Top 100 Đề thi GDCD 10 (có đáp án) | Đề thi KTPL 10, Kinh tế Pháp luật 10 (sách mới)
Trong chương trình mới, môn học GDCD 10 được đổi tên thành Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10. Tuyển chọn 100 đề thi Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, mới nhất giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi KTPL 10.
Đề thi GDCD 10 (sách mới)
Đề thi Kinh tế Pháp luật 10 năm 2024
Lưu trữ: Đề thi GDCD 10 (sách cũ)
- Đề thi Giữa kì 1 GDCD 10
Bộ đề thi GDCD 10 Giữa kì 1 năm 2024 có ma trận có đáp án (7 đề)
- Đề thi Học kì 1 GDCD 10
(mới) Bộ đề thi GDCD 10 Học kì 1 năm 2024 có ma trận có đáp án (7 đề)
- Đề thi Giữa kì 2 GDCD 10
Đề thi Giữa kì 2 GDCD 10 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
- Đề thi Học kì 2 GDCD 10
Đề thi Học kì 2 GDCD 10 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Giáo dục công dân 10
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Thế giới khách quan bao gồm ?
A. Tự nhiên. B. Tư duy.
C. Xã hội. D. Tự nhiên, xã hội, tư duy.
Câu 2 Đặc điểm của phủ định biện chứng ?
A. Tính khách quan, tính kế thừa. B. Tính tuần hoàn, tính khách quan.
C. Tính thống nhất, tính kế thừa. D. Tính chủ quan, tính khách quan.
Câu 3 Sự biến đổi dần dần về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất chỉ ra:
A. Tương lai phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Cách thức vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng.
C. Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Mục đích của sự phát triển.
Câu 4 Bàn về sự phát triển V.I.Lênin viết : Sự phát triển là một cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập. Câu đó nói về ?
A. Nguyên nhân của sự phát triển. B. Hình thức của sự phát triển.
C. Cách thức của sự phát triển. D. Điều kiện của sự phát triển.
Câu 5 Những quy luật chung nhất, phổ biến nhất về sự vận động và phát triển của giới tự nhiên, đời sống xã hội và tư duy là đối tượng nghiên cứu của môn khoa học nào ?
A. Triết học. B. Toán học. C. Văn học. D. Lịch sử.
Câu 6 Mâu thuẫn là ?
A. nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng.
B. cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng.
C. khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng.
D. tiêu chuẩn vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng.
Câu 7 Lịch sử loài người trải qua các chế độ khác nhau trong lịch sử đó là:
A. Cộng sản nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, cộng sản chủ nghĩa.
B. Cộng sản nguyên thủy, phong kiến, chiếm hữu nô lệ, tư bản chủ nghĩa, cộng sản chủ nghĩa.
C. Cộng sản nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, tư bản chủ nghĩa, phong kiến, cộng sản chủ nghĩa.
D. Cộng sản nguyên thủy, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, cộng sản chủ nghĩa, chiếm hữu nô lệ.
Câu 8 Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải là mâu thuẫn theo quan điểm triết học ?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị trong xã hội có giai cấp đối kháng.
B. Sự xung đột giữa nhu cầu phát triển kinh tế và yêu cầu bảo vệ môi trường.
C. Mâu thuẫn giữa hai nhóm học sinh di hiểu nhầm lẫn nhau.
D. Mâu thuẫn giữa các học sinh tích cực và các học sinh cá biệt trong lớp.
Câu 9 Vận động đi lên, cái mới ra đời, kế thừa và thay thế cái cũ nhưng ở trình độ cao hơn và hoàn thiện hơn chỉ ra:
A. Tương lai phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Mục đích của sự phát triển.
C. Cách thức của sự phát triển.
D. Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng.
Câu 10 Quá trình hóa hợp và phân giải các chất là hình thức vận động cơ bản nào của thế giới vật chất ?
A. Vận động hóa học. B. Vận động cơ học.
C. Vận động sinh học. D. Vận động xã hội.
Câu 11 Lượng được chia thành ?
A. cơ bản và không cơ bản. B. đếm được và không đếm được.
C. khách quan và chủ quan. D. xác định và không xác định.
Câu 12 Các hình thức vận động cơ bản của thế giới vật chất từ thấp đến cao là:
A. Cơ học, xã hội, vật lý, hóa học, sinh học. B. Cơ học, hóa học, vật lý, sinh học, xã hội.
C. Cơ học, sinh học, hóa học, vật lý, xã hội. D. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học, xã hội.
Câu 13 Sự biến đổi nào sau đây được coi là sự phát triển ?
A. Sự thoái hóa của một loài động vật.
B. Nước bốc hơi gặp lạnh ngưng tụ thành nước.
C. Sự biến hóa của sinh vật từ đơn bào đến đa bào.
D. Cây khô héo, mục nát.
Câu 14 Đối tượng nghiên cứu của triết học là ?
A. Khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.
B. Nhiều đối tượng.
C. Những vấn đề cụ thể.
D. Sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.
Câu 15 Hình thức vận động nào sau đây là cao nhất và phức tạp nhất ?
A. Vận động cơ học. B. Vận động sinh học.
C. Vận động xã hội. D. Vận động vật lý.
Câu 16 Sự phủ định được diễn ra do sự can thiệp, sự tác động từ bên ngoài, cản trở hoặc xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật. Triết học Mác – Lênin gọi đó là hình thức phủ định nào ?
A. Phủ định sạch trơn. B. Phủ định biện chứng.
C. Phủ định siêu hình. D. Phủ định toàn bộ.
Câu 17 Cái mới theo nghĩa Triết học là:
A. Cái ra đời sau tiên tiến hơn, hoàn thiện hơn cái trước.
B. Cái ra đời sau so với cái ra đời trước.
C. Cái phức tạp hơn so với cái trước.
D. Cái mới lạ so với cái trước.
Câu 18 Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật, hiện tượng biểu thị trình độ phát triển, quy mô, tốc độ vận động của sự vật, hiện tượng là:
A. Độ. B. Lượng. C. Chất D. Điểm nút.
Câu 19 T.Hốp-xơ (1588-1679), nhà triết học người Anh cho rằng: Cơ thể con người giống như các bộ phận của một cỗ máy – một chiếc đồng hồ cơ học, tim là lò xo, dây thần kinh là sợi chỉ, khớp xương là bánh xe làm cho cơ thể chuyển động. Vậy phương pháp luận của ông là gì ?
A. Phương pháp luận duy vật. B. Phương pháp luận siêu hình.
C. Phương pháp luận duy tâm. D. Phương pháp luận biện chứng
Câu 20 Điểm giống nhau giữa phủ định siêu hình và phủ định biện chứng là ?
A. đều ra đời cái mới.
B. đều là là sự xóa bỏ đi sự tồn tại của một sự vật, hiện tượng nào đó.
C. đều đi theo con đường phát triển.
D. đều do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài.
Câu 21 Trí tuệ của con người đã phát triển không ngừng, từ việc chế tạo ra công cụ lao động thô sơ đến những máy móc tinh vi là thể hiện sự phát triển trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Tự nhiên. B. Xã hội. C. Tư duy. D. Đời sống.
Câu 22 Câu tục ngữ nào nói đến quan điểm duy tâm?
A. Phú quý sinh lễ nghĩa. B. Ở hiền gặp lành.
C. Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời. D. Sống chết có mệnh, giàu sang do trời.
Câu 23 Quá trình biến dị và di truyền trong cơ thể sống được gọi là ?
A. hai thuộc tính B. hai mặt tương phản. C. hai mặt đối lập D. hai mặt tương đồng.
Câu 24 Để phân biệt chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm, ta căn cứ vào:
A. việc con người có nhận thức được thế giới hay không.
B. việc con người nhận thức thế giới như thế nào.
C. quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
D. vấn đề coi trọng lợi ích vật chất hay tinh thần.
Câu 25 Chủ nghĩa duy vật biện chứng được hình thành dựa trên:
A. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình.
B. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình.
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng.
D. thế giới quan biện chứng và phương pháp luận duy vật.
Câu 26 Triết học Mác được coi là chủ nghĩa duy vật biện chứng vì trong triết học Mác…
A. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
B. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
D. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
Câu 27 Cái mới ra đời thay thế cái cũ, cái tiến bộ thay thế cái lạc hậu là nói đến quá trình ?
A. Phát triển. B. Phủ định. C. Tồn tại. D. Vận động.
Câu 28 Sự phân chia phương pháp luận biện chứng và phương pháp luận siêu hình được dựa trên:
A. mặt thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học.
B. mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.
C. các thức vận động phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. vấn đề cơ bản của Triết học.
Câu 29 Điểm giống nhau giữa Chất và Lượng là:
A. đều chỉ các thuộc tính. B. đều chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có.
C. đều chỉ những thuộc tính vốn có. D. đều chỉ thuộc tính không cơ bản.
Câu 30 Thế giới quan là:
A. toàn bộ những quan điểm của con người về thế giới.
B. toàn bộ những quan điểm và niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống.
C. toàn bộ niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống.
D. toàn bộ những quan điểm định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống.
Câu 31 Nguyên tắc cơ bản để phân chia các trường phái Triết học ?
A. Quy luật phát triển của giới tự nhiên.
B. Thời gian ra đời.
C. Thành tựu khoa học.
D. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.
Câu 32 G.Hê-ghen (1770-1831) khẳng định bản nguyên của thế giới là một “Ý niệm tuyệt đối”, quan điểm của ông là:
A. Quan điểm duy vật. B. Quan điểm duy tâm.
C. Quan điểm biện chứng. D. Quan điểm siêu hình.
Câu 33 Nhà triết học cổ đại Hê-ra-clit nói “Không ai tắm hai lần trên một dòng sông” là nói đến quy luật nào của thế giới vật chất ?
A. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất.
C. Khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Nguồn gốc vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
Câu 34 Trong Triết học, sản xuất và tiêu dùng được gọi là ?
A. Mặt đối lập của mâu thuẫn. B. Thuộc tính. C. Chất. D. Phủ định của phủ định.
Câu 35 Để trở thành mặt đối lập của mâu thuẫn, các mặt đối lập phải ?
A. Thống nhất biện chứng với nhau.
B. Liên tục đấu tranh với nhau.
C. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
D. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
Câu 36 Hiểu như thế nào là không đúng về sự thống nhất giữa các mặt đối lập của mâu thuẫn triết học ?
A. Hai mặt đối lập liên hệ, gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau.
B. Không có mặt này thì không có mặt kia.
C. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một chỉnh thể.
D. Hai mặt đối lập hợp thành một khối thống nhất.
Câu 37 Sự phủ định được diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật và hiện tượng, có kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật và hiện tượng cũ để phát triển sự vật và hiện tượng mới nói đến ?
A. Phủ định siêu hình. B. Phủ định chủ quan.
C. Phủ định biện chứng. D. Phủ định khách quan.
Câu 38 Sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất khác nhau như thế nào ?
A. Chất biến đổi trước, hình thành lượng mới tương ứng.
B. Lượng biến đổi trước và chậm, chất biến đổi sau và nhanh.
C. Chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.
D. Lượng biến đổi nhanh, chất biến đổi chậm.
Câu 39 Sự thay thế các chế độ khác nhau trong lịch sử phản ánh tính chất nào của phủ định biện chứng ?
A. Tính phát triển. B. Tính kế thừa. C. Tính chủ quan D. Tính khách quan.
Câu 40 : Nhận định nào sau đây là sai khi nói về Chất ?
A. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.
B. Chất đồng nhất với thuộc tính của sự vật.
C. Chất được tạo nên từ thuộc tính cơ bản.
D. Chất chỉ ra điểm riêng biệt của sự vật.
Đáp án
Phần trắc nghiệm
1 - D | 2 - A | 3 - B | 4 - A | 5 - A |
6 - A | 7 - A | 8 - C | 9 - D | 10 - A |
11 - B | 12 - D | 13 - C | 14 - D | 15 - C |
16 - C | 17 - A | 18 - B | 19 - B | 20 - B |
21 - C | 22 - D | 23 - C | 24 - C | 25 - C |
26 - B | 27 - A | 28 - A | 29 - C | 30 - B |
31 - D | 32 - B | 33 - B | 34 - A | 35 - D |
36 - D | 37 - C | 38 - D | 39 - D | 40 - B |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Giáo dục công dân 10
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Hệ thống những các quan điểm lí luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí, vai trò của con người trong thế giới đó, gọi là
A. sinh học B. triết học C. toán học D. sử học
Câu 2 Trong hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người, triết học có vai trò là
A. thế giới quan B. phương pháp luận
C. thế giới quan và phương pháp luận D. khoa học của mọi khoa học
Câu 3 Thế giới quan của con người là
A. quan điểm, cách nhìn về các sự vật cụ thể
B. quan điểm, cách nhìn về thế giới tự nhiên
C. quan điểm, niềm tin định hướng cho mọi hoạt động của con người trong cuộc sống
D. quan điểm, cách nhìn căn bản về thế giới xung quanh
Câu 4 Để phân biệt chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật, người ta căn cứ vào
A. việc con người nhận thức vào thế giới như thế nào
B. việc con người có thể nhận thức được thế giới hay không
C. quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định lên cái nào
D. vấn đề coi trọng lợi ích của vật chất hay coi trọng yếu tố tinh thần
Câu 5 Tư tưởng căn bản của thế giới quan duy vật là
A. nguồn gốc của thế giới là vật chất
B. vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau
C. ý thức là cái phản ánh của vật chất
D. ý thức có tác động trở lại đối với vật chất
Câu 6 Dấu hiệu cơ bản của phương pháp luận siêu hình trong triết học là
A. phủ nhận mọi sự vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng
B. phủ nhận sự phát triển của sự vật và hiện tượng
C. phủ nhận tính vô cùng, vô tận sự phát triển của sự vật hiện tượng
D. cho rằng lực lượng bên ngoài là nguồn gốc của sự phát triển sự vật hiện tượng
Câu 7 Theo em quan điểm của triết học Mác-Lênin, vận động là
A. mọi sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng
B. mọi sự thay đổi về vật chất của sự vật hiện tượng
C. mọi sự di chuyển nói chung của sự vật hiện tượng
D. mọi sự biến đổi nói chung về sự vật hiện tượng
Câu 8 Phương thức tồn tại của thế giới vật chất là
A. vận động B. tính quy luật
C. không thể nhận thức được D. tính thực tại khách quan
Câu 9 Trong các dạng vận động dưới đây, dạng vận động nào được coi là phát triển?
A. Các nguyên tử quay quanh hạt nhân của nó
B. Bốn mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông thay đổi trong năm
C. Chiếc xe đi từ điểm a đến điểm b
D. Tư duy trong quá trình học tập
Câu 10 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, mâu thuẫn là
A. những quan điểm trước sau không nhất quán
B. hai mặt đối lập vừa thống nhất bên trong của sự vật hiện tượng
C. quan hệ đấu tranh giữa hai mặt đối lập của sự vật hiện tượng
D. một chỉnh thể trong đó có hai mặt đối lập vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau
Câu 11 Đấu tranh của hai mặt đối lập là
A. sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ định lẫn nhau
B. sự hỗ trợ và nương tựa lẫn nhau
C. sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
D. sự tác động lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
Câu 12 Kết quả của sự đấu tranh giữa hai mặt đối lập là
A. sự vật hiện tượng bị tiêu vong
B. sự vật hiện tượng không giữ nguyên ở trạng thái cũ
C. sự vật hiện tượng cũ được thay thế bằng sự vật hiện tượng mới
D. sự vật hiện tượng không còn các mặt đối lập
Câu 13 Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
A. Những vấn đề cụ thể
B. Khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
C. Sự vận động và phát trát triển của thế giới khách quan
D. Đối tượng khác
Câu 14 Dưới góc độ triết học, định nghĩa nào sau đây về ‘Phương pháp luận’ là đúng
A. Khoa học về phương pháp, về những phương pháp nghiên cứu.
B. Tổng hợp những cách những phương pháp tìm tòi dùng một ngành nào đó
C. Sự vận dung nguyên lí thế giới quan vào quá trình nhận thức, vào sự sáng tạo tinh thần nói chung vào thực tiễn
D. Hệ thống các quan điểm chỉ đạo việc tìm và sử dụng các phương pháp
Câu 15 Cây ra hoa kết trái thuộc hình thức vận động nào ?
A. Vật lý. B. Cơ học C. Sinh học. D. Hoá học
Câu 16 Sự thống nhất của hai mặt đối lập là:
A. Sự liên hệ gắn bó giữa hai mặt đối lập
B. Hai mặt đối lập làm tiền đề để tồn tại cho nhau
C. sự phát triển trái ngược nhau
D. Sự liên hệ gắn bó làm tiền đề cho nhau để tồn tại
Câu 17 Phát triển là quá trình diễn ra
A. Theo đường vòng tròn khép kín B. Theo đường Parabon
C. Theo đường xoáy trôn ốc D. Theo đường thẳng tắp
Câu 18 Quan niệm cho rằng: “Giữa vật chất và ý thức thì vật chất là cái có trước, cái quyết định ý thức. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người, không do ai sáng tạo ra, không ai có thể tiêu diệt được” thuộc thế giới quan của trường phái triết học nào sau đây?
A. Nhị nguyên luận. B. Duy tâm C. Duy vật. D. Cả ba đều đúng.
Câu 19 Độ của sự vật hiện tượng là
A. Sự biểu hiện mối quan hệ qua lại giữa chất và lượng
B. Giới hạn cuả sự vật hiện tượng
C. Sự thống nhất liên hệ qua lại và phụ thuộc lẫn nhau giữa chất và lượng
D. Giới hạn mà tại đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất
Câu 20 Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống: “...là phương pháp xem xét các sự vật hiện tượng trong mối liên hệ ràng buộc, tác động qua lại lẫn nhau và phát triển không ngừng»
A. Phương pháp hình thức. B. Phương pháp luận biện chứng.
C. Phương pháp lịch sử. D. Phương pháp luận siêu hình.
Câu 21 Trí tuệ của con người đã phát triển không ngừng, từ việc chế tạo ra công cụ lao động thô sơ đến những máy móc tinh vi là thể hiện sự phát triển trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Tự nhiên. B. Xã hội. C. Tư duy. D. Đời sống.
Câu 22 Câu tục ngữ nào nói đến quan điểm duy tâm?
A. Phú quý sinh lễ nghĩa. B. Ở hiền gặp lành.
C. Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời. D. Sống chết có mệnh, giàu sang do trời.
Câu 23 Quá trình biến dị và di truyền trong cơ thể sống được gọi là ?
A. hai thuộc tính B. hai mặt tương phản. C. hai mặt đối lập D. hai mặt tương đồng.
Câu 24 Để phân biệt chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm, ta căn cứ vào:
A. việc con người có nhận thức được thế giới hay không.
B. việc con người nhận thức thế giới như thế nào.
C. quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
D. vấn đề coi trọng lợi ích vật chất hay tinh thần.
Câu 25 Chủ nghĩa duy vật biện chứng được hình thành dựa trên:
A. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình.
B. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình.
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng.
D. thế giới quan biện chứng và phương pháp luận duy vật.
Câu 26 Triết học Mác được coi là chủ nghĩa duy vật biện chứng vì trong triết học Mác…
A. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
B. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
D. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
Câu 27 Cái mới ra đời thay thế cái cũ, cái tiến bộ thay thế cái lạc hậu là nói đến quá trình ?
A. Phát triển. B. Phủ định. C. Tồn tại. D. Vận động.
Câu 28 Sự phân chia phương pháp luận biện chứng và phương pháp luận siêu hình được dựa trên:
A. mặt thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học.
B. mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.
C. các thức vận động phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. vấn đề cơ bản của Triết học.
Câu 29 Điểm giống nhau giữa Chất và Lượng là:
A. đều chỉ các thuộc tính. B. đều chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có.
C. đều chỉ những thuộc tính vốn có. D. đều chỉ thuộc tính không cơ bản.
Câu 30 Thế giới quan là:
A. toàn bộ những quan điểm của con người về thế giới.
B. toàn bộ những quan điểm và niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống.
C. toàn bộ niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống.
D. toàn bộ những quan điểm định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống.
Câu 31 Nguyên tắc cơ bản để phân chia các trường phái Triết học ?
A. Quy luật phát triển của giới tự nhiên. B. Thời gian ra đời.
C. Thành tựu khoa học. D. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.
Câu 32 G.Hê-ghen (1770-1831) khẳng định bản nguyên của thế giới là một “Ý niệm tuyệt đối”, quan điểm của ông là:
A. Quan điểm duy vật. B. Quan điểm duy tâm.
C. Quan điểm biện chứng. D. Quan điểm siêu hình.
Câu 33 Nhà triết học cổ đại Hê-ra-clit nói “Không ai tắm hai lần trên một dòng sông” là nói đến quy luật nào của thế giới vật chất ?
A. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất.
C. Khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Nguồn gốc vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
Câu 34 Trong Triết học, sản xuất và tiêu dùng được gọi là ?
A. Mặt đối lập của mâu thuẫn. B. Thuộc tính.
C. Chất. D. Phủ định của phủ định.
Câu 35 Để trở thành mặt đối lập của mâu thuẫn, các mặt đối lập phải ?
A. Thống nhất biện chứng với nhau.
B. Liên tục đấu tranh với nhau.
C. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
D. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
Câu 36 Hiểu như thế nào là không đúng về sự thống nhất giữa các mặt đối lập của mâu thuẫn triết học ?
A. Hai mặt đối lập liên hệ, gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau.
B. Không có mặt này thì không có mặt kia.
C. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một chỉnh thể.
D. Hai mặt đối lập hợp thành một khối thống nhất.
Câu 37 Sự phủ định được diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật và hiện tượng, có kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật và hiện tượng cũ để phát triển sự vật và hiện tượng mới nói đến ?
A. Phủ định siêu hình. B. Phủ định chủ quan.
C. Phủ định biện chứng. D. Phủ định khách quan.
Câu 38 Sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất khác nhau như thế nào ?
A. Chất biến đổi trước, hình thành lượng mới tương ứng.
B. Lượng biến đổi trước và chậm, chất biến đổi sau và nhanh.
C. Chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.
D. Lượng biến đổi nhanh, chất biến đổi chậm.
Câu 39 Sự thay thế các chế độ khác nhau trong lịch sử phản ánh tính chất nào của phủ định biện chứng ?
A. Tính phát triển. B. Tính kế thừa. C. Tính chủ quan D. Tính khách quan.
Câu 40 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về Chất ?
A. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.
B. Chất đồng nhất với thuộc tính của sự vật.
C. Chất được tạo nên từ thuộc tính cơ bản.
D. Chất chỉ ra điểm riêng biệt của sự vật.
Đáp án
Phần trắc nghiệm
1 - B | 2 - C | 3 - C | 4 - C | 5 - A |
6 - C | 7 - C | 8 - A | 9 - D | 10 - D |
11 - A | 12 - C | 13 - C | 14 - D | 15 - C |
16 - D | 17 - C | 18 - C | 19 - D | 20 - B |
21 - C | 22 - D | 23 - C | 24 - C | 25 - C |
26 - B | 27 - A | 28 - A | 29 - C | 30 - B |
31 - D | 32 - B | 33 - B | 34 - A | 35 - D |
36 - D | 37 - C | 38 - D | 39 - D | 40 - B |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Môn: Giáo dục công dân 10
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Lương tâm là gì ?
A. Lương tâm là năng lực tự điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân đối với những người xung quanh
B. Lương tâm là sự đánh giá của xã hội về mối quan hệ cá nhân đối với xã hội và những người xung quanh
C. Lương tâm là sự nhận thức của cá nhân đối với chuẩn mực đạo đức của xã hội
D. Lương tâm là năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong mối quan hệ với người khác và xã hội
Câu 2 Gia đình là gì ?
A. Là một cộng động người chung sống và gắn bó với nhau từ hai mối quan hệ hôn nhân và huyết thống
B. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ kết hôn và ly hôn
C. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau cùng hai mối quan hệ hôn nhân và huyết thống
Câu 3 Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng (…) trong văn bản dưới đây:
“Người thiếu nhân phẩm hoặc tự đánh mất nhân phẩm của mình sẽ bị xã hội đánh giá thấp, bị ….”
A. phê phán và chỉ trích
B. xa lánh và ghét bỏ
C. ghét bỏ và coi thường
D. coi thường và khinh rẻ
Câu 4 Hôn nhân là:
A. Quan hệ giữa những người yêu nhau chân chính và đã được gia đình hai bên chấp nhận
B. Quan hệ giữa những người yêu nhau chân chính
C. Quan hệ giữa vợ chồng sau khi đã kết hôn
D. Quan hệ kết hôn giữa hai người yêu nhau chân chính và sống với nhau như vợ chồng
Câu 5 Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng(…) trong văn bản dưới đây:
“Tự ái là việc do quá nghĩ tới bản thân, đề cao “cái tôi” nên có thái độ….. khi cho rằng mình bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường.”
A. Căm thù, chán nản, khó chịu
B. Trách mắng, chửi bới
C. Buồn phiền, chán nản, tự ti
D. Bực tức, khó chịu, giận dỗi
Câu 6 Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng (….) trong văn bản dưới đây:
“Tình yêu chân chính làm cho con người trưởng thành và hoàn thiện hơn. Bởi vì, tình yêu là ………mạnh mẽ để cá nhân vươn lên hoàn thiện mình.”
A. Mục tiêu
B. Động cơ
C. Động lực
D. Sức sống
Câu 7 Tại ngã tư đường phố, bạn A nhìn thấy một cụ già chống gậy qua đường bị té ngã. Hành động nào sau đây làm cho lương tâm bạn A được thanh thản, trong sáng ?
A. Trách cụ: sao cụ không ở nhà mà ra đường đi đâu lung tung làm cản trở giao thông
B. Đứng nhìn xem làm sao cụ qua đường được
C. Chờ cụ già đứng dậy rồi đưa cụ qua đường
D. Chạy đến đỡ cụ lên và đưa cụ qua đường
Câu 8 Sự đánh giá của xã hội đối với người có nhân phẩm là:
A. Đặc biệt tôn trọng và nể phục
B. Rất cao, được kính trọng và có vinh dự lớn
C. Người điển hình trong xã hội
D. Rất cao và khâm phục
Câu 9 Chọn câu đầy đủ và đúng nhất: Người có danh dự là người:
A. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ
B. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế những nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ, biết tôn trọng nhân phẩm và danh dự của người khác
C. Biết kiềm chế nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ, biết tôn trọng danh dự của mình và người khác
D. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế những ham muốn không chính đáng của mình, biết tôn trọng danh dự và nhân phẩm của người khác
Câu 10 Tự nguyện trong hôn nhân thể hiện ở chỗ:
A. Nam nữ được tự do sống chung với nhau, không cần sự can thiệp của gia đình và pháp luật
B. Nam nữ tự do yêu nhau và lập gia đình
C. Nam nữ tự do chọn lựa người bạn đời của mình
D. Nam nữ tự do kết hôn theo luật định, đồng thời cũng có quyền tự do trong ly hôn
Câu 11 Khi nhu cầu và lợi ích của cá nhân không phù hợp với lợi ích của cộng đồng, xã hội thì cá nhân phải:
A. Chỉ lo cho nhu cầu và lợi ích của cá nhân, không cần thiết phải nghĩ đến lợi ích chung
B. Làm cho nhu cầu và lợi ích của xã hội phải phục vụ lợi ích cá nhân
C. Ưu tiên cho nhu cầu lợi ích cá nhân, sau đó mới đến lợi ích xã hội
D. Đặt nhu cầu lợi ích của xã hội lên trên và phải biết hy sinh quyền lợi ích riêng vì lợi ích chung
Câu 12 Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự, nhân phẩm của mình thì được coi là người có:
A. Tinh thần tự chủ
B. Tính tự tin
C. Bản lĩnh
D. Lòng tự trọng
Câu 13 Danh dự và nhân phẩm có mối quan hệ mật thiết với nhau, vì:
A. Nhân phẩm là bản chất con người còn danh dự là sự bảo vệ nhân phẩm
B. Có nhân phẩm mới có danh dự
C. Nhân phẩm là bản chất con người còn danh dự là hình thức bên ngoài của con người
D. Nhân phẩm là giá trị làm người của mỗi con người, còn danh dự là kết quả xây dựng và bảo vệ nhân phẩm
Câu 14 Những câu tục ngữ nào sau đây nói về danh dự của con người:
A. Gắp lửa bỏ tay người
B. Chia ngọt sẻ bùi
C. Tối lửa tắt đèn có nhau
D. Đói cho sạch, rách cho thơm
Câu 15 Đời sống cộng đồng chỉ lành mạnh nếu nó được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc:
A. Mỗi người tự phát triển, không phương hại đến nhau.
B. Tự chủ, đôi bên cùng có lợi.
C. Công bằng, dân chủ, kỉ luật.
D. Không gây mâu thuẫn, hữu nghị, hợp tác.
Câu 16 Gần gũi, vui vẻ, cởi mở, chan hòa với mọi người, đó là:
A. Pháp luật. B. Sống hòa nhập.
C. Nhân nghĩa. D. Sự hợp tác.
Câu 17 Theo em, “nghĩa” có nghĩa là gì?
A. Cách xử thế hợp lẽ phải.
B. Lòng yêu nước.
C. Lòng thương người.
D. Tình cảm giữa con người với thiên nhiên.
Câu 18 Cộng đồng là gì?
A. Tập hợp những người ở một nơi, cùng sống với nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội.
B. Là hình thức thể hiện các mối quan hệ và liên hệ xã hội của con người.
C. Là môi trường xã hội để các cá nhân thực sự liên kết hợp tác với nhau.
D. Là toàn thể những người cùng chung sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội.
Câu 19 Theo em, “nhân” có nghĩa là gì?
A. Tình cảm giữa con người với thiên nhiên.
B. Cách xử thế hợp lẽ phải.
C. Lòng yêu nước.
D. Lòng thương người.
Câu 20 Chọn từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Người sống hoà nhập sẽ có thêm niềm vui và … vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống”.
A. Hạnh phúc
B. Sự ủng hộ
C. tình yêu
D. sức mạnh
Câu 21 Chọn từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Hợp tác trong công việc chung là một … quan trọng của người lao động mới”.
A. yếu tố
B. yêu cầu
C. đòi hỏi
D. phẩm chất
Câu 22 Chọn từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Nhân nghĩa là ….. tốt đẹp của dân tộc Việt Nam”.
A. lối sống
B. giá trị
C. phong cách
D. truyền thống
Câu 23 Câu tục ngữ nào nói về cách sống hòa nhập:
A. Cá lớn nuốt cá bé.
B. Cháy nhà ra mặt chuột.
C. Đèn nhà ai nấy rạng.
D. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau.
Câu 24 Em tán thành với ý kiến nào sau đây:
A. Chỉ nên hợp tác với người khác khi mình cần họ giúp đỡ.
B. Chỉ có những người năng lực yếu kém mới cần phải hợp tác.
C. Hợp tác trong công việc giúp mỗi người học hỏi được những điều hay từ những người khác.
D. Việc của ai người nấy biết.
Câu 25 Câu tục ngữ “Lá lành đùm lá rách” nói về vấn đề gì?
A. Trách nhiệm.
B. Lương tâm.
C. Nhâm phẩm.
D. Nhân nghĩa.
Câu 26 Nhân nghĩa giúp cho cuộc sống của con người trở nên:
A. Lành mạnh hơn.
B. Thanh thản hơn.
C. Cao thượng hơn.
D. Tốt đẹp hơn.
Câu 27 Truyền thống đạo đức nào sau đây của dân tộc ta được kế thừa và phát triển trong thời đại ngày nay:
A. Trung quân.
B. Nhân nghĩa.
C. Trọng nam, kinh nữ.
D. Tam tòng.
Câu 28 Thương người và đối xử với người theo lẽ phải, đó là:
A. Nhân từ.
B. Nhân ái.
C. Nhân hậu.
D. Nhân nghĩa.
Câu 29 Một cá nhân có thể tham gia bao nhiêu cộng đồng?
A. Một.
B. Nhiều.
C. Bốn.
D. Năm.
Câu 30 Thế nào là hợp tác?
A. Là cùng chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong nhiều công việc, nhiều lĩnh vực nào vì mục đích riêng.
B. Là cùng làm chung một nghề, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong nhiều công việc.
C. Là giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong nhiều công việc, nhiều lĩnh vực nào đó vì cùng sống một nơi.
D. Là cùng chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào vì mục đích chung.
Câu 31 Hợp tác giữa Việt Nam – Nhật là hợp tác gì?
A. Hợp tác giữa các cá nhân.
B. Hợp tác giữa các nhóm.
C. Hợp tác giữa các nước.
D. Hợp tác giữa các quốc gia.
Câu 32 Chọn từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Cá nhân có … thực hiện những nhiệm vụ mà cộng đồng giao phó, tuân thủ những quy định, những nguyên tắc của cộng đồng”.
A. ý thức
B. lương tâm
C. đòi hỏi
D. trách nhiệm
Câu 33 Trách nhiệm của bản thân trong việc phát huy truyền thống nhân nghĩa của dân tộc là gì?
A. Kính trọng, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
B. Sống vui vẻ, chan hòa với ông bà, cha mẹ.
C. Kính trọng, biết ơn, hiếu thảo, quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ.
D. Kính trọng, và chỉ chăm sóc khi ông bà, cha mẹ về già.
Câu 34 Biểu hiện của hợp tác là gì?
A. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng với nhau.
B. Mọi người cùng làm một nơi, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau.
C. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau và sẵn sàng hỗ trợ, giúp đỡ nhau khi cần thiết.
D. Mọi người cùng bàn bạc với nhau, phân công nhiệm vụ, biết về nhiệm vụ của nhau.
Câu 35 Khái niệm môi trường được hiểu là:
A. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống của con người.
B. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người.
C. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
D. Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất, tinh thần có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
Câu 36 Ngày môi trường thế giới là ngày nào?
A. Ngày 6 tháng 5.
B. Ngày 1 tháng 6.
C. Ngày 1 tháng 5.
D. Ngày 5 tháng 6.
Câu 37 Bùng nổ dân số là sự gia tăng dân số quá nhanh trong một thời gian ngắn, gây ảnh hưởng tiêu cực đến mọi mặt của:
A. Văn hóa.
B. Văn học, nghệ thuật.
C. Tốc độ phát triển kinh tế.
D. Đời sống xã hội.
Câu 38 Ngày dân số Việt Nam là ngày nào?
A. Ngày 26 tháng 11.
B. Ngày 25 tháng 11.
C. Ngày 25 tháng 12.
D. Ngày 26 tháng 12.
Câu 39 Yếu tố nào sau đây không đe doạ tự do, hạnh phúc của con người?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Bùng nổ dân số.
C. Dịch bệnh hiểm nghèo.
D. Hoà bình.
Câu 40 Ở nước ta, bùng nổ dân số gây ra hậu quả gì?
A. Đảm bảo về lương thực, thực phẩm.
B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Kinh tế phát triển.
D. Chất lượng cuộc sống giảm sút.
Đáp án
Phần trắc nghiệm
1 - D | 2 - D | 3 - D | 4 - C | 5 - D |
6 - C | 7 - D | 8 - B | 9 - B | 10 - D |
11 - D | 12 - D | 13 - D | 14 - D | 15 - C |
16 - B | 17 - A | 18 - D | 19 - D | 20 - D |
21 - D | 22 - D | 23 - D | 24 - C | 25 - D |
26 - D | 27 - B | 28 - D | 29 - B | 30 - D |
31 - D | 32 - D | 33 - C | 34 - C | 35 - C |
36 - D | 37 - D | 38 - D | 39 - D | 40 - D |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Môn: Giáo dục công dân 10
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Câu 1 Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, thái độ, hành vi, việc làm, điểm mạnh, điểm yếu…của bản thân được gọi là?
A. Nhận thức.
B. Tự nhận thức.
C. Tự hoàn thiện bản thân.
D. Tự nhận thức bản thân.
Câu 2 Tự nhận thức về bản thân là… rất cơ bản của con người. Trong dấu “…” là?
A. Nhân tố.
B. Yếu tố.
C. Kỹ năng sống.
D. Kỹ năng.
Câu 3 Vượt lên khó khăn, trở ngại, không ngừng lao động, học tập, tư dưỡng rèn luyện được gọi là?
A. Nhận thức.
B. Tự nhận thức.
C. Tự hoàn thiện bản thân.
D. Tự nhận thức bản thân.
Câu 4 Bạn P học giỏi môn Văn và môn Sử và yêu thích môn Địa lý với mong muốn tìm hiểu các nơi của mọi miền Tổ Quốc vì vậy bạn lựa chọn cho mình khối C để thi Đại học. Việc làm đó thể hiện?
A. Tự nhận thức bản thân.
B. Tự hoàn thiện bản thân.
C. Nhận thức.
D. Hoàn thiện bản thân.
Câu 5 Do ngành Quan hệ quốc tế đang được nhiều bạn trẻ yêu thích và trở thành xu thế nên Q quyết định sẽ thi Đại học vào ngành đó trong khi đó Q lại học chuyên khối C còn ngành Quan hệ quốc tế lại là khối D. Q cho rằng thi cho vui, biết đâu lại đỗ. Quan điểm đó của Q thể hiện Q là người?
A. Biết nhận thức bản thân.
B. Không biết tự nhận thức về bản thân.
C. Biết hoàn thiện bản thân.
D. Không biết tự hoàn thiện bản thân.
Câu 6 Dù nhiều lần thi trượt vào trường Đại học Y Hà Nội nhưng H vẫn quyết tâm ôn thi và đọc thêm sách vở, tự học ôn lại kiến thức nên năm 2017, H đã thi đỗ vào trường Đại Học Y Hà Nội với số điểm là 29 điểm. Điều đó cho thấy?
A. H biết nhận thức bản thân.
B. H không biết nhận thức bản thân.
C. H không biết tự hoàn thiện bản thân.
D. H biết tự hoàn thiện bản thân.
Câu 7 Biết mình học kém môn Tiếng Anh nên D luôn tìm tòi cách học tiếng anh hiệu quả thông qua bài hát, bộ phim và giao tiếp với người nước ngoài. Nhờ đó, D đã thi đỗ trường Đại học Ngoại ngữ tiếp tục theo đuổi ước mơ học Tiếng Anh của mình. Việc làm đó thể hiện?
A. D biết nhận thức bản thân.
B. D không biết nhận thức bản thân.
C. D không biết tự hoàn thiện bản thân.
D. D biết tự hoàn thiện bản thân.
Câu 8 Người không biết tự hoàn thiện bản thân sẽ trở lên?
A. Tự ti.
B. Tự tin.
C. Kiêu căng.
D. Lạc hậu.
Câu 9 Để tự hoàn thiện bản thân, mỗi người phải rèn luyện cho mình đức tính nào?
A. Bao dung, cần cù.
B. Tiết kiệm, cần cù.
C. Trung thức, tiết kiệm.
D. Khiêm tốn, trung thực, hòa nhập.
Câu 10 Biểu hiện của tự hoàn thiện bản thân là?
A. Lắng nghe góp ý của mọi người.
B. Lên kế hoạch học và chơi.
C. Học hỏi bạn bè những việc làm tốt.
D. Cả A,B,C.
Câu 11 Đạo đức bị chi phối bởi giai cấp nào?
A. Giai cấp bị trị.
B. Giai cấp thống trị.
C. Các giai cấp trong nhà nước.
D. Chỉ có giai cấp tư sản..
Câu 12 Điểm giống nhau giữa đạo đức, pháp luật và phong tục, tập quán là?
A. Là cách thức để giao tiếp.
B. Là công cụ điều tiết quan hệ xã hội.
C. Là phương thức điều chỉnh hành vi.
D. Cả B và C.
Câu 13 Đạo đức có vai trò đối với?
A. Cá nhân.
B. Gia đình.
C. Xã hội.
D. Cả A,B,C.
Câu 14 Những điều quy định mọi người phải tuân theo trong một hoạt động chung nào đó được gọi là?
A. Quy tắc.
B. Hành vi.
C. Chuẩn mực.
D. Đạo đức.
Câu 15 Cái được công nhân là đúng theo quy định hoặc theo thói quen trong xã hội được gọi là?
A. Quy tắc.
B. Hành vi.
C. Chuẩn mực.
D. Đạo đức.
Câu 16 Câu nói: Phép vua còn thua lệ làng nói về yếu tố nào?
A. Phong tục, tập quán.
B. Đạo đức.
C. Pháp luật.
D. Quy tắc ứng xử.
Câu 17 Gia đình Việt Nam hiện nay chịu ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây?
A. Đạo đức.
B. Pháp luật.
C. Phong tục, tập quán.
D. Cả A,B,C.
Câu 18 Toàn bộ những phẩm chất mà mỗi con người có được. Nói cách khác, nhân phẩm là giá trị làm người của mỗi con người được gọi là?
A. Nhân phẩm.
B. Đạo đức.
C. Nghĩa vụ.
D. Lương tâm.
Câu 19 Nhân phẩm đã được đánh giá và công nhận được gọi là?
A. Danh dự.
B. Đạo đức.
C. Nghĩa vụ.
D. Lương tâm.
Câu 20 Mối quan hệ giữa hạnh phúc cá nhân và hạnh phúc xã hội là?
A. Hạnh phúc cá nhân là cơ sở của hạnh phúc xã hội.
B.Hạnh phúc cá nhân là điều kiện của hạnh phúc xã hội.
C.Hạnh phúc cá nhân quyết định hạnh phúc xã hội.
D.Hạnh phúc cá nhân là nội dung của hạnh phúc xã hội.
Câu 21 Hội nghị quốc tế cấp cao đầu tiên về môi trường được tổ chức vào ngày 05/6/1972 ở quốc gia nào?
A. Singgapo.
B. Thuỵ Điển.
C. Mĩ.
D. Braxin.
Câu 22 Ở nước ta Luật Bảo vệ môi trường mới nhất hiện nay đang được áp dụng ban hành năm nào?
A. Năm 2012.
B. Năm 2011.
C. Năm 2013.
D. Năm 2014.
Câu 23 Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của:
A. Các cơ quan chức năng.
B. Đảng, Nhà nước ta.
C. Toàn Đảng, toàn quân và toàn dân.
D. Thế hệ trẻ.
Câu 24 Khái niệm môi trường được hiểu là:
A. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống của con người.
B. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người.
C. Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất, tinh thần có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
D. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
Câu 25 Ngày môi trường thế giới là ngày nào?
A. Ngày 6 tháng 5.
B. Ngày 1 tháng 6.
C. Ngày 1 tháng 5.
D. Ngày 5 tháng 6.
Câu 26 Ngày dân số thế giới là ngày nào?
A. Ngày 11 tháng 6.
B. Ngày 12 tháng 6.
C. Ngày 12 tháng 7.
D. Ngày 11 tháng 7.
Câu 27 “Bảo vệ môi trường thực chất là khắc phục …………., làm cho các hoạt động của con người không phá vỡ các yếu tố cân bằng của tự nhiên”. Trong dấu “…” là?
A. quan hệ giữa con người và tự nhiên
B. quan hệ giữa tự nhiên với tự nhiên
C. mâu thuẫn giữa tự nhiên với tự nhiên
D. mâu thuẫn giữa tự nhiên với con người
Câu 28 Ngày thế giới phòng chống HIV/AIDS là ngày nào?
A. Ngày 11 tháng 6.
B. Ngày 19 tháng 12.
C. Ngày 11 tháng 7.
D. Ngày 01 tháng 12.
Câu 29 “Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi các thành phần của môi trường không phù hợp với ………gây nguy hại đến con người và sinh vật”. Trong dấu “…” là?
A. quy luật tự nhiên
B. quy định do con người đặt ra
C. sự phát triển của xã hội
D. tiêu chuẩn của môi trường
Câu 30 Cần phải phê phán hành vi nào trong các hành vi sau đây?
A. Không vứt rác bừa bãi.
B. Giữ vệ sinh nơi công cộng.
C. Xả rác bừa bãi.
D. Trồng cây xanh.
Câu 31 “Ngày nay, nước ta đã hoàn toàn được thống nhất, nhưng chúng ta vẫn phải luôn ….. để chống lại mọi âm mưu phá hoại của kẻ thù, bảo vệ Tổ quốc”. Trong dấu “…” là?
A. đoàn kết B. sẵn sàng
C. chuẩn bị D. cảnh giác
Câu 32 “Công dân nam giới đủ mười tám tuổi được gọi nhập ngũ, độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình từ đủ mười tám tuổi đến hết …”. Trong dấu “…” là?
A. Hai mươi lăm tuổi.
B. Hai mươi bốn tuổi.
C. Hai mươi sáu tuổi.
D. Hai mươi ba tuổi.
Câu 33 Biểu hiện nào sau đây nói lên trách nhiệm xây dựng Tổ quốc của thanh niên học sinh?
A. Trung thành với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa.
B. Sẵn sàng lên đường làm nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
C. Tham gia đăng ký nghĩa vụ quân sự.
D. Biết phê phán, đấu tranh với những hành vi đi ngược lại lợi ích của quốc gia, dân tộc.
Câu 34 Đời sống cộng đồng chỉ lành mạnh nếu nó được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc:
A. Mỗi người tự phát triển, không phương hại đến nhau.
B. Tự chủ, đôi bên cùng có lợi.
C. Không gây mâu thuẫn, hữu nghị, hợp tác.
D. Công bằng, dân chủ, kỉ luật.
Câu 35 Cộng đồng là gì?
A. Tập hợp những người ở một nơi, cùng sống với nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội.
B. Là hình thức thể hiện các mối quan hệ và liên hệ xã hội của con người.
C. Là môi trường xã hội để các cá nhân thực sự liên kết hợp tác với nhau.
D. Là toàn thể những người cùng chung sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội.
Câu 36 “Hợp tác trong công việc chung là một … quan trọng của người lao động mới”. Trong dấu “…” là?
A. yếu tố
B. yêu cầu
C. đòi hỏi
D. phẩm chất
Câu 37 Câu tục ngữ nào nói về cách sống hòa nhập?
A. Cá lớn nuốt cá bé.
B. Cháy nhà ra mặt chuột.
C. Đèn nhà ai nấy rạng.
D. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau.
Câu 38 “Cá nhân có … thực hiện những nhiệm vụ mà cộng đồng giao phó, tuân thủ những quy định, những nguyên tắc của cộng đồng”. Trong dấu “…” là?
A. ý thức
B. lương tâm
C. đòi hỏi
D. trách nhiệm
Câu 39 Biểu hiện của hợp tác là gì?
A. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng với nhau.
B. Mọi người cùng làm một nơi, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau.
C. Mọi người cùng bàn bạc với nhau, phân công nhiệm vụ, biết về nhiệm vụ của nhau.
D. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau và sẵn sàng hỗ trợ, giúp đỡ nhau khi cần thiết
Câu 40 Hợp tác giữa Việt Nam – Nhật là hợp tác gì?
A. Hợp tác giữa các cá nhân.
B. Hợp tác giữa các nhóm.
C. Hợp tác giữa các nước.
D. Hợp tác giữa các quốc gia.
Đáp án
Phần trắc nghiệm
1 - D | 2 - C | 3 - C | 4 - A | 5 - B |
6 - D | 7 - D | 8 - D | 9 - D | 10 - D |
11 - B | 12 - C | 13 - D | 14 - A | 15 - C |
16 - A | 17 - D | 18 - A | 19 - A | 20 - A |
21 - D | 22 - D | 23 - C | 24 - D | 25 - D |
26 - D | 27 - D | 28 - D | 29 - D | 30 - C |
31 - D | 32 - A | 33 - A | 34 - D | 35 - D |
36 - D | 37 - D | 38 - D | 39 - D | 40 - D |
....................................
....................................
....................................
Trên đây là phần tóm tắt một số đề thi trong các bộ đề thi Giáo dục công dân 10 năm 2024 Học kì 1 và Học kì 2, để xem đầy đủ mời quí bạn đọc lựa chọn một trong các bộ đề thi ở trên!
Lưu trữ: Bộ đề thi Giáo dục công dân 10 cũ
Xem thêm đề thi các môn học lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)