Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: Road signs
Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: OUT AND ABOUT
C. Road signs (trang 99-100-101 SBT Tiếng Anh 6)
1. (trang 99 SBT Tiếng Anh 6): Tell your partner if he or she can do these things. (Nói với bạn của bạn nếu họ được hay không được phép làm những điều này)
b) You can turn right.
c) You cannot turn left.
d) You cannot ride a bicycle.
e) You cannot go.
f) You can park.
Hướng dẫn dịch
b. Bạn có thể rẽ phải.
c. Bạn không thể rẽ trái.
d. Bạn không thể đi xe đạp.
e. Bạn không thể đi.
f. Bạn có thể đỗ xe.
2. (trang 99 SBT Tiếng Anh 6): Complete the following sentences. Use can, can't, must, mustn't +verb. (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng can, can't, must, mustn't + động từ)
a) must stop b) can't walk
c) must slow down d) can't walk
e) mustn't go f) can turn
g) must be h) can't park
Hướng dẫn dịch
a. Đèn đỏ. Bạn phải dừng lại.
b. Bạn không thể đi lên cỏ.
c. Đèn vàng. Bạn phải giảm tốc độ.
d. Có nhiều xe. Bạn không thể sang đường.
e. Các lái xe không được đi tốc độ nhanh trong đường phố.
f. Đèn xanh. Bạn có thể rẽ phải.
g. Bạn phải cẩn thận. Ô tô đi rất nhanh.
h. Biển báo này nói rằng “Cấm đỗ xe”. Mẹ không thể đỗ xe ở đây mẹ à.
3. (trang 100 SBT Tiếng Anh 6): Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi)
Hướng dẫn dịch
Chú Quang đang lái xe tải. Đường rất đông. Chú ấy chuẩn bị đến một ngã tư.
Đèn tín hiệu giao thông đang chuyển từ xanh sang đỏ. Chú Quang giảm tốc độ. Có một chiếc xe máy phía trước chú Quang. Nó không dừng lại.
Một chiếc xe ô tô đang lao đến từ bên tay phải. Nó đang lao thẳng vào chiếc xe máy. Chú Quang nhắm nghiền mắt lại.
Chú ấy mở mắt và nhìn thấy chiếc xe máy đang nằm trên đường. Người lái xe đang nằm gần đó. Chú Quang là một người lái xe tải. Chú ấy chứng kiến rất nhiều vụ tai nạn.
4. (trang 100 SBT Tiếng Anh 6): Write true or false (Viết đúng hoặc sai)
a) T b) F c) F d) F e) F f) T g) T
Hướng dẫn dịch
a. Đường phố đông đúc.
b. Đèn tín hiệu chuyển sang màu xanh.
c. Chú Quang dừng xe tải lại.
d. Xe máy dừng lại.
e. Một chiếc ô tô đi tới từ bên tay trái.
f. Có một vụ tai nạn.
g. Chú Quang chứng kiến rất nhiều vụ tai nạn.
5. (trang 101 SBT Tiếng Anh 6): Choose the odd one out (Chọn từ khác lọai)
a) load b) station
c) ride d) timetable
e) river f) hotel
g) bike
6. (trang 101 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences with the verbs from the boxes (Hoàn thành câu với động từ cho trong bảng)
a) load b) give c) is
d) help e) plays f) teach
g) slow
Hướng dẫn dịch
a. Những người công nhân đang chất thóc lên xe tải.
b. Bố mẹ chúng tôi tặng chúng tôi rất nhiều quà vào dịp Giáng sinh.
c. Lũ trẻ đang chơi ngoài trời.
d. Bạn anh ấy giúp anh ấy giải nhiều bài tập khó.
e. Mẹ chúng tôi chơi bóng bàn vào thứ 7 và Chủ nhật hàng tuần.
f. Bố mẹ chúng tôi dạy chúng tôi tiếng Anh tại nhà.
g. Cẩn thận! Có rất nhiều trẻ em phía trước. Bạn cần giảm tốc độ.
7. (trang 101 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences with can, can't, must and mustn't (Hoàn thành câu với can, can't, must và mustn't)
a) can b) mustn’t c) Can
d) mustn't e) mustn't f) can't
g) must
Hướng dẫn dịch
a. Bạn có thể đi bộ trên vỉa hè.
b. Nhìn biển báo “Cấm đỗ” kìa. Bạn không thể đỗ xe ở đây.
c. Bạn có thể giúp tôi bài này được không?
d. Trẻ em không được đá bóng dưới lòng đường.
e. Chúng tôi không được mặc quần jean tới trường.
f. Chúng tôi không thể nói chuyện ở đây.
g. Bạn phải làm nó sau.
Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:
B. A truck driver (trang 96-97-98 SBT Tiếng Anh 6): 1. Ask the questions...; 2. Write positive....
C. Road signs (trang 99-100-101 SBT Tiếng Anh 6): 1. Tell your partner...; 2. Complete....
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều