Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: What are you doing?
Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: OUT AND ABOUT
A. What are you doing? (trang 93-94-95-96 SBT Tiếng Anh 6)
1. (trang 93 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences. Use am/ is/ are + one of these verbs ()Hoàn thành các câu sau. Sử dụng am/ is are + một trong số các động từ sau
b) is working c) is swimming
d) is cookinge e) is washing
f) are waiting g) is eating
h) are traveling i) are flying
j) is walking
Hướng dẫn dịch
b. Bây giờ anh trai tôi đang làm việc trong văn phòng của anh ấy.
c. Nhìn kìa! Một cậu bé đang bơi dưới sông.
d. Mẹ của bạn đâu rồi? Mẹ mình đang ở trong bếp nấu ăn.
e. Lan đang gội đầu.
f. Họ đang chờ xe bus.
g. Cô gái đang ăn kem.
h. Những người công nhân đang đi làm bằng xe bus.
i. Có vài con chim đang bay trên bầu trời.
j. Nhìn kìa! Hoa đang đi bộ đi học cùng với những người bạn mới.
2. (trang 93-94 SBT Tiếng Anh 6): What is the difference between picture A and picture B? Write two sentences each time. Use is/are + v-ing. (Sự khác biệt giữa bức tranh A và bức tranh B là gì? Viết 2 câu cho mỗi bức tranh. Sử dụng is/are + V-ing)
b) In A the girl is riding a bike. In B the boy is walking.
c) In A the girl is running. In B the boy is swimming.
d) In A the girl is eating. In B the boy is reading.
e) In A the man is waiting for a bus. In B the girls are waiting for a train.
f) In A the girl is riding a bike. In B the boy is riding a motorbike.
Hướng dẫn dịch
b) Trong hình A cô gái đang đạp một chiếc xe đạp. Trong hình B cậu bé đang đi bộ.
c) Trong hình A cô gái đang chạy. Trong hình B, cậu bé đang bơi.
d) Trong hình A cô gái đang ăn. Trong hình B cậu bé đang đọc sách.
e) Trong hình A người đàn ông đang chờ xe buýt. Trong hình B, các cô gái đang chờ tàu.
f) Trong hình A cô gái đang cưỡi một chiếc xe đạp. Trong hình B, cậu bé đang lái xe máy.
3. (trang 94 SBT Tiếng Anh 6): Read the answers. Write a question for each answer, using the cues. (Đọc câu trả lời. Viết câu hỏi cho mỗi câu trả lời, sử dụng gợi ý.)
a) Who is that?
b) What does she do?
c) Where is she going?
d) How is she traveling?
Hướng dẫn dịch
a. Kia là ai?
b. Cô ấy làm nghề gì?
c. Cô ấy đang đi đâu vậy?
d. Cô ấy di chuyển bằng phương tiện gì?
4. (trang 94 SBT Tiếng Anh 6): Write five sentences about what each student in the class is doing. (Viết 5 câu về những việc mà mỗi học sinh trong lớp đang làm)
a) Minh is learning English.
b) Phuong is listening to music.
c) Ha is playing games.
d) Trang is reviewing lessons.
e) Hoang is sleeping.
Hướng dẫn dịch
a. Minh đang học tiếng Anh.
b. Phương đang nghe nhạc.
c. Hà đang chơi game.
d. Trang đang ôn lại bài học.
e. Hoàng đang ngủ.
5. (trang 95 SBT Tiếng Anh 6): Write the -ing form of the verbs. (Viết dạng -ing của động từ)
a) doing b) playing c) washing
d) listening e) having f) brushing
g) going h) watching i) eating
j) taking k) living l) reading
m) waiting n) walking o) singing
6. (trang 95 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences, using the verbs in exercise 5. (Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ ở bài 5)
a) walking b) playing
c) reading d) singing
e) eating f) going
g) watching h) brushing
i) living j) washing
Hướng dẫn dịch
a. Gia đình tôi đang đi bộ trong công viên.
b. Lũ trẻ đang đá bóng trong sân.
c. Chị gái tôi đang đọc môt cuốn truyện hài.
d. Họ đang hát hợp xướng.
e. Chúng tôi đang ăn sáng với pizza và cà phê.
f. Mai đang đi từ trường về nhà.
g. Nga và Ba đang xem Tom & Jerry trên TV.
h. Con trai tôi đang đánh răng trong phòng tắm.
i. Con gái của họ đang sống ở Pháp.
j. Mẹ anh ấy đang rửa bát trong bếp.
7. (trang 95-96 SBT Tiếng Anh 6): Write questions. (Viết câu hỏi)
a) Where are they walking?
b) What is Nga reading?
c) Why is your sister going to the hospital?
d) How is Mr. Tan going to work?
e) Who are we waiting for?
f) Where are her children playing?
Hướng dẫn dịch
a) Họ đang đi đâu?
b) Nga đang đọc là gì?
c) Tại sao em gái của bạn đi đến bệnh viện?
d) Ông Tân đang đi làm bằng phương tiện gì?
e) Chúng ta đang đợi ai?
f) Con của cô ấy đang chơi ở đâu?
Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:
B. A truck driver (trang 96-97-98 SBT Tiếng Anh 6): 1. Ask the questions...; 2. Write positive....
C. Road signs (trang 99-100-101 SBT Tiếng Anh 6): 1. Tell your partner...; 2. Complete....
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều