Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 11: At the canteen



Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 11: WHAT DO YOU EAT?

B. At the canteen (trang 126-127-128 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 126 SBT Tiếng Anh 6): What can you buy at the canteen at you school? Check (Đánh dấu vào những thứ mà bạn có thể mua ở nhà ăn của trường)

Học sinh tự làm

Quảng cáo

2. (trang 126-127 SBT Tiếng Anh 6): Look at the pictures. Then complete the dialogues. (Nhìn vào tranh. Sau đó hoàn thành đoạn hội thoại)

b)

Salesgirl: Can I help you?

Lan: Yes. I’d like a bottle of water, please.

Salesgirl: Here you are.

Lan: Thanks. How much is it?

Salesgirl: Five thousand dong. Thank you.

c)

Salesgirl: Can I help you?

Lan: Yes. I’d like a glass of water and a bowl of noodles, please.

Salesgirl: Here you are.

Quảng cáo

Lan: Thanks. How much are they?

Salesgirl: Seven thousand five hundred dong. Thank you.

d)

Salesgirl: Can I help you?

Lan: Yes. I’d like some milk and some rice, please.

Salesgirl: Here you are.

Lan: Thanks. How much are they?

Salesgirl: Five thousand five hundred dong. Thank you.

e)

Salesgirl: Can I help you?

Lan: Yes. I’d like a banana and an ice cream, please.

Salesgirl: Here you are.

Lan: Thanks. How much are they?

Salesgirl: Four thousand dong. Thank you.

f)

Salesgirl: Can I help you?

Quảng cáo

Lan: Yes. I’d like an orange and a can of soda, please.

Salesgirl: Here you are.

Lan: Thanks. How much are they?

Salesgirl: Six thousand five hundred dong. Thank you.

Hướng dẫn dịch

b)

Bán hàng nữ: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Lan: Vâng. Tôi muốn một chai nước, xin vui lòng.

Bán hàng nữ: Của bạn đây ạ.

Lan: Cảm ơn. Cái này giá bao nhiêu?

Bán hàng nữ: Năm ngàn đồng. Cảm ơn bạn.

c)

Bán hàng nữ: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Lan: Vâng. Tôi muốn một ly nước và một bát mì, xin vui lòng.

Quảng cáo

Bán hàng nữ: Của bạn đây ạ.

Lan: Cảm ơn. Chúng bao nhiêu tiền?

Bán hàng nữ: Bảy nghìn năm trăm đồng. Cảm ơn bạn.

d)

Bán hàng nữ: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Lan: Vâng. Tôi muốn một ít sữa và một ít gạo, làm ơn.

Bán hàng nữ: Của bạn đây ạ.

Lan: Cảm ơn. Chúng bao nhiêu tiền?

Bán hàng nữ: Năm ngàn năm trăm đồng. Cảm ơn bạn.

e)

Bán hàng nữ: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Lan: Vâng. Tôi muốn chuối và kem, làm ơn.

Bán hàng nữ: Của bạn đây ạ.

Lan: Cảm ơn. Chúng bao nhiêu tiền?

Bán hàng nữ: Bốn ngàn đồng. Cảm ơn bạn.

f)

Bán hàng nữ: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Lan: Vâng. Tôi muốn một trái cam và một lon nước ngọt.

Bán hàng nữ: Của bạn đây ạ.

Lan: Cảm ơn. Chúng bao nhiêu tiền?

Bán hàng nữ: Sáu ngàn năm trăm đồng. Cảm ơn bạn.

3. (trang 127 SBT Tiếng Anh 6): Write 6 true sentences about the canteen at your school. (Viết 6 câu đúng về nhà ăn trường bạn)

a) At the canteen, a can of soda is 6,000 dong.

b) A bowl of noodle is 10,000 dong.

c) A cup of coffee is 5,000 dong.

d) A plate of rice with food is 15,000 dong.

e) A cup of milo is 5,000 dong.

f) A cake is 10,000 dong.

Hướng dẫn dịch

a) Ở căng tin, một lon nước ngọt có thể là 6.000 đồng.

b) Bát mì ăn liền 10.000 đồng.

c) Một tách cà phê là 5.000 đồng.

d) Một đĩa cơm với thức ăn là 15.000 đồng.

e) Một ly milo là 5.000 đồng.

f) Bánh là 10.000 đồng.

4. (trang 127 SBT Tiếng Anh 6): Match the questions in column A with the answers in column B. (Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B)

a - iii ; b – v; c – I; d – vi; e – ii; f - iv

Hướng dẫn dịch

a. Chúng bao nhiêu tiền? – 4 nghìn 200 đồng.

b. Bạn muốn uống gì? – Cho tôi soda nhé.

c. Bạn muốn bao nhiêu quả trứng? – Một tá nhé.

d. Bạn muốn bao nhiêu thịt? – Nửa cân, làm ơn.

e. Có bình nước nào trong nhà bếp không? – Không có.

f. Có còn sữa trong bình không? – Có. Có một chút.

5. (trang 128 SBT Tiếng Anh 6): Write the words for the numbers (Viết chữ cho các số)

a) 1,000: one thousand

b) 1,300: one thousand three hundred

c) 1,500: one thousand five hundred

d) 1,900: one thousand nine hundred

e) 2,000: two thousand

f) 2,400: two thousand four hundred

g) 2,800: two thousand eight hundred

h) 3,000: three thousand

i) 10,000: ten thousand

6. (trang 128 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences(Viết câu)

a) How much is an ice cream? - It is two thousand dong.

b) How much are two bars of chocolate? - They are sixty-five thousand dong.

c) How much is an orange juice? - It is ten thousand dong.

d) How much is a packet of tea? - It is six thousand seven hundred dong.

e) How much are two liters of cooking oil? - They are fifty-two thousand dong.

f) How much are three dozens eggs? - They are fifty-four thousand dong.

Hướng dẫn dịch

a) Kem bao nhiêu tiền? - Hai nghìn đồng.

b) 2 thanh chocolate bao nhiêu tiền? - Đó là sáu mươi lăm ngàn đồng.

c) Nước ép cam bao nhiêu tiền? - Đó là mười ngàn đồng.

d) Bao nhiêu tiền một gói trà? - Đó là sáu ngàn bảy trăm đồng.

e) Bao nhiêu tiền cho hai lít dầu ăn? - Năm mươi hai ngàn đồng.

f) Bao nhiêu tiền cho ba chục quả trứng? - Năm mươi tư ngàn đồng.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-11-what-do-you-eat.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên