Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: Faces
Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: THE BODY
B. Faces (trang 111-112-113 SBT Tiếng Anh 6)
1. (trang 111 SBT Tiếng Anh 6): Label the parts of the face (Ghi nhãn các bộ phận của khuôn mặt)
2. (trang 111 SBT Tiếng Anh 6): Look at the pictures. Then fill in each blank with a suitable word. (Nhìn vào tranh. Sau đó điền vào chỗ trống một từ thích hợp)
b) short c) oval d) thin
e) full f) long
Hướng dẫn dịch
b. Thu có mái tóc ngắn.
c. Trang có khuôn mặt trái xoan.
d. Ông Kha có làn môi mỏng.
e. Thủy có làn môi đầy đặn.
f. Ngân có mái tóc dài.
3. (trang 112 SBT Tiếng Anh 6): Draw the boy and the girl (Vẽ cậu bé và cô bé)
a) Ba has a round face.
He has short brown hair.
He has brown eyes.
He has a big nose.
He has thin lips.
b) Lan has an oval face.
She has long black hair.
She has brown eyes.
She has a small nose.
She has full lips.
Hướng dẫn dịch
a) Ba có mặt tròn.
Anh ấy có mái tóc nâu ngắn.
Anh ấy có đôi mắt nâu.
Anh ta có một cái mũi to.
Anh ấy có đôi môi mỏng.
b) Lan có khuông mặt hình bầu dục.
Cô ấy có mái tóc đen dài.
Cô ta có đôi mắt nâu.
Cô ấy có một mũi nhỏ.
Cô ấy có đôi môi đầy đủ.
4. (trang 112 SBT Tiếng Anh 6): Read (Đọc)
Hướng dẫn dịch
Hà là một diễn viên. Anh ấy cao. Anh ấy có mái tóc đen ngắn, một gương mặt tròn và đôi mắt nâu. Anh ấy rất ưa nhìn.
Mai là một ca sĩ. Cô ấy nhỏ nhắn và gầy. Cô ấy có mái tóc đen dài và một gương mặt trái xoan. Cô ấy có đôi mắt nâu, cái mũi nhỏ và đôi môi đầy đặn. Cô ấy rất đẹp.
5. (trang 112-113 SBT Tiếng Anh 6): Write abouts you in your exercise book. Begin with (Viết về bản thân bạn vào vở. Bắt đầu với:)
I have short black hair. I am tall and heavy. I have an oval face. I have black eyes, a small nose and thin lips. I am considerately good-looking.
Hướng dẫn dịch
Tôi có mái tóc đen ngắn. Tôi cao và nặng cân. Tôi có một gương mặt trái xoan. Tôi có đôi mắt đen, cái mũi nhỏ và đôi môi mỏng. Tôi khá ưa nhìn.
6. (trang 113 SBT Tiếng Anh 6): Write sentences about Mr. Thanh (Viết các câu về ông Thanh)
a) His hair is short.
b) His eyes are black.
c) His nose is big.
d) His ears are small.
e) His mouth is wide.
f) His lips are thin.
g) His teeth are white.
Hướng dẫn dịch
a) Tóc ông ấy ngắn.
b) Mắt ông ta đen.
c) Mũi của ông ấy to.
d) Tai nhỏ.
e) Miệng của ông rộng.
f) Môi ông ấy mỏng.
g) Răng của ông ấy trắng.
7. (trang 113 SBT Tiếng Anh 6): Rewrite the sentences about Mr. Thanh. Begin with: (Viết lại câu về ông Thanh, bắt đầu với)
a) He has short hair.
b) He has black eyes.
c) He has big nose.
d) He has small ears.
e) He has wide mouth.
f) He has thin lips.
g) He has white teeth.
h) And he is good-looking.
Hướng dẫn dịch
a) Ông ấy có mái tóc ngắn.
b) Ông có đôi mắt đen.
c) Ông ấy có mũi to.
d) Ông có tai nhỏ.
e) Ông có miệng rộng.
f) Ông ấy có đôi môi mỏng.
g) Ông ta có hàm răng trắng.
h) Và ông ấy rất ưa nhìn.
8. (trang 113 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers. (Viết câu hỏi và trả lời)
a) What color are her eyes? - They are black.
b) What color are her lips? - They are pink.
c) What color are his teeth? - They are white.
d) What color is his hair? - It's grey.
Hướng dẫn dịch
a) Đôi mắt của cô ấy màu gì? - Chúng có màu đen.
b) Màu môi của cô ấy là gì? - Chúng màu hồng.
c) Màu răng của anh ấy? – Chúng rất trắng.
d) Màu tóc của anh ấy màu gì? - Nó màu xám.
Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:
A. Parts of the body (trang 108-109-110 SBT Tiếng Anh 6): 1. Look at...; 2. Read....
B. Faces (trang 111-112-113 SBT Tiếng Anh 6): 1. Label the parts...; 2. Look at....
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều