Toán 8 Ôn tập chương 4 (Câu hỏi - Bài tập)
Toán 8 Ôn tập chương 4 (Câu hỏi - Bài tập)
1. - Video giải tại 0:23: Cho ví dụ về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu <, ≤, > và ≥.
Trả lời:
- Bất đẳng thức chứa dấu <: -3 < (-2) + 1
- Bất đẳng thức chứa dấu ≤: 5 + (-2) ≤ -3
- Bất đẳng thức chứa dấu >: 4 > (-1) + 3
- Bất đẳng thức chứa dấu ≥: 3 + 2 ≥ 4
2. - Video giải tại 1:34: Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Cho ví dụ.
Trả lời:
Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng: ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a, b là hai số đã cho, a ≠ 0.
Ví dụ: 2x + 4 < 0 (hoặc 2x + 4 > 0, 2x + 4 ≤ 0, 2x + 4 ≥ 0)
3. - Video giải tại 2:59: Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình trong ví dụ của Câu hỏi 2.
Trả lời:
Ví dụ: 2x + 4 < 0
⇔ 2x < -4 ⇔ x < -2
Ví dụ -3 là một nghiệm của bất phương trình này.
Trả lời:
Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu của hạng tử đó.
Quy tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng trên tập số (sgk trang 36 Toán 8 Tập 2:
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Trả lời:
Quy tắc nhân: Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương;
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Quy tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân trên tập số (sgk trang 36 Toán 8 Tập 2:
- Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
- Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
Bài 38 trang 53 SGK Toán 8 Tập 2 - Video giải tại 10:33) : Cho m > n. Chứng minh:
a) m + 2 > n + 2 ; b) -2m < - 2n
c) 2m - 5 > 2n - 5 ; d) 4 - 3m < 4 - 3n
Lời giải:
a) Ta có: m > n ⇒ m + 2 > n + 2 (cộng hai vế với 2)
b) Ta có: m > n ⇒ -2m < -2n (nhân hai vế với -2 và đổi chiều bất đẳng thức)
c) m > n ⇒ 2m > 2n (nhân hai vế với 2)
⇒ 2m - 5 > 2n - 5 (cộng hai vế với -5)
d) m > n ⇒ -3m < -3n (nhân hai vế với -3 và đổi chiều bất đẳng thức)
⇒ 4 - 3m < 4 - 3n (cộng hai vế với 4)
a) -3x + 2 > -5 ; b) 10 - 2x < 2
c) x 2 - 5 < 1 ; d) |x| < 3
e) |x| > 2 ; f) x + 1 > 7 - 2x
Lời giải:
Lần lượt thay x = -2 vào từng bất phương trình:
a) -3x + 2 = -3.(-2) + 2 = 8
Vì 8 > -5 nên x = -2 là nghiệm của bất phương trình -3x + 2 > -5.
b) 10 – 2x = 10 – 2.(-2) = 10 + 4 = 14
Vì 14 > 2 nên x = -2 không phải nghiệm của bất phương trình 10 – 2x < 2.
c) x 2 – 5 = (-2) 2 – 5 = 4 – 5 = -1
Vì -1 < 1 nên x = -2 là nghiệm của bất phương trình x 2 – 5 < 1.
d) |x| = |-2| = 2
Vì 2 < 3 nên x = -2 là nghiệm của bất phương trình |x| < 3.
e) |x| = |-2| = 2
Vì 2 = 2 nên x = -2 không phải nghiệm của bất phương trình |x| > 2.
f) x + 1 = -2 + 1 = -1.
7 – 2x = 7 – 2.(-2) = 7 + 4 = 11
Vì -1 < 11 nên x = -2 không phải nghiệm của bất phương trình x + 1 > 7 – 2x.
a) x - 1 < 3 ; b) x + 2 > 1
c) 0,2x < 0,6 ; d) 4 + 2x < 5
Lời giải:
a) x – 1 < 3
⇔ x < 3 + 1 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử -1)
⇔ x < 4
Vậy bất phương trình có nghiệm x < 4.
b) x + 2 > 1
⇔ x > 1 – 2
⇔ x > -1.
Vậy bất phương trình có nghiệm x > -1.
c) 0,2x < 0,6
⇔ 5.0,2x < 5.0,6
⇔ x < 3.
Vậy bất phương trình có nghiệm x < 3.
d) 4 + 2x < 5
⇔ 2x < 5 – 4
⇔ 2x < 1
⇔
Vậy bất phương trình có nghiệm
Bài 41 trang 53 SGK Toán 8 Tập 2 - Video giải tại 26:23) : Giải các bất phương trình:
Lời giải:
⇔ 2 – x < 5.4 (Nhân cả hai vế với 4 > 0)
⇔ 2 – x < 20
⇔ 2 – 20 < x (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử -x và 20)
⇔ -18 < x hay x > -18.
Vậy bất phương trình có nghiệm x > -18.
⇔ 3.5 ≤ 2x + 3 (Nhân cả hai vế với 5 > 0)
⇔ 15 ≤ 2x + 3
⇔ - 2x ≤ 3 – 15 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 15; 2x)
⇔ - 2x ≤ - 12
⇔ x ≥ 6 (Chia cả hai vế cho - 2 < 0)
Vậy bất phương trình có nghiệm x ≥ 6.
( nhân cả hai vế với 15 > 0)
⇔ 5( 4x – 5) > 3( 7- x)
⇔ 20x – 25 > 21 – 3x
⇔ 20x + 3x > 21 + 25 (chuyển vế hạng tử - 25; - 3x)
⇔ 23 x > 46
⇔ x > 2
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x > 2 .
(Quy đồng mẫu)
⇔ -3(2x + 3) ≥ -4(4 – x )(nhân cả hai về với 12 > 0).
⇔ -6x – 9 ≥ -16 + 4x
⇔ 16 – 9 ≥ 4x + 6x (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử -6x và -16)
⇔ 7 ≥ 10x
⇔ 0,7 ≥ x hay x ≤ 0,7
Vậy bất phương trình có nghiệm x ≤ 0,7.
Bài 42 trang 53 SGK Toán 8 Tập 2 - Video giải tại 33:45) : Giải các bất phương trình:
a) 3 – 2x > 4;
b) 3x + 4 < 2 ;
c) (x – 3) 2 < x 2 – 3;
d) (x – 3)(x + 3) < (x + 2) 2 + 3.
Lời giải:
a) 3 – 2x > 4
⇔ -2x > 4 – 3
⇔ -2x > 1 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 3)
⇔ (Chia cả hai vế cho -2 < 0, BPT đổi chiều)
Vậy bất phương trình có nghiệm
b) 3x + 4 < 2
⇔ 3x < 2 - 4 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 4)
⇔ 3x < -2
⇔ (Chia cả hai vế cho 3 > 0, BPT không đổi chiều)
Vậy BPT có nghiệm
c) (x – 3) 2 < x 2 – 3
⇔ x 2 – 6x + 9 < x 2 – 3
⇔ x 2 – 6x – x 2 < -3 – 9
⇔ -6x < -12
⇔ x > 2 (Chia cả hai vế cho -6 < 0, BPT đổi chiều)
Vậy BPT có nghiệm x > 2.
d) (x – 3)(x + 3) < (x + 2) 2 + 3
⇔ x 2 – 9 < x 2 + 4x + 4 + 3
⇔ x 2 – x 2 - 4x < 4+ 3 + 9 (Chuyển vế và đổi dấu các hạng tử)
⇔ - 4x < 16
⇔ x > -4 (Chia cả hai vế cho -4 < 0, BPT đổi chiều).
Vậy BPT có nghiệm x > -4.
Bài 43 trang 53-54 SGK Toán 8 Tập 2 - Video giải tại 39:47) : Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương;
b) Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x - 5;
c) Giá trị của biểu thức 2x + 1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3;
d) Giá trị của biểu thức x 2 + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x - 2) 2 ;
Lời giải:
a) Để giá trị biểu thức 5 – 2x là số dương
⇔ 5 – 2x > 0
⇔ -2x > -5 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 5)
⇔ (Chia cả hai vế cho -2 < 0, BPT đổi chiều)
Vậy
b) Để giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị biểu thức 4x - 5 thì:
x + 3 < 4x – 5
⇔ x – 4x < -3 – 5 ( chuyển vế và đổi dấu các hạng tử 4x và 3 )
⇔ -3x < -8
⇔ (Chia cả hai vế cho -3 < 0, BPT đổi chiều).
Vậy
c) Để giá trị của biểu thức 2x +1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3 thì:
2x + 1 ≥ x + 3
⇔ 2x – x ≥ 3 – 1 (chuyển vế và đổi dấu các hạng tử 1 và x).
⇔ x ≥ 2.
Vậy x ≥ 2.
d) Để giá trị của biểu thức x 2 + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x - 2) 2 thì:
x 2 + 1 ≤ (x – 2) 2
⇔ x 2 + 1 ≤ x 2 – 4x + 4
⇔ x 2 – x 2 + 4x ≤ 4 – 1 ( chuyển vế và đổi dấu hạng tử 1; x 2 và – 4x).
⇔ 4x ≤ 3
⇔ ( chia cả hai vế cho 4 > 0)
Vậy
Bài 44 trang 54 SGK Toán 8 Tập 2 - Video giải tại 46:21) : Đố:
Trong một cuộc thi đố vui, ban tổ chức quy định mỗi người dự thi phải trả lời 10 câu hỏi ở vòng sơ tuyển. Mỗi câu hỏi này có sẵn 4 đáp án, nhưng trong đó chỉ có 1 đáp án đúng. Người dự thi chọn đáp án đúng sẽ được 5 điểm, chọn đáp án sai sẽ bị trừ 1 điểm. Ở vòng sơ tuyển Ban tổ chức tăng cho mỗi người thi 10 điểm và quy định người nào có tổng số điểm từ 40 trở lên mới được dự thi ở vòng tiếp theo. Hỏi người dự thi phải trả lời chính xác bao nhiêu câu hỏi ở vòng sơ tuyển thì mới được dự thi tiếp ở vòng sau?
Lời giải:
Gọi x là số câu trả lời đúng (0 ≤ x ≤ 10, x ∈ N)
Số câu trả lời sai: 10 – x
Trả lời đúng x câu được 5x (điểm), trả lời sai 10 –x (câu) bị trừ (10- x) điểm.
Do đó, sau khi trả lời 10 câu thì người dự thi sẽ có: 5x – (10 – x) + 10
Để được dự thi tiếp vòng sau thì
Vậy người dự thi phải trả lời chính xác ít nhất 7 câu hỏi thì mới được dự thi ở vòng sau.
Bài 45 trang 54 SGK Toán 8 Tập 2 - Video giải tại 51:22) : Giải các phương trình:
a) |3x| = x + 8 ; b) |-2x| = 4x + 8
c) |x - 5| = 3x ; d) |x + 2| = 2x - 10
Lời giải:
a) |3x| = x + 8 (1)
+ TH1: Xét x ≥ 0, khi đó |3x| = 3x,
(1) ⇔ 3x = x + 8
⇔ 3x – x = 8
⇔ 2x = 8
⇔ x = 4 > 0 (thỏa mãn)
+ TH2: Xét x < 0, khi đó |3x| = -3x
(1) ⇔ -3x = x + 8
⇔ -3x – x = 8
⇔ -4x = 8
⇔ x = -2 < 0 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {4; -2}.
b) |-2x| = 4x + 18 (2)
+ TH1: xét x > 0, khi đó – 2x < 0 nên |-2x| = 2x
(2) ⇔ 2x = 4x + 18
⇔ 2x – 4x = 18
⇔ -2x = 18
⇔ x = -9 < 0 (loại)
+ TH2: Xét x ≤ 0, khi đó -2x ≥ 0 nên |-2x| = -2x
(2) ⇔ -2x = 4x + 18
⇔ -2x – 4x = 18
⇔ -6x = 18
⇔ x = -3 < 0 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-3}.
c) |x – 5| = 3x (3)
+ TH1: Xét x ≥ 5, khi đó x - 5 ≥ 0 nên |x – 5| = x – 5
(3) ⇔ x – 5 = 3x
⇔ x – 3x = 5
⇔ -2x = 5
⇔ x = -2,5 < 5 (loại)
+ TH2: Xét x < 5, khi đó x - 5 < 0 nên |x – 5| = -(x – 5)
(3) ⇔ -(x – 5) = 3x
⇔ -x + 5 = 3x
⇔ -x - 3x = -5
⇔ -4x = -5
⇔ (thỏa mãn)
Vậy phương trình có tập nghiệm
d) |x + 2| = 2x – 10 (4)
+ TH1: Xét x ≥ -2, khi đó x + 2 ≥ 0 nên |x + 2| = x + 2
(4) ⇔ x + 2 = 2x – 10
⇔ 2 + 10 = 2x – x
⇔ 12 = x hay x = 12 > -2 (thỏa mãn)
+ TH2: Xét x < -2, khi đó x + 2 < 0 nên |x + 2| = -(x + 2)
(4) ⇔ -(x + 2) = 2x – 10
⇔ -x – 2 = 2x – 10
⇔ -x - 2x = -10 + 2
⇔ -3x = -8
⇔ (loại)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {12}.
Xem thêm Video Giải bài tập Toán lớp 8 hay và chi tiết khác:
- Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác
- Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét - Luyện tập trang 63-64-65)
- Luyện tập trang 63-64-65)
- Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác - Luyện tập trang 68)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay, chi tiết của chúng tôi được các Thầy / Cô giáo biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Toán 8 Tập 1, Tập 2 sách mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều