, B, C.
Câu 8. Tệp văn bản là định dạng lưu trữ ở bộ nhớ nào?
A. Bộ nhớ ngoài.
B. Bộ nhớ trong.
C. Tùy vào cài đặt của người dùng.
D. Bộ nhớ đệm.
Câu 9. Tại sao cần có bảng mã Unicode?
A. Bảng mã ASCII mã hóa mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng rẻ nên không cần phải sử dụng các bộ kí tự mã hóa bởi 1 byte.
B. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
C. Dùng cho quốc gia sử dụng chữ tượng hình.
D. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia, giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ kí tự của một số quốc gia, đáp ứng nhu cầu dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một ứng dụng.
Câu 10.Theo qui tắc nhân 2 số nhị phân, thì 0 × 1 =?
A. 0
B. 1
C. 11
D. 10
Câu 11. Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 2 ” trong hệ thập phân?
A. 0011.
B. 0101.
C. 0010.
D. 0001.
Câu 12. Số biểu diễn trong hệ nhị phân 100102 có giá trị thập phân là:
A. 17.
B. 18.
C. 19.
D. 20.
Câu 13. Các tính toán số học trên máy tính dùng trong hệ nào?
A. Hệ thập phân.
B. Hệ thập lục phân.
C. Hệ nhị phân.
D. Hệ bát phân.
Câu 14. Phép cộng lôgic được kí hiệu bởi từ tiếng anh nào?
A. OR.
B. AND.
C. NOT.
D. XOR.
Câu 15. Phương án nào có kết quả sai?
A. p = 0, q = 1; p XOR NOT q = 0
B. p = 1, q = 0; p XOR NOT q = 1
C. p = 0, q = 0; p XOR NOT q = 1
D. p = 1, q = 1; p XOR NOT q = 1
Câu 16. Có mấy phép toán lôgic cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17. Chọn phát biểu sai?
A. p AND q chỉ đúng khi cả p và q đều đúng.
B. p OR q là đúng khi ít nhất một trong p hoặc q đúng.
C. p XOR q chỉ đúng khi p và q có giá trị như nhau.
D. NOT p cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng.
Câu 18. Phương pháp cơ bản số hóa âm thanh là điều chế mã xung được thực hiện theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 19. Chọn phương án ghép sai:
Muốn tăng chất lượng âm thanh thì cần:
A. dùng thiết bị lấy mẫu có chất lượng tốt.
B. tăng chu kì lấy mẫu.
C. tăng tần số lấy mẫu.
D. tăng độ sâu bit.
Câu 20.Độ sâu bit của ảnh thể hiện điều gì?
A. Độ lớn của ảnh.
B. Độ chi tiết các thành phần của ảnh khi hiển thị.
C. Độ tinh tế về màu của ảnh.
D. Độ trung thực của ảnh.
Câu 21. Ảnh bitmap nguyên gốc được lưu vào các tệp có phần mở rộng là
A. .bmp.
B. .jpg.
C. .PNG.
D. .pic.
Câu 22. Ảnh màu thông dụng có độ sâu màu là bao nhiêu bit?
A. 8
B. 12
C. 24
D. 28
Câu 23. Trong các kết nối sau, kết nối nào là kết nối không phổ biến trên các PDA (Trợ thủ số cá nhân) hiện nay?
A. USB
B. Wifi
C. Bluetooth
D. Hồng ngoại
Câu 24. Điện thoại thông minh khác với điện thoại thường ở điểm nào?
A. Có thể kết nối Internet.
B. Có thể nhắn tin, gọi điện.
C. Có danh bạ.
D. Có hệ điều hành và có thể chạy được một số ứng dụng.
Câu 25. Điện thoại thông minh được kết nối với Internet bằng cách nào?
A. Kết nối gián tiếp qua wifi
B. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G
C. Qua cổng USB
D. Cả A và B đều đún
Câu 26.Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi.
B. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng.
C. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ.
D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu.
Câu 27. SaaS, PaaS và IaaS là các loại dịch vụ chủ yếu của:
A. việc cho thuê phần mềm ứng dụng
B. việc cho thuê nền tảng
C. điện toán đám mây
D. việc cho thuê hạ tầng
Câu 28. Sử dụng điện toán đám mây có ưu điểm gì so với việc tự mua sắm phần cứng và phần mềm?
A. Linh hoạt hơn
B. Tin cậy hơn
C. Chi phí rẻ hơn
D. Cả A, B và C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a) Em hãy đổi các số sau: 50, 12 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân?
b) Thực hiện các phép tính sau trong hệ nhị phân:
101101 × 1100
100111 + 1011
Câu 2. (1 điểm) Trường em có hai phòng máy thực hành cạnh nhau, các máy tính trong mỗi phòng kết nối với nhau qua một mạng LAN. Nếu kết nối hai phòng lại với nhau, trường hợp nào tạo ra một mạng LAN? trường hợp nào tạo ra một mạng WAN?
……………….. Hết …………………
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Quá trình xử lí thông tin/dữ liệu bằng máy tính gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2.Quy đổi 3 MB ra KB?
A. 3 MB = 1024 KB
B. 3 MB = 3072 KB
C. 3 MB = 2048 KB
D. 3 MB = 3074 KB
Câu 3. Thiết bị nào là thiết bị thông minh?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Điện thoại thông minh khác với điện thoại thường như thế nào?
A. Điện thoại thông minh có khả năng thực hiện một số tính toán phức tạp.
B. Điện thoại thông minh có khả năng cài đặt một số phần mềm ứng dụng nên có thể truy cập Internet và hiển thị dữ liệu đa phương tiện.
C. Điện thoại thông minh với hệ điều hành có các tính năng thông minh hơn so với điện thoại thường.
D. Điện thoại thông minh cài đặt được hệ điều hành thông minh.
Câu 5. Phạm vi sử dụng mạng Internet là gì?
A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong một cơ quan.
C. Trong phạm vi một tòa nhà.
D. Toàn cầu.
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu.
B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ.
C. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng.
D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi.
Câu 7. Phát biểu nào đúng?
A. Bất cứ dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều là dịch vụ đám mây.
B. Báo điện tử đăng tin tức hàng ngày là dịch vụ đám mây.
C. Nhắn tin ngắn trên điện thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây.
D. Web-mail (thư điện tử trên giao diện web) là dịch vụ đám mây.
Câu 8. Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ đám mây là gì?
A. Người dùng không bị lệ thuộc vào phương tiện cá nhân, thời gian và địa điểm làm việc miễn là có kết nối Internet.
B. Ổn định và an toàn.
C. Chi phí rẻ hơn so với tự mua sắm phần cứng và phần mềm.
D. Cả A, B và C.
Câu 9. Cuộc tấn công Trojan-Backdoor được thực hiện như thế nào?
A. Phần mềm gián điệp có mục đích ăn trộm thông tin để chuyển ra ngoài.
B. Là một loại spyware ngầm ghi hoạt động của bàn phím và chuột để tìm hiểu người sử dụng máy tính làm gì.
C. Tạo một tài khoản bí mật, giống như cửa sau, để có thể truy cập ngầm vào máy tính.
D. Chiếm quyền cao nhất của máy, có thể thực hiện được mọi hoạt động kể cả xóa các dấu vết.
Câu 10. Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân không đúng khi truy cập mạng?
A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc.
B. Chỉ truy cập các trang web tin cậy, hãy cảnh giác với các thông tin giả, lừa đảo.
C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.
Câu 11. Địa chỉ nào cung cấp các học liệu?
A. https://hanhtrangso.nxbgd.vn
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 12. Cho một số hành vi sau:
(1) Công bố thông tin cá nhân của người khác khi chưa được phép.
(2) Đưa tin không chính xác lên mạng xã hội.
(3) Chia sẻ bài viết của trang web nhà nước.
(4) Bình luận thiếu văn hóa trên bài đăng của bạn bè.
(5) Phát tán thư điện tử, tin nhắn rác cho mọi người.
Số hành vi vi phạm về đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Bản quyền của phần mềm không thuộc về đối tượng nào?
A. Người lập trình.
B. Người đầu tư.
C. Người mua quyền sử dụng.
D. Người mua quyền tài sản.
Câu 14. Quyền tác giả là gì?
A. Là quyền của nhà nước đối với tác phẩm do công dân họ sáng tạo ra.
B. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với bất kì tác phẩm nào.
C. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
D. Là hình thức xác lập quyền theo cơ chế bảo hộ tự động.
Câu 15. Hành vi nào nghiêm cấm trên không gian mạng?
A. Tuyên truyền, quảng cáo, mua bán hàng hoá, dịch vụ thuộc danh mục cấm theo quy định của pháp luật;
B. Các hành vi chiếm đoạt tài sản; tổ chức đánh bạc, đánh bạc qua mạng Internet; trộm cắp cước viễn thông quốc tế trên nền Internet; vi phạm bản quyền và sở hữu trí tuệ trên không gian mạng;
C. Giả mạo trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, cá nhân; làm giả, lưu hành, trộm cắp, mua bán, thu thập, trao đổi trái phép thông tin thẻ tín dụng, tài khoản ngân hàng của người khác; phát hành, cung cấp, sử dụng các phương tiện thanh toán trái phép;
D. Tất cả các hành vi trên đều bị nghiêm cấm.
Câu 16. Chọn phương án ghép đúng.
Một bản thiết kế đồ hoạ vectơ
A. bị giới hạn bởi dung lượng tệp.
B. có thể thêm các thành phần mới một cách dễ dàng.
C. được sử dụng bởi các thợ chụp ảnh.
D. chỉ mở được bằng Photoshop.
Câu 17. Để thay đổi một ngôi sao thành một khối lập phương, em sẽ tìm công cụ ở thanh công cụ nào?
A. Bảng màu.
B. Thanh điều khiển thuộc tính.
C. Hộp công cụ.
D. Hộp thoại lệnh.
Câu 18. Chức năng nào trong bảng chọn Path dùng để chuyển hình a thành hình b?
A. Union (Phép hợp).
B. Difference (Phép hiệu).
C. Intersection (Phép giao).
D. Exclusion (Phép hiệu đối xứng).
Câu 19. Để tuỳ chỉnh màu tô và màu vẽ trong Inkscape, ta sử dụng hộp thoại?
A. Stroke Style.
B. Fill and Stroke.
C. Opacity.
D. Fill Style.
Câu 20. Điểm neo góc được thể hiện bằng hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình vuông, hình tròn.
C. Hình thoi.
D. Hình bình hành.
Câu 21. Muốn đặt văn bản theo đường đã có, ta dùng lệnh gì?
A. File/ Put on Path.
B. Text/ Put the Path.
C. Text/ Put in Path.
D. Text/ Put on Path.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về python?
A. Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao.
B. Python có mã nguồn mở thu hút được nhiều nhà khoa học cùng phát triển.
C. Python có các lệnh phức tạp nên không phổ biến trong giáo dục.
D. Python có các câu lệnh khá gần ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 23. Output của lệnh sau là:
print(1+ 2 + 3+ 4)
A. 10
B. 15
C. 1 + 2 + 3 + 4
D. 3 + 2 + 4
Câu 24. Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên biến cho Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_”
B. Có thể sử dụng keyword làm tên biến
C. Tên biến có thể bắt đầu bằng một chữ số
D. Tên biến có thể có các kí hiệu @, #, %, &,…
Câu 25. Lệnh sau sẽ in ra kết quả gì?
A. Tin học 3 + lớp 10 2
B. Tin học 3 lớp 10 2
C. Tin học Tin học Tin học lớp 10 lớp 10
D. Tin họcTin họcTin họclớp 10lớp 10
Câu 26. Kết quả của dòng lệnh sau
>>> x, y, z = 10, “10”, 9.5
>>> type(z)
A. int.
B. float.
C. bool.
D. str.
Câu 27. Trong Python, để nhập vào số nguyên n từ bàn phím, ta dùng lệnh nào?
A. n = int(input(ˈchuỗi thông báo: ˈ))
B. n = (input(ˈchuỗi thông báoˈ))
C. n = float(input(ˈchuỗi thông báoˈ))
D. n = input(ˈchuỗi thông báo: ˈ)
Câu 28. Trong cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ, < câu lệnh 1 > được thực hiện khi nào?
A. Điều kiện sai
B. Điều kiện đúng
C. Điều kiện bằng 0
D. Điều kiện khác 0
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Hình thức học trực tuyến rất phổ biến. Nhà cung cấp dịch vụ học trực tuyến phải chuẩn bị sẵn các học liệu có bản quyền. Khi mua một khoá học, người mua sẽ được sử dụng các học liệu của bài học và được cấp tài khoản để truy cập bài giảng. Một người mua một khoá học cho cả một nhóm bạn có bị coi là vi phạm bản quyền hay không?
Câu 2 (1 điểm): Hoàn thiện chương trình dưới đây, chương trình nhập từ bàn phím 3 số thực a, b, c đưa ra thông điệp “Cả ba số đều dương” nếu cả ba số đều dương.
Chương trình |
Kết quả chạy với a bằng 8 |
a = …. (input(“a=”)) b = …. (input(“b=”)) c = …. (input(“c=”)) if ….: print(“Cả ba số đều dương”) |
A = 8 B = 4 C = 5 Cả ba số đều dương |
Câu 3 (1 điểm): Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số tự nhiên n và tính tổng:
S = 1 × 2 + 2 × 3 + 3 × 4 + ... + (n − 1) × n.
……………………… Hết ………………………
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm
1. A |
2. B |
3. B |
4. A |
5. D |
6. B |
7. D |
8. D |
9. C |
10. D |
11. D |
12. D |
13. C |
14. C |
15. D |
16. B |
17. C |
18. A |
19. B |
20. C |
21. D |
22. C |
23. A |
24. A |
25. D |
26. B |
27. A |
28. B |
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Cũng giống như nhiều người có thể sử dụng một phần mềm cài trên một máy tính dùng chung, thì nhiều người cũng có thể sử dụng một tài khoản chung duy nhất để học trực tuyến mà không vi phạm bản quyền.
Câu 2: (1 điểm)
a = float(input(“a=”))
b = float(input(“b=”))
c = float(input(“c=”))
if (a > 0) and (b > 0) and (c > 0):
print(“Cả ba số đều dương”)
Câu 3: (1 điểm)
Chương trình có thể viết như sau:
S = 0
n = int(input("Nhập số tự nhiên n: "))
for i in range(2, n + 1):
S = S + (i - 1)*i
print("Với n = ", n, "tổng cần tìm là: ", S)
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho đoạn chương trình sau:
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của s là:
A. 9
B. 15
C. 5
D. 10
Câu 2. Khối các câu lệnh được thực hiện lặp đi lặp lại tuỳ theo điều kiện nào đó vẫn còn đúng hay sai thuộc dạng cấu trúc nào?
A. Cấu trúc tuần tự
B. Cấu trúc lặp
C. Cấu trúc rẽ nhánh
D. Đáp án khác
Câu 3. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Ngày tắm hai lần.
B. Học bài cho tới khi thuộc bài.
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần.
D. Ngày đánh răng hai lần.
Câu 4. Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?
A = [1, 2, ‘3’]
A. list.
B. int.
C. float.
D. string.
Câu 5. Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong python?
A. abs().
B. clear().
C. append().
D. add().
Câu 6. Cho arr = [‘xuan’, ‘hạ’, 1. 4, ‘đông’, ‘3’, 4.5, 7]. Đâu là giá trị của arr[3]?
A. 1.4.
B. đông.
C. hạ.
D. 3.
Câu 7. Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách ta dùng hàm gì?
A. append()
B. pop()
C. clear()
D. remove()
Câu 8. Để xóa phần tử theo giá trị chỉ định ta dùng hàm gì?
A. append()
B. pop()
C. clear()
D. remove()
Câu 9. Khi thực hiện lệnh, 'Hà' in A với A = [2, 4, '5', 'Hà Nội', 'Việt Nam', 9] sẽ cho kết quả như thế nào?
A. True
B. true
C. False
D. false
Câu 10. Kết quả khi thực hiện chương trình sau?
>>> A = [1, 2, 3, 5]
>>> A.insert(2, 4)
>>> print(A)
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4, 3, 5.
C. 1, 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
Câu 11. Giả sử s = “Thời khóa biểu” thì len(s) bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 5
C. 14
D. 17
Câu 12. Nếu S = “1234567890” thì S[0:4] là gì?
A. “123”
B. “0123”
C. “01234”
D. “1234”
Câu 13. Kết quả đoạn chương trình sau là gì?
A. " "
B. "02468"
C. "13579"
D. "0123456789"
Câu 14. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Xâu kí tự trong Python là xâu chỉ gồm các kí tự nằm trong bảng mã ASCII.
B. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các kí tự nằm trong bảng mã ASCII và một số kí tự tiếng Việt trong bảng mã Unicode.
C. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các kí tự nằm trong bảng mã Unicode.
D. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các kí tự số và chữ trong bảng mã Unicode.
Câu 15. Lệnh sau trả lại giá trị gì?
"0123456789".find("012abc")
A. -1
B. 0
C. 1
D. Báo lỗi
Câu 16. Lệnh sau trả lại giá trị gì?
"Trường Sơn".find("Sơn",8)
A. 5
B. 6
C. 7
D. -1
Câu 17. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Lệnh join() nối các phần tử của một danh sách thành một xâu, ngăn cách bởi dấu cách.
B. Trong lệnh join, kí tự nối tuỳ thuộc vào câu lệnh.
C. split() có tác dụng tách xâu.
D. Kí tự mặc định để phân cách split() là dấu cách.
Câu 18. Để tách một xâu thành danh sách các từ ta dùng lệnh nào?
A. Lệnh join()
B. Lệnh split()
C. Lệnh len()
D. Lệnh find()
Câu 19. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?
A. 'Ngôn ngữ lập trình Python'
B. ['Ngôn', 'ngữ', 'lập', 'trình', 'Python']
C. 'Ngôn', 'ngữ', 'lập', 'trình', 'Python'
D. [Ngôn, ngữ, lập, trình, Python]
Câu 20. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Lệnh print() thực hiện việc in ra màn hình.
B. Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập vào một biểu thức, số hay một xâu bất kì.
C. Lệnh type() trả lại kiểu dữ liệu của biểu thức trong ngoặc.
D. Lệnh str() chuyển đối tượng đã cho thành chuỗi.
Câu 21. Kết quả của chương trình sau là:
def PhepNhan(Number):
return Number * 10;
print(PhepNhan(5))
A. 5.
B. 10.
C. Chương trình bị lỗi.
D. 50.
Câu 22. Kết quả của chương trình sau là:
def Kieu(Number):
return type(Number);
print(Kieu (5.0))
A. 5.
B. float.
C. bool.
D. int.
Câu 23. Số phát biểu đúng trong số phát biểu sau:
1) Python cung cấp sẵn nhiều hàm thực hiện những công việc khác nhau cho người dùng tuỳ ý sử dụng.
2) Lệnh float() chuyển đối tượng đã cho thành kiểu số thực.
3) Lệnh int trả về số nguyên từ số hoặc chuỗi biểu thức.
4) Trong python, người dùng chỉ được sử dụng các hàm có sẵn được xây dựng.
5) Người dùng có thể xây dựng thêm một số hàm mới.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24. Phát biểu nào bị sai?
A. Một hàm khi khai báo có một tham số nhưng khi gọi hàm có thể có 2 đối số.
B. Tham số được định nghĩa khi khai báo hàm.
C. Tham số và đối số có một số điểm khác nhau.
D. Khi gọi hàm, các tham số sẽ được truyền bằng giá trị thông qua đối số của hàm.
Câu 25. Các tham số của f có kiểu dữ liệu gì nếu hàm f được gọi như sau:
f(‘5.0’)
A. str
B. float.
C. int.
D. bool.
Câu 26. Đoạn chương trình sau sẽ in ra số nào?
>>> def f(x, y):
z = x + y
return x*y*z
>>> f(1, 4)
A. 30
B. 20
C. 18
D. 10
Câu 27. Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?
A. Hàm số
B. Đối số
C. Hiệu số
D. Tham số
Câu 28. Giá trị của m là bao nhiêu sau biết kết quả là 5:
def tinhSum(a, b):
return a + b
s = tinhSum(1, m)
print(s)
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho A là một danh sách gồm các số nguyên. Em hãy viết các câu lệnh tạo và in ra danh sách B chỉ gồm các số lẻ có trong A.
Câu 2. (1 điểm) Cho trước xâu kí tự S và xâu substr. Dùng các lệnh nào để biết được vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu substr trong xâu S? Ví dụ nếu S ="123321243212", substr = "12" thì vị trí xuất hiện lần cuối của "12" trong xâu S sẽ là 10. Nếu không thấy sẽ trả về -1,
Câu 3. (1 điểm) Viết hàm số (hàm dấu) sign(x) trả lại 1 nếu x > 0, trả lại 0 nếu x = 0 và trả lại -1 nếu x < 0.
…………………. Hết ………………….
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho đoạn chương trình sau:
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của s là:
A. 9
B. 15
C. 5
D. 10
Câu 2. Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh nào?
A. del a[1:2]
B. del a[0:2]
C. del a[0:3]
D. del a[1:3]
Câu 3. Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách ta dùng hàm gì?
A. append()
B. pop()
C. clear()
D. remove()
Câu 4. Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?
A. 4
B. 3
C. 8
D. 7
Câu 5. Cho s1="abc", s2="ababcabca". Biểu thức logic s1 + s1 in s2 sẽ trả về giá trị gì?
A. true
B. True
C. False
D. false
Câu 6. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?
>>> s = “abcdefg”
>>> print(s[2])
A. c
B. b
C. a
D. d
Câu 7. Lệnh sau trả lại giá trị gì?
len(" Hà Nội Việt Nam ".split())
A. 0
B. 4
C. 5
D. Báo lỗi
Câu 8. Kết quả của chương trình sau là gì?
>>> s = “Một năm có bốn mùa”
>>> s.split()
>>> st = “a, b, c, d, e, f, g, h”
>>> st.split()
A. ‘Một năm có bốn mùa’, [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, ‘e’, ‘f’, ‘g’, ‘h’].
B. [‘Một’, ‘năm’, ‘có’, ‘bốn’, ‘mùa’], [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, ‘e’, ‘f’, ‘g’, ‘h’].
C. ‘Một năm có bốn mùa’, ‘abcdefgh’
D. [‘Một’, ‘năm’, ‘có’, ‘bốn’, ‘mùa’], ‘abcdefgh’.
Câu 9. Trong định nghĩa của hàm có thể có bao nhiêu từ khóa return?
A. 1
B. 2
C. 5
D. Không hạn chế
Câu 10. Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về hàm tự định nghĩa không trả lại giá trị?
A. Trong mô tả hàm không có từ khóa return.
B. Trong mô tả hàm chỉ có một từ khóa return.
C. Trong mô tả hàm phải có tối thiểu hai từ khóa return.
D. Trong mô tả hàm hoặc không có return hoặc có return nhưng không có giá trị sau từ khóa return.
Câu 11. Đoạn chương trình sau sẽ in ra số nào?
>>> def f(x, y):
z = x + y – 2
return x*y*z + 3
>>> f(1, 4)
A. 12
B. 15
C. 20
D. 24
Câu 12. Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?
A. Tham số
B. Hàm số
C. Hiệu số
D. Đối số
Câu 13. Khi gọi hàm f(1, 2, 3, 4), khi định nghĩa hàm f có bao nhiêu tham số?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14. Nếu biến bên ngoài hàm muốn có tác dụng bên trong hàm ta dùng từ khóa nào?
A. global
B. def
C. del
D. return
Câu 15. Trong Python biến được khai báo và sử dụng bên trong một hàm được gọi là gì?
A. Biến địa phương.
B. Biến riêng.
C. Biến tổng thể.
D. Biến thông thường.
Câu 16. Lệnh nào có chức năng chuyển kí tự đầu mỗi từ của xâu thành chữ in hoa, các kí tự khác chuyển về chữ thường?
A. Str.upper()
B. Str.lower()
C. Str.title()
D. Title()
Câu 17. Giá trị của a, b là bao nhiêu khi thực hiện lệnh f(2, 5)
>>> a, b = 0, 1
>>> def f(a, b):
a = a * b
b = b // 2
return a + b
A. 10, 2.
B. 10, 1.
C. 2, 5.
D. 0, 1.
Câu 18. Các lệnh sau sẽ phát sinh lỗi ngoại lệ nào?
>>> s = "abc"
>>> s[10]
A. SyntaxError
B. NameError
C. TypeError
D. IndexError
Câu 19. Trong lời gọi hàm, nếu các đối số được truyền vào hàm bị thiếu thì lỗi ngoại lệ phát sinh thuộc loại nào dưới đây?
A. SyntaxError
B. NameError
C. TypeError
D. Không phát sinh lỗi ngoại lệ
Câu 20. Chương trình sau thông báo lỗi gì?
lst = [1, 2, 3, 4, 5]
for i in range(10):
print(lst[i])
A. IndexError.
B. NameError.
C. SyntaxError.
D. ValueError.
Câu 21. Mã lỗi ngoại lệ của lệnh sau là
s = “12” + 12
A. ZeroDivisionError.
B. TypeError.
C. IndentationError.
D. SyntaxError.
Câu 22. Phần mềm soạn thảo lập trình có thể tạo bao nhiêu điểm dừng?
A. 0
B. 1
C. Không hạn chế
D. 10
Câu 23. Cho các phương pháp sau:
1) In các dữ liệu trung gian.
2) Viết chú thích chi tiết trong chương trình.
3) Sinh các bộ dữ liệu test để kiểm ra chương trình.
4) Đặt tên biến và hàm có ý nghĩa.
5) Tạo điểm dừng để quan sát và phát hiện lỗi chương trình.
6) Ghi nhớ các mã lỗi ngoại lệ khi phát sinh.
Số phương pháp kiểm thử chương trình?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24. Nếu chương trình chạy bị lỗi với thông báo lỗi là ZeroDivisionError thì đó là lỗi gì và em cần sửa lỗi như thế nào? Chọn đáp án đúng nhất.
A. Đây là lỗi không thể sửa được.
B. Đây là lỗi chia cho 0, em cần xóa lệnh này khỏi chương trình.
C. Đây là lỗi chia cho 0, em cần thay thế phép toán khác để không xảy ra lỗi này nữa.
D. Đây là lỗi chia cho 0, em cần tìm hiểu nguyên nhân vì sao lại xuất hiện 0 khi chia, có thể bổ sung lệnh kiểm tra trước khi thực hiện phép chia.
Câu 25. Công việc nào sau đây không liên quan đến thiết kế đồ hoạ?
A. Nghiên cứu giống cây trồng mới
B. Thiết kế web
C. Thiết kế giao diện phần mềm
D. In ấn, chế bản
Câu 26. Thiết kế đồ họa là thao tác:
A. Tạo ra các thành phần đồ họa.
B. Lựa chọn các thành phần đồ họa.
C. Sắp xếp các thành phần đồ họa.
D. Tất cả các thao tác trên.
Câu 27. Dựa trên các tài liệu điều tra khảo sát, chuyên viên phân tích sẽ tạo ra tài liệu mô tả đầy đủ yêu cầu của phần mềm là công việc của công đoạn nào trong sản xuất một phần mềm?
A. Phân tích hệ thống
B. Điều tra khảo sát
C. Thiết kế hệ thống
D. Lập trình
Câu 28. Để sản xuất một phần mềm cần bao nhiêu công đoạn?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Viết hàm với đầu vào, đầu ra như sau:
- Đầu vào là danh sách sList, các phần tử là xâu kí tự.
- Đầu ra là danh sách cList, các phần tử là kí tự đầu tiên của các xâu kí tự tương ứng trong danh sách sList.
Câu 2. (1 điểm) Chương trình sau có lỗi không? Nếu có thì lỗi thuộc loại nào?
A = [1, 2, 3]
for i in range(4):
print(a[i])
Câu 3. (1 điểm) Em hãy viết chương trình nhập một họ tên đầy đủ từ bàn phím, ví dụ "Nguyễn Thị Mai Hương", sau đó tách riêng phần tên, họ, đệm và thông báo ra màn hình.
……………………. Hết …………………….
Xem thêm đề thi các môn học lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)