Top 8 Đề thi Tin học lớp 10 Giữa kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp án
Phần dưới là danh sách Top 8 Đề thi Tin học lớp 10 Giữa kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp án. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra Tin học lớp 10.
Mục lục Đề thi Tin học lớp 10 Giữa kì 1
4 đề thi giữa kì 1 mới nhất
- Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 10 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
- Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 10 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 2)
- Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 10 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 3)
- Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 10 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 4)
4 đề thi giữa kì 1 sưu tầm
- Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Giữa kì 1 Tin học 10 (Đề số 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần tên B. Không có
C. Phần mở rộng D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 2 Đường dẫn đầy đủ là
A. Là một thư mục chứa tệp B. Là một tệp chứa thư mục
C. Không có tên ổ đĩa D. Có cả tên ổ đĩa
Câu 3 Ngôn ngữ lập trình dùng để
A. Viết chương trình
B. Đặt tên tệp
C. Giao tiếp với máy
D. Soạn thảo văn bản
Câu 4 Có mấy chức năng đã học về hệ điều hành
A. 3 B. 5 C. 4. D. 2
Câu 5 Phần mềm công cụ là
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm nghe nhạc
C. Phần mềm giúp máy tính hoạt động tốt hơn
D. Phần mềm hổ trợ làm ra phần mềm khác
Câu 6 Để giải một bài toán trên máy tính, ta cần thực hiện bao nhiêu bước
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 7 Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không phải là hệ điều hành
A. LINUX B. MS DOS C. WINDOW D. MS WORD
Câu 8 Cách nào sau đây dùng để khởi động máy tính (trạng thái tắt)
A. Nhấn nút Reset B. Start →Turn off →Restart
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del D. Nhấn nút Power
Câu 9 Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính (đang hoạt động)
A. Start→Turn off→Stand By B. Start→Turn off→Hibernate
C. Start→Turn off→Turn off D. Start→Turn off→Restart
Câu 10 Muốn tạm ngừng máy tính ta thực hiện
A. Start→Turn off→Restart B. Start→Turn off→Turn off
C. Start→Turn off→Stand By D. Start→Turn off→Hibernate
Câu 11 Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows:
A. Baitap.doc
B. Bai/tap.pas
C. Bai & tap toan
D. Bai + tap.doc
Câu 12 Hệ điều hành là
A. Chương trình dịch
B. Phần mềm điều hành mọi hoạt động của máy tính
C. Một chương trình ứng dụng
D. Một chương trình tiện ích
Câu 13 Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. CPU B. Bộ nhớ trong
C. Bộ nhớ ngoài D. Thiết bị ngọai vi
Câu 14 Chương trình dịch dùng để
A. Dịch chương trình bằng hợp ngữ sang ngôn ngữ bậc cao.
B. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy.
C. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang hợp ngữ.
D. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.
Câu 15 Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành MS DOS?
A. Baitap.pas B. Baitaptoan.doc
C. Bai tap.doc D. Bai_tap2
Câu 16 Trong các tài nguyên dưới đây, tài nguyên nào không thể tái tạo được
A. Vùng nhớ và thời gian B. Thời gian
C. Số lượng các thao tác D. Vùng nhớ
Câu 17 Có mấy cách giao tiếp với hệ điều hành
A. 1 B. 3 C. 4. D. 2
Câu 18 Lựa chọn thuật toán phù hợp để
A. Để xác định bài toán B. Giải một bài toán cho trước
C. Để viết chương trình D. Viết tài liệu
Câu 19 Phần mở rộng của tên têp
A. Được hệ điều hành sử dụng để phân loại tệp
B. Dùng để thể hiện kích thước tệp
C. Ngày, giờ thay đổi
D. Dùng để thể hiện tên thư mục chứa tệp
Câu 20 Chọn đáp án đúng nhất
A. Thư mục chứa tệp và thư mục B. Thư mục chứa tệp
C. Tệp chứa thư mục và tệp D. Tệp chứa thư mục
Phần tự luận
Câu 1 Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau:
a) Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ trần.
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
Câu 2 Chọn từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:(2,5đ).
-……(1)…. là một thành phần của hệ điều hành, có …(2)….., cung cấp các dịch vụ để người dùng có thể dễ dàng thực hiện việc đọc/ghi thông tin trên bộ nhớ ngoài và đảm bảo cho các chương trình đang hoạt động trong hệ thống có thể ……(3)……
-Hệ quản lí tệp cho phép người dùng …(4)…….. như: Tạo thư mục, đổi tên, xoá, ……, (5)……., xem nội dung thư mục, tìm kiếm tệp/thư mục,...
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | C | D | A | B | D | D | D | D | D | C |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | B | B | C | B | A | B | D | C | A | A |
Phần tự luận
Câu 1 Mỗi ý xác định đúng được 0,5đ
a)Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ trần.
- Input: Họ tên học sinh .
- Output: Số học sinh mang họ trần.
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
- Input: Các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n.
- Output: Tổng của các phần tử trong dãy n.
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
- Input: Các số trong dãy n số đã cho.
- Output: Số có trá trị nhỏ nhất trong dãy n số.
Câu 2 Mỗi ý đúng được 0,5đ
(1) Hệ thống quản lí tệp
(2) Tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài
(3) Đồng thời truy cập tới các tệp
(4) Thực hiện một số phép xử lí
(5) Sao chép, di chuyển thư mục/tệp
Đề thi Giữa kì 1 Tin học 10 (Đề số 2)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của Hệ điều hành dưới đây:
A. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và hệ thống (máy tính).
B. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.
C. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên mạng INTERNET.
D. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
Câu 2 Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm tiện ích.
C. Phần mềm hệ thống.
D. Phần mềm công cụ.
Câu 3 Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm văn phòng
D. Cả 2 câu a, b đều đúng
Câu 4 Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu :
A. Trên bộ nhớ ngoài
B. Trong CPU ( bộ xử lý trung tâm )
C. Trong RAM
D. Trong ROM
Câu 5 Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Hệ điều hành “ đa nhiệm một người dùng ” là :
A. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
B. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
C. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống .
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng .
Câu 6 Caâu 6:Hãy chọn phương án đúng nhất : Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng là hệ điều hành thực hiện :
A. điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời
B. ghi nhớ những thông tin của người dùng ( chẳng hạn như mật khầu, thư mục riêng, các chương trình đang chạy …)
C. đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới việc thực hiện các chương trình khác
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng .
Câu 7 Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất .
A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống .
C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính .
D. Cả 2 câu A, B đúng .
Câu 8 Caâu 8:Hãy chọn giải thích đúng trong các giải thích dưới đây về lí do tại sao người ta thường không lưu trữ sẵn hệ điều hành trong ROM mà lưu trên đĩa cứng .
A. Nâng cấp hệ điều hành dễ dàng hơn, khi hãng phần mềm muốn thêm các tính năng mới ( nâng cấp ) thì chỉ cần cung cấp các đĩa chứa phiên bản hệ điều hành mới, điều này dễ hơn nhiều so với thiết kế một vi mạch mới .
B. Người dùng có thể chọn hệ điều hành, ngay trong một máy tính có thể cài nhiều hơn một hệ điều hành, cho phép người dùng chọn một trong chúng để dùng mỗi khi bật máy .
C. Cả 2 câu A, B đều đúng
D. Cả 2 câu A, B đều sai
Câu 9 Chọn câu phát biểu sai :
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính .
B. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành .
C. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu .
D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài .
Câu 10 Tìm câu sai trong các câu sau :
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính .
B. Hệ điều hành được nhà sản xuất cà đặt khi chế tạo máy tính
C. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính .
D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
Câu 11 Caâu 11:Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào ô trống trong mô tả về hệ điều hành như sau : “ Hệ điều hành là một tập hợp các ( a ) được tổ chức thành một ( b ) với nhiệm vụ đảm bảo ( c ) giữa dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người dùng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu .”
a | b | c | |
---|---|---|---|
A | chương trình và dữ liệu | hệ thống | giao tiếp |
B | chương trình | hệ thống | tương tác |
C | chương trình | phần mềm | giao tiếp |
D | chương trình và dữ liệu | phần mềm | tương tác |
Câu 12 Hãy chọn phương án ghép đúng . Hệ điều hành là :
A. phần mềm hệ thống
B. phần mềm ứng dụng
C. phần mềm văn phòng
D. Cả 2 câu A_ B
Câu 13 Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu ?
A. Bộ nhớ trong
B. USB
C. Bộ nhớ ngoài
D. Đĩa mềm
Câu 14 Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng ?
A. Windows 2000
B. MS-DOS
C. UNIX
D. Linux
Câu 15 Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A. Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các chương trình thành hệ thống với nhiệm vụ bảo đảm quan hệ giữa người sử dụng với máy tính .
B. Hệ điều hành được lưu trữ dưới dạng các mô đun độc lập trên bộ nhớ ngoài
C. Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy , tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu .
D. Câu A_ , B_ đúng và câu C_ sai .
Câu 16 Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A. Hệ điều hành đóng vai trò cầu nối giữa thiết bị với người sử dụng và giữa thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy .
B. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình .
C. Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy , tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu .
D. Câu A, C đúng và câu B sai .
Câu 17 Một số chức năng của hệ điều hành là :
A. Cung cấp bộ nhớ , các thiết bị ngoại vi , … cho các chương trình cần thực hiện và tổ chức thực hiện các chương trình đó .
B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu quả .
C. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống .
D. Cả ba câu trên đều đúng .
Câu 18 Một số chức năng của hệ điều hành là :
A. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống .
B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu quả .
C. Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài , cung cấp các phương tiện để tìm kiếm và truy cập thông tin được lưu trữ .
D. Cả ba câu trên đều đúng .
Câu 19 Một số thành phần của hệ điều hành là :
A. Các chương trình nạp hệ thống .
B. Các chương trình quản lí tài nguyên .
C. Các chương trình điều khiển và các chương trình tiện ích hệ thống .
D. Cả ba câu trên đều đúng .
Câu 20 Một số thành phần của hệ điều hành là :
A. Các chương trình nạp khi khởi động và thu dọn hệ thống trước khi tắt máy hay khởi động lại
B. Các chương trình quản lí tài nguyên .
C. Các chương trình phục vụ tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài , tìm kiếm và cung cấp thông tin cho các chương trình khác xử lí .
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Phần tự luận
Câu 1Thuật toán là gì ?
Câu 2Cho trước ba số dương a, b và c. Cho biết ba số đó có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không.
a. Xác định bài toán
b. Nêu ý tưởng giải bài toán
c. Viết thuật toán
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | C | C | A | A | A | D | B | C | B | B |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | B | A | C | B | D | D | D | D | D | D |
Phần tự luận
Câu 1Thuật toán là dãy các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
Câu 2
a. Xác định bài toán (0,5đ)
- Input: Ba số dương a, b và c
- Output: Kiểm tra a, b, c có là ba cạnh của một tam giác hay không.
b. Ý tưởng: Ba số dương a, b và c là độ dài các cạnh của một tam giác khi và chỉ khi a + b > c, b + c > a, c + a > b. (0.5đ)
c. Thuật toán (2đ)
Bước 1: Nhập ba số dương a, b và c
Bước 2 : Nếu a + b > c và b + c > a và c + a > b thì thông báo ba số a, b và c tạo thành 3 cạnh của tam giác ngược lại thông báo ba số a, b và c không tạo thành ba cạnh của tam giác.
Bước 3: Kết thúc thuật toán.
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Tin học lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 10 có đáp án
- Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 10 có đáp án chi tiết
- Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)
- Giải bài tập Toán 10
- Giải bài tập Toán 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)
- Giải bài tập Vật lý 10
- Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 10
- Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)
- Đề kiểm tra Hóa học 10 (100 đề)
- Giải bài tập Sinh học 10
- Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 10
- Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)
- Đề kiểm tra Địa Lí 10 (100 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 10
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 10
- Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 10
- Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 10
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10
- Giải bài tập Tin học 10
- Giải bài tập GDCD 10
- Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 10
2005 - Toán Lý Hóa