Toán 8 Luyện tập trang 22-23)

Toán 8 Luyện tập trang 22-23)

Bài 29 trang 22-23 SGK Toán 8 Tập 2 - Video giải tại 0:18) : Bạn Sơn giải phương trình

Giải bài 29 trang 22 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Bạn Hà cho rằng Sơn giải sai vì đã nhân hai vế với biểu thức x – 5 có chứa ẩn. Hà giải bằng cách rút gọn vế trái như sau:

Giải bài 29 trang 22 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Lời giải:

+) Cách làm của bạn Sơn sai vì chưa đặt điều kiện xác định cho phương trình đã nhân cả hai vế với ( x- 5).

+) Cách làm của bạn Hà sai vì chưa đặt điều kiện xác định cho phương trình đã rút gọn cả hai vế cho biểu thức (x- 5) phụ thuộc biến x.

+) Cách giải đúng

Điều kiện xác định:

Ta có:

Giải bài 29 trang 22 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Suy ra: x 2 – 5x = 5( x- 5)

x( x- 5) – 5(x – 5) = 0

( x- 5).( x- 5) =0

(x - 5) 2 = 0

x – 5= 0

x = 5 ( không thỏa mãn ĐKXĐ).

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Bài 30 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 - Video giải tại 3:09) : Giải các phương trình:

Giải bài 30 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Lời giải:

a) Điều kiện xác định: x ≠ 2.

Giải bài 30 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Suy ra: 1 + 3(x – 2) = -(x – 3)

⇔ 1 + 3x – 6 = -x + 3

⇔ 3x + x = 3 + 6 – 1

⇔ 4x = 8

⇔ x = 2 (không thỏa mãn đkxđ).

Vậy phương trình vô nghiệm.

b) Điều kiện xác định: x ≠ -3.

Giải bài 30 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Suy ra: 14x(x + 3) – 14x 2 = 28x + 2(x + 3)

⇔ 14x 2 + 42x – 14x 2 = 28x + 2x + 6

⇔ 42x – 28x – 2x = 6

⇔ 12x = 6

⇔ x = 1/2. (thỏa mãn điều kiện)

Vậy phương trình có tập nghiệm S = {1/2}.

c) Điều kiện xác định: x ≠ ±1.

Giải bài 30 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Suy ra: x 2 + 2x + 1 – (x 2 – 2x + 1) = 4

⇔ x 2 + 2x + 1 – x 2 + 2x – 1 = 4

⇔ 4x = 4

⇔ x = 1 (không thỏa mãn đkxđ)

Vậy phương trình vô nghiệm.

d) Điều kiện xác định: x ≠ -7; x ≠ 3/2.

Giải bài 30 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Suy ra: (3x – 2)(2x – 3) = (6x + 1)(x + 7)

⇔ 6x 2 – 9x – 4x + 6 = 6x 2 + 42x + x + 7

⇔ - 4x - 9x - 42x - x = 7 - 6

⇔ - 56x = 1

⇔ x = -1/56 (thỏa mãn đkxđ)

Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-1/56}.

Bài 31 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 - Video giải tại 17:34) : Giải các phương trình:

Giải bài 31 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Lời giải:

a) + Tìm điều kiện xác định :

x 2 + x + 1 = (x 2 + x + ¼) + ¾ = (x + ½) 2 + ¾ > 0 với mọi x ∈ R.

Do đó x 2 + x + 1 ≠ 0 với mọi x ∈ R.

x 3 – 1 ≠ 0 ⇔ (x – 1)(x 2 + x + 1) ≠ 0 ⇔ x – 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1.

Vậy điều kiện xác định của phương trình là x ≠ 1.

+ Giải phương trình:

Giải bài 31 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

⇒ x 2 + x + 1 – 3x 2 = 2x(x – 1)

⇔ -2x 2 + x + 1 = 2x 2 – 2x

⇔ - 4x 2 + 3x + 1 = 0

⇔ - 4x 2 + 4x - x + 1 = 0

⇔ - 4x(x – 1) – ( x – 1) = 0

⇔ (- 4x - 1)(x – 1) = 0

⇔ - 4x - 1 = 0 hoặc x – 1 = 0

+) Nếu - 4x - 1 = 0 ⇔ - 4x = 1 ⇔ x = -1/4 (thỏa mãn đkxđ)

+) Nếu x – 1 = 0 ⇔ x = 1 (không thỏa mãn đkxđ).

Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-1/4}.

b) Điều kiện xác định: x ≠ 1; x ≠ 2; x ≠ 3.

Giải bài 31 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

⇒ 3(x – 3) + 2(x – 2) = x – 1

⇔ 3x – 9 + 2x – 4 = x – 1

⇔ 3x + 2x – x = 9 + 4 – 1

⇔ 4x = 12

⇔ x = 3 (không thỏa mãn điều kiện xác định)

Vậy phương trình vô nghiệm.

c)

+) Ta có; 8+x 3 = (2 + x).( 4 - 2x+ x 2 )

Mà 4 - 2x + x 2 = (1 – 2x + x 2 ) + 3 = ( 1- x) 2 + 3 >0 với mọi x.

Do đó: 8 + x 3 ≠ 0 ⇔ 2 + x ≠ 0 ⇔ x ≠ -2

+) Điều kiện xác định: x ≠ -2.

Giải bài 31 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Giải phương trình (*):

Giải bài 31 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0; 1}.

d) Điều kiện xác định: x ≠ ±3; x ≠ -7/2.

Giải bài 31 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

⇒ 13(x + 3) + (x – 3)(x + 3) = 6(2x + 7)

⇔ 13x + 39 + x 2 – 9 = 12x + 42

⇔ x 2 + x – 12 = 0

⇔ x 2 +4x – 3x – 12 = 0

⇔ x(x + 4) – 3(x + 4) = 0

⇔ (x – 3)(x + 4) = 0

⇔ x – 3 = 0 hoặc x + 4 = 0

x – 3 = 0 ⇔ x = 3 (không thỏa mãn đkxđ)

x + 4 = 0 ⇔ x = -4 (thỏa mãn đkxđ).

Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-4}.

Bài 32 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 - Video giải tại 38:00) : Giải các phương trình:

Giải bài 32 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Lời giải:

Giải bài 32 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Giải bài 32 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Bài 33 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 - Video giải tại 43:12) : Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2:

Giải bài 33 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Lời giải:

Biểu thức có giá trị bằng 2 thì:

Giải bài 33 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8 Giải bài 33 trang 23 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Xem thêm Video Giải bài tập Toán lớp 8 hay và chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay, chi tiết của chúng tôi được các Thầy / Cô giáo biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Toán 8 Tập 1, Tập 2 sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên