Giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 1: Writing
Unit 1: Friendship
D. Writing (trang 11-12 SBT Tiếng Anh 11)
Exercise 1. Rearrange the following in their correct order and then rewrite the passage in full form. (Sắp xếp lại các phần sau theo thứ tự đúng và viết lại đoạn văn ở dạng đầy đủ.)
Đáp án:
1. D | 2. A | 3. B | 4. C |
Hướng dẫn dịch:
Người bạn thân nhất của tôi, Kathy và tôi xét về nhiều khía cạnh thì khá khác nhau, nhưng chúng tôi có một điểm chung. Bất cứ khi nào tôi có yêu cầu đi đâu đó mới, tôi luôn có thể tin vào Kathy để đi cùng tôi. Tình bạn của chúng tôi cho thấy những người rất khác nhau vẫn có thể là bạn tốt.
Sự khác biệt giữa Kathy và tôi khá đáng kể. Kathy là một nghệ sĩ thích chụp ảnh và vẽ những bức tranh về những điều thú vị mà cô ấy nhìn thấy. Tôi là đại diện bán hàng cho một công ty dược phẩm, và tôi dành hầu hết thời gian để nói chuyện với bác sĩ. Kathy là một người rất có tổ chức, nhưng tôi rất bốc đồng. Cô ấy rất yên tĩnh, nhưng tôi lại nói nhiều.
Cả Kathy và tôi đều thích khám phá những địa điểm mới. Chúng tôi phát hiện ra điều này ngay sau khi chúng tôi gặp nhau vài năm trước. Một hôm chúng tôi đang nói chuyện về kỳ nghỉ, và chúng tôi thấy rằng chúng tôi đã đi đến nhiều địa điểm tương tự. Ngay sau đó, chúng tôi đã lên kế hoạch thăm thành phố lịch sử gần vào cuối tuần sau đó.
Mặc dù tính cách của chúng tôi khá khác nhau, Kathy và tôi đã trở nên thân thiết hơn trong những năm qua, và giờ đây chúng tôi có một tình bạn rất đặc biệt. Mỗi khi chúng tôi gặp nhau, chúng tôi luôn có nhiều tin tức, và nó luôn là niềm vui. Tôi nghĩ rằng lý do chính cho điều này là chúng tôi tôn trọng và tôn trọng cá tính và sở thích của nhau.
Exercise 2. Write on this topic: “What, in your opinion, are the best qualities for true friendship?” (150 words)
(Viết bài với chủ đề: "Theo em, những phẩm chất nào là cần nhất cho 1 tình bạn đích thực?" (150 từ).)
Bài mẫu:
Friends are a necessity in every child’s life. They are there to comfort, to laugh with, and to create wonderful memories.Friendship is being there for someone when they need you, and to have a common bond to have the freedom of hanging out with each other and to be comfortable around each other. The main ideas of friendship are honesty and trust, caring and having similarities.
Without honesty and trust, friendship wouldn’t last very long. The definition of honesty is “quality and condition of being honest, integrity”. Friendship would be held up by honesty. Trust is another important thing that relates to honesty, your friends really need to trust you.
In addition, you need to care for your friends so the relationship will last. The definition for caring is to be concerned or interested for others. An example of care is being there when someone really need you like during a bad situation. You should also be supportive of your friends.
Thirdly, similarities in friendship will make the bond grow. The definition of similarities is the quality or condition of being alike, resemblance. For example, two friends like the same kind of music. Similarities in interests are things like a couple of friends liking the same thing like music, hobbies and many other things. It would help by making them want to do more things together.
Good friends will always use honesty and trust, caring and support, and similarities in interest if they want their friendship to last.
Hướng dẫn dịch:
Bạn bè là một điều cần thiết trong cuộc sống của mỗi đứa trẻ. Họ đang ở đó để an ủi, cùng chia sẻ nụ cười, và tạo ra những kỷ niệm tuyệt vời. Tình bạn đang ở đó cho một ai đó khi họ cần bạn, và có mối liên kết chung để có được sự tự do đi chơi với nhau và thoải mái ở gần bên nhau. Ý tưởng chính của tình bạn là sự trung thực và tin tưởng, quan tâm và có những điểm tương đồng.
Không có trung thực và tin tưởng, tình bạn sẽ không kéo dài lâu. Định nghĩa về sự trung thực là “chất lượng và điều kiện của trung thực, toàn vẹn”. Tình bạn sẽ được xây dựng bởi sự trung thực. Tin tưởng là một điều quan trọng khác liên quan đến sự trung thực, bạn bè của bạn thực sự cần phải tin tưởng bạn.
Ngoài ra, bạn cần phải chăm sóc cho bạn bè của bạn để mối quan hệ sẽ kéo dài. Định nghĩa cho việc chăm sóc là quan tâm hoặc quan tâm đến người khác. Một ví dụ về sự chăm sóc đang ở đó khi ai đó thực sự cần bạn thích trong một tình huống xấu. Bạn cũng nên hỗ trợ bạn bè của bạn.
Thứ ba, những điểm tương đồng trong tình bạn sẽ làm cho sự gắn kết phát triển. Định nghĩa tương đồng là chất lượng hoặc điều kiện giống nhau. Ví dụ, hai người bạn thích cùng một loại nhạc. Những điểm tương đồng trong sở thích là những thứ như một vài người bạn thích cùng một thứ như âm nhạc, sở thích và nhiều thứ khác. Nó sẽ giúp bằng cách làm cho họ muốn làm nhiều thứ hơn với nhau.
Những người bạn tốt sẽ luôn luôn tận dụng sự trung thực và tin tưởng, chăm sóc và hỗ trợ, và những điểm tương đồng cần quan tâm nếu họ muốn tình bạn của họ được dài lâu.
Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 11(SBT Tiếng Anh 11) khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều