SBT Tiếng Anh 10 trang 34, 35 Unit 5 Vocabulary - Global success (Kết nối tri thức)
Unit 5: Inventions
Unit 5: Vocabulary and Grammar (trang 39)
1. (trang 39 SBT Tiếng Anh 10 mới) Complete the sentences with the words from the box. (Hoàn thành các câu với những từ trong hộp)
1. mobile | 2. save | 3. inventions | 4. benefits; convenient | 5. modern |
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 trang 34, 35 Unit 5 Vocabulary sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 10 Global success.
SBT Tiếng Anh 10 trang 34, 35 Unit 5 Vocabulary - Global success (Kết nối tri thức)
Bài 1 (trang 34 SBT Tiếng Anh 10 Global success): Complete the sentences using the words in the box (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong hộp)
Đáp án:
1. smartphones; buttons |
2. computers; suitable |
3. laptop; charged |
4. valuable |
5. stain |
Hướng dẫn dịch:
1. Điện thoại thông minh hiện đại ngày nay không có nhiều nút để nhìn đẹp hơn.
2. Một số máy tính cá nhân không thích hợp để sử dụng ngoài trời vì chúng không di động được.
3. Máy tính xách tay không hoạt động do bạn chưa sạc.
4. Internet đã trở thành một công cụ học tập rất có giá trị.
5. Anh ấy làm đổ cà phê của mình trên bàn của mình và vì vậy bây giờ có một vết bẩn trên bàn làm việc.
Bài 2 (trang 34 SBT Tiếng Anh 10 Global success): Choose the correct word to complete each sentence. (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)
1. Be careful when using electrical equipment / experiment.
2. Many people do not support experiments / laboratories on animals.
3. The scientists carry out important research in the laboratory / equipment.
4. You should install this hardware / software on your smartphone. It helps to make your
photos more beautiful.
5. You can store thousands of songs on this experiment / device.
6. I think this is a hardware / software problem. The computer screen is broken.
7. A robot vacuum cleaner is a helpless / helpful device in your home. It makes housework
less tiring.
8. The uses of Artificial / Robot Intelligence are very diverse.
Đáp án:
1. equipment |
2. experiments |
3. laboratory |
4. software |
5. device |
6. hardware |
7. helpful |
8. Artificial |
Hướng dẫn dịch:
1. Cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
2. Nhiều người không ủng hộ các thí nghiệm trên động vật.
3. Các nhà khoa học thực hiện các nghiên cứu quan trọng trong phòng thí nghiệm.
4. Bạn nên cài đặt phần mềm này trên điện thoại thông minh của mình. Nó giúp làm cho ảnh của bạn đẹp hơn.
5. Bạn có thể lưu trữ hàng nghìn bài hát trên thiết bị này.
6. Tôi nghĩ rằng đây là một vấn đề phần cứng. Màn hình máy tính bị hỏng.
7. Robot hút bụi là một thiết bị hữu ích trong nhà bạn. Nó làm cho công việc nội trợ bớt mệt mỏi hơn.
8. Các ứng dụng của Trí tuệ nhân tạo rất đa dạng.
Bài 3 (trang 35 SBT Tiếng Anh 10 Global success): Choose the best answers to complete the sentences below. (Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu dưới đây.)
1. You should …the batteries fully before using the smartphones.
A. apply
B. display
C. store
D. charge
2. This device … people to communicate by using voice commands.
A. allows
B. makes
C. applies
D. lets
3. … cars can work with little human control.
A. Driver
B. Driven
C. Driverless
D. Non-driver
4. “…” means "made by humans'.
A. valuable
B. useful
C. artificial
D. helpful
5. … is not part of a computer.
A. Hardware
B. Software
C. Process
D. RAM
6. This device is not … for children.
A. suitable
B. valuable
C. various
D. artificial
7. We do not like … on animals.
A. experiences
B. experiments
C. exercises
D. expressions
8. They … a new camera in the classroom to monitor the activities.
A. applied
B. installed
C. displayed
D. stored
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. C |
4. C |
5. C |
6. A |
7. B |
8. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên sạc đầy pin trước khi sử dụng điện thoại thông minh.
2. Thiết bị này cho phép mọi người giao tiếp bằng cách sử dụng lệnh thoại.
3. Xe không người lái có thể hoạt động với ít sự điều khiển của con người.
4. "nhân tạo" có nghĩa là "do con người tạo ra".
5. Quy trình không phải là một phần của máy tính.
6. Thiết bị này không thích hợp cho trẻ em.
7. Chúng tôi không thích thí nghiệm trên động vật.
8. Họ đã lắp đặt một camera mới trong lớp học để theo dõi các hoạt động.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Global success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều