Toán lớp 8 - Giải bài tập Toán 8 Tập 1, Tập 2 hay nhất, chi tiết
"Một lần đọc là một lần nhớ". Nhằm mục đích giúp học sinh dễ dàng làm bài tập sách giáo khoa môn Toán lớp 8, loạt bài Giải bài tập Toán lớp 8 Tập 1, Tập 2 Đại số và Hình học hay nhất với lời giải được biên soạn công phu có kèm video giải chi tiết bám sát nội dung sgk Toán 8. Hi vọng với các bài giải bài tập Toán lớp 8 này, học sinh sẽ yêu thích và học tốt môn Toán 8 hơn.
Mục lục Giải bài tập Toán 8
Giải bài tập Toán 8 Tập 1
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
- Toán lớp 8 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
- Toán lớp 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 8-9)
- Toán lớp 8 Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 12)
- Toán lớp 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Toán lớp 8 Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 16-17)
- Toán lớp 8 Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Toán lớp 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Toán lớp 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- Toán lớp 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 25)
- Toán lớp 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
- Toán lớp 8 Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
- Toán lớp 8 Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 32)
- Toán lớp 8 Ôn tập chương 1
Chương 2: Phân thức đại số
- Toán lớp 8 Bài 1: Phân thức đại số
- Toán lớp 8 Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
- Toán lớp 8 Bài 3: Rút gọn phân thức
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 40 - Tập 1
- Toán lớp 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 43-44)
- Toán lớp 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 47-48)
- Toán lớp 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 50-51)
- Toán lớp 8 Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
- Toán lớp 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
- Toán lớp 8 Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 58-59)
- Toán lớp 8 Ôn tập chương 2
Chương 1: Tứ giác
- Toán lớp 8 Bài 1: Tứ giác
- Toán lớp 8 Bài 2: Hình thang
- Toán lớp 8 Bài 3: Hình thang cân
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 75)
- Toán lớp 8 Bài 4: Đường trung bình của tam giác, của hình thang
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 80 - Tập 1
- Toán lớp 8 Bài 5: Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 83)
- Toán lớp 8 Bài 6: Đối xứng trục
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 88-89)
- Toán lớp 8 Bài 7: Hình bình hành
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 92-93)
- Toán lớp 8 Bài 8: Đối xứng tâm
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 96)
- Toán lớp 8 Bài 9: Hình chữ nhật
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 99-100)
- Toán lớp 8 Bài 10: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 103)
- Toán lớp 8 Bài 11: Hình thoi
- Toán lớp 8 Bài 12: Hình vuông
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 109)
- Toán lớp 8 Ôn tập chương 1
Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
Giải bài tập Toán 8 Tập 2
Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
- Toán lớp 8 Bài 1: Mở đầu về phương trình
- Toán lớp 8 Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
- Toán lớp 8 Bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 - Luyện tập trang 13-14)
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 13-14)
- Toán lớp 8 Bài 4: Phương trình tích - Luyện tập trang 17)
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 17)
- Toán lớp 8 Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Luyện tập trang 22-23)
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 22-23)
- Toán lớp 8 Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Toán lớp 8 Bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) - Luyện tập trang 31-32)
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 31-32)
- Toán lớp 8 Ôn tập chương 3 (Câu hỏi - Bài tập)
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 3: Tam giác đồng dạng
- Toán lớp 8 Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác
- Toán lớp 8 Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét - Luyện tập trang 63-64-65)
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 63-64-65)
- Toán lớp 8 Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác - Luyện tập trang 68)
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 68)
- Toán lớp 8 Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Luyện tập trang 72)
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 72)
- Toán lớp 8 Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
- Toán lớp 8 Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai
- Toán lớp 8 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Luyện tập 1 trang 79-80) - Luyện tập 2 trang 80)
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 79-80)
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 80)
- Toán lớp 8 Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Luyện tập trang 84-85)
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 84-85)
- Toán lớp 8 Bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
- Toán lớp 8 Ôn tập chương 3 (Câu hỏi - Bài tập)
Chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
- A - Hình Lăng Trụ Đứng
- Toán lớp 8 Bài 1: Hình hộp chữ nhật
- Toán lớp 8 Bài 2: Hình hộp chữ nhật (tiếp)
- Toán lớp 8 Bài 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật - Luyện tập trang 104-105)
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 104-105)
- Toán lớp 8 Bài 4: Hình lăng trụ đứng
- Toán lớp 8 Bài 5: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
- Toán lớp 8 Bài 6: Thể tích của hình lăng trụ đứng - Luyện tập trang 115-116)
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 115-116)
- B - Hình Chóp Đều
- Toán lớp 8 Bài 7: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
- Toán lớp 8 Bài 8: Diện tích xung quanh của hình chóp đều
- Toán lớp 8 Bài 9: Thể tích của hình chóp đều - Luyện tập trang 124-125)
- Toán lớp 8 Luyện tập trang 124-125)
- Toán lớp 8 Ôn tập chương 4
- Toán lớp 8 Bài tập ôn cuối năm (Phần Đại Số - Phần Hình Học)
Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 4 - Video giải tại 0:26 :
- Hãy viết một đơn thức và một đa thức tùy ý.
- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
- Hãy cộng các tích tìm được.
Lời giải
- Đơn thức là: x 2 và đa thức là: x 2 + x + 1
- Ta có:
x 2 .(x 2 + x + 1) = x 2 .x 2 + x 2 .x + x 2 .1
= x (2 + 2) + x (2 + 1) + x 2
= x 4 + x 3 + x 2
- Khi đó: đa thức x 4 + x 3 + x 2 là tích của đơn thức x 2 và x 2 + x + 1
Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 5 - Video giải tại 6:00 : Làm tính nhân:
Lời giải
- Hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn nói trên theo x và y.
- Tính diện tích mảnh vườn nếu cho x = 3 mét và y = 2 mét.
Lời giải
– Biểu thức tính diện tích mảnh vườn trên theo x và y là:
– Nếu x = 3 mét và y = 2 mét thì diện tích mảnh vườn là:
S = 8.3.2 + 2 2 + 3.2 = 58 (m 2 ).
Bài 1 trang 5 SGK Toán 8 Tập 1 - Video giải tại 12:18) Làm tính nhân
Lời giải:
a) x(x – y) + y(x + y) tại x = - 6 và y = 8
b) x(x
2
– y) – x
2
(x+y) + y(x
2
– x) tại
và y = –100;
Lời giải:
a) x(x – y) + y(x + y)
= x.x – x.y + y.x + y.y
= x 2 – xy + xy + y 2
= x 2 + y 2 .
Tại x = –6 ; y = 8, giá trị biểu thức bằng : (–6) 2 + 8 2 = 36 + 64 = 100.
b) x.(x 2 – y) – x 2 .(x + y) + y.(x 2 – x)
= x.x 2 – x.y – (x 2 .x + x 2 .y) + y.x 2 – y.x
= x 3 – xy – x 3 – x 2 y + x 2 y – xy
= (x 3 – x 3 ) + (x 2 y – x 2 y) – xy – xy
= –2xy
Tại
và y = –100, giá trị biểu thức bằng:
Bài 3 trang 5 SGK Toán 8 Tập 1 - Video giải tại 23:33) Tìm x, biết:
a) 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30
b) x(5 – 2x) + 2x(x - 1) = 15
Lời giải:
a)
3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30
3x.12x – 3x.4 – (9x.4x – 9x.3) = 30
36x 2 – 12x – 36x 2 + 27x = 30
(36x 2 – 36x 2 ) + (27x – 12x) = 30
15x = 30
x = 2
Vậy x = 2.
b)
x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15
(x.5 – x.2x) + (2x.x – 2x.1) = 15
5x – 2x 2 + 2x 2 – 2x = 15
(2x 2 – 2x 2 ) + (5x – 2x) = 15
3x = 15
x = 5.
Vậy x = 5.
Bài 4 trang 5 SGK Toán 8 Tập 1 - Video giải tại 27:44) Đố. Đoán tuổi.
Bạn hãy lấy tuổi của mình:
- Cộng thêm 5.
- Được bao nhiêu đem nhân với 2.
- Lấy kết quả trên cộng với 10.
- Nhân kết quả vừa tìm được với 5.
- Đọc kết quả cuối cùng sau khi đã trừ đi 100.
Tôi sẽ đoán được tuổi của bạn. Giải thích tại sao.
Lời giải:
Giả sử tuổi bạn là x. Đem tuổi của mình:
+ Cộng thêm 5 ⇒ x + 5
+ Được bao nhiêu đem nhân với 2 ⇒ (x + 5).2
+ Lấy kết quả trên cộng với 10 ⇒ (x + 5).2 + 10
+ Nhân kết quả vừa tìm được với 5 ⇒ [(x + 5).2 + 10].5
+ Đọc kết quả cuối cùng sau khi đã trừ đi 100 ⇒ [(x + 5).2 + 10].5 – 100
Rút gọn biểu thức trên :
[(x + 5).2 + 10].5 – 100
= (x.2 + 5.2 + 10).5 – 100
= (2x + 20).5 – 100
= 2x.5 + 20.5 – 100
= 10x + 100 – 100
= 10x
Vậy kết quả cuối cùng bằng mười lần số tuổi thực của bạn. Do đó ta chỉ cần lấy kết quả cuối cùng chia cho 10 là ra số tuổi thực.
Bài 5 trang 6 SGK Toán 8 Tập 1 - Video giải tại 34:08) Rút gọn biểu thức:
a) x(x – y) + y(x – y)
b) x n-1 (x + y) – y(x n–1 + y n–1 )
Lời giải:
a) x(x – y) + y(x – y)
= x.x – x.y + y.x – y.y
= x 2 – xy + xy – y 2
= x 2 – y 2 + (xy – xy)
= x 2 – y 2
b) x n–1 (x + y) – y(x n–1 + y n–1 )
= (x n – 1 .x + x n – 1.y) – (y.x n – 1 + y.y n – 1 )
= (x n + x n – 1.y) – (x n – 1.y + y n )
= x n + x n - 1 y – x n - 1 .y – y n
= x n – y n + (x n – 1.y – x n – 1.y)
= x n – y n
Bài 6 trang 6 SGK Toán 8 Tập 1 - Video giải tại 37:42) Đánh dấu x vào ô mà em cho là đáp số đúng :
Giá trị của biểu thức ax(x – y) + y 3 (x + y) tại x = -1 và y = 1 (a là hằng số) là:
a | |
-a+2 | |
-2a | |
2a |
Lời giải:
Thay x = - 1, y = 1 vào biểu thức, ta được :
a(-1)(-1 – 1) + 1 3 (- 1 + 1) = (-a).(-2) + 1.0 = 2a
Vậy đánh dấu x vào ô tương ứng với 2a.
Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
Lời giải
(
xy – 1).(x
3
– 2x – 6) =
xy.(x
3
– 2x – 6) + (-1).(x
3
– 2x – 6)
=
xy.x
3
+
xy.(-2x) +
xy.(-6) + (-1).x
3
+ (-1).(-2x) + (-1).(-6)
=
x
(1 + 3)
y - x
(1 + 1)
y - 3xy - x
3
+ 2x + 6
=
x
4
y-x
2
y - 3xy - x
3
+ 2x + 6
=
x
4
y - x
3
- x
2
y - 3xy + 2x + 6
Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 2 trang 7 - Video giải tại 10:02 : Làm tính nhân:
a) (x + 3)(x 2 + 3x – 5);
b) (xy – 1)(xy + 5).
Lời giải
a) (x + 3)(x 2 + 3x – 5)
= x.(x 2 + 3x – 5) + 3.(x 2 + 3x – 5)
= x.x 2 + x.3x + x.(–5) + 3.x 2 + 3.3x + 3.(–5)
= x 3 + 3x 2 – 5x + 3x 2 + 9x – 15
= x 3 + (3x 2 + 3x 2 ) + (9x – 5x) – 15
= x 3 + 6x 2 + 4x – 15.
b) (xy – 1)(xy + 5)
= xy.(xy + 5) + (–1).(xy + 5)
= xy.xy + xy.5 + (–1).xy + (–1).5
= x 2 y 2 + 5xy – xy – 5
= x 2 y 2 + 4xy – 5.
Áp dụng: Tính diện tích hình chữ nhật khi x = 2,5 mét và y = 1 mét.
Lời giải
Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x + y).(2x – y)
= 2x.(2x – y) + y.(2x – y)
= 2x.2x + 2x.(–y) + y.2x + y.(–y)
= 4x 2 – 2xy + 2xy – y 2
= 4x 2 – y 2
Áp dụng : khi x = 2,5 mét và y = 1 mét
⇒ S = 4.2,5 2 – 1 2 = 4.6,25 – 1 = 25 – 1 = 24
Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 24 mét vuông
Bài 7 trang 8 SGK Toán 8 Tập 1 - Video giải tại 18:50): Làm tính nhân
a) (x2 – 2x + 1)(x – 1)
b) (x3 – 2x2 + x – 1)(5- x)
Lời giải:
a) (x2 – 2x + 1)( x – 1)
= x2.(x – 1) + (–2x).(x – 1) + 1.(x – 1)
= x2.x + x2.(– 1) + (– 2x).x + (–2x).(–1) + 1.x + 1.(–1)
= x3 – x2 – 2x2 + 2x + x – 1
= x3 – (x2 + 2x2) + (2x + x) – 1
= x3 – 3x2 + 3x – 1
b) (x3 – 2x2 + x – 1)(5 – x)
= (x3 – 2x2 + x – 1).5 + (x3 – 2x2 + x – 1).(–x)
= x3.5 + (–2x2).5 + x.5 + (–1).5 + x3.(–x) + (–2x2).(–x) + x.(–x) + (–1).(–x)
= 5x3 – 10x2 + 5x – 5 – x4 + 2x3 – x2 + x
= –x4 + (5x3 + 2x3) – (10x2 + x2) + (5x + x) – 5
= –x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5
Ta có:
(x3 – 2x2 + x – 1).(x – 5)
= (x3 – 2x2 + x – 1).[–(5 – x)]
= – (x3 – 2x2 + x – 1).(5 – x)
= – (–x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5)
= x4 – 7x3 + 11x2 – 6x + 5.
Bài 8 trang 8 SGK Toán 8 Tập 1 - Video giải tại 26:46) Làm tính nhân:
Lời giải:
b) (x 2 – xy + y 2 )(x + y)
= (x 2 – xy + y 2 ).x + (x 2 – xy + y 2 ).y
= x 2 .x + (–xy).x + y 2 .x + x 2 .y + (–xy).y + y 2 .y
= x 3 – x 2 y + xy 2 + x 2 y – xy 2 + y 3
= x 3 + y 3 + (xy 2 – xy 2 ) + (xy 2 – xy 2 )
= x 3 + y 3
Bài 9 trang 8 SGK Toán 8 Tập 1 - Video giải tại 31:40) Điền kết quả tính được vào bảng:
Giá trị của x và y | Giá trị biểu thức(x – y)(x 2 + xy + y 2 ) |
x = -10 ; y = 2 | |
x = -1 ; y = 0 | |
x = 2 ; y = -1 | |
x = -0,5 ; y = 1,25 |
Lời giải:
Ta có:
A = (x – y).(x 2 + xy + y 2 )
= x.(x 2 + xy + y 2 ) + (–y).(x 2 + xy + y 2 )
= x.x 2 + x.xy + x.y 2 + (–y).x 2 + (–y).xy + (–y).y 2
= x 3 + x 2 y + xy 2 – x 2 y – xy 2 – y 3
= x 3 – y 3 + (x 2 y – x 2 y) + (xy 2 – xy 2 )
= x 3 – y 3 .
Tại x = –10, y = 2 thì A = (–10) 3 – 2 3 = –1000 – 8 = –1008
Tại x = –1 ; y = 0 thì A = (–1) 3 – 0 3 = –1 – 0 = –1
Tại x = 2 ; y = –1 thì A = 2 3 – (–1) 3 = 8 – (–1) = 9
Tại x = –0,5 ; y = 1,25 thì A = (–0,5) 3 – 1,25 3 = –0,125 – 1,953125 = –2,078125
Vậy ta có bảng sau :
Giá trị của x và y | Giá trị biểu thức(x – y)(x 2 + xy + y 2 ) |
x = -10 ; y = 2 | -1008 |
x = -1 ; y = 0 | -1 |
x = 2 ; y = -1 | 9 |
x = -0,5 ; y = 1,25 | -2,078125 |
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Video Giải bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết của chúng tôi được các Thầy / Cô giáo biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Toán 8 Tập 1, Tập 2 Đại số & Hình học.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 8
- Soạn Văn 8 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 8
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 8 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 8
- Giải sách bài tập Toán 8
- Đề kiểm tra Toán 8
- Giải bài tập Vật lý 8
- Giải sách bài tập Vật lí 8
- Giải bài tập Hóa học 8
- Giải sách bài tập Hóa 8
- Lý thuyết - Bài tập Hóa học 8 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 8
- Giải bài tập Sinh 8 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8
- Giải bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Địa Lí 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 8
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 8
- Giải Vở bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
- Giải bài tập Lịch sử 8
- Giải bài tập Lịch sử 8 (ngắn nhất)
- Giải Vở bài tập Lịch sử 8
- Giải tập bản đồ Lịch sử 8
- Giải bài tập GDCD 8
- Giải bài tập GDCD 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 8
- Giải bài tập tình huống GDCD 8
- Giải bài tập Tin học 8
- Giải bài tập Công nghệ 8
- Giải bài tập Công nghệ 8 (ngắn nhất)