Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Schedules



Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: At school

A. Schedules (Bài 1-7 trang 31-35 SBT Tiếng Anh 7)

1. (trang 31 SBT Tiếng Anh 7): Look at the time then write the answers to this question: What time is it? The firset one is done for you.

Quảng cáo

a. 06:20   It’s twenty past six. It’s six twenty.

b. 21:15   It's a quarter past twenty-one. / It's twenty-one fifteen.

c. 03:19   It's nineteen past three. / It's three nineteen.

d. 09:15   It’s a quarter past nine. / It's nine fifteen.

e. 15:45   It's fifìeen forty five.

f. 18:30   It's eighteen thirty. / It's half past eighteen.

g. 09:50   It's nine fifty.

h. 01:25   It's one twenty-five.

i. 05:45   It's five forty-five.

j. 12:18   It's twelve eighteen.

Quảng cáo

2. (trang 31-32 SBT Tiếng Anh 7): Write the answer to the questions about your mother / father?

a. My mother is a nurse.

b. She works in the Central hospital.

c. She gets up at 6 o'clock.

d. She goes to work at 6.30.

e. She has lunch at 12.00.

f. In the afternoon she gets home at 5.30 p.m.

g. She has dinner at 6.30 p.m.

h. She goes to bed at 11 p.m.

3. (trang 32-33 SBT Tiếng Anh 7): Look at the picturc. Then use the cue words to write questions and answen about what the people are doing in each picture.

a. A: What is Hoa doing?

B: She's watching TV.

b. A: What is Trung doing?

B: He’s listening to music.

Quảng cáo

c. A: What is Mai doing?

B: She's doing math exercises.

d. A: What are Huong and Ha doing?

B: They are learning English in the lab.

e. A: What are the students of class 7A doing?

B: They are studying Physical Education.

f. A: What is Miss Thu doing?

B: She's teaching Geography.

g. A: What is Nam doing?

B: He's asking the teacher about Science.

i. A: What is the boy doing?

B: He is playing computer games.

h. A: What are the two girls doing?

B: They are eating breakfast at the canteen.

4. (trang 33 SBT Tiếng Anh 7): Complete the passage. ưse the present Progressive form of the verbs in brackets. The first one is done for you.

a. am calling b. are making c. are laughing
d. (are) talking e. are eating f. (are) drinking
g. are listening h. are coming i. are leaving
j. are sitting k. Are ... listening l. is ringing
m. am leaving 
Quảng cáo

5. (trang 34 SBT Tiếng Anh 7): Find the words Science, subject, math, uniform, chemistry, geography, biology, football, baseball, favorite in the table below.

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 | Giải sbt Tiếng Anh 7

6. (trang 34 SBT Tiếng Anh 7): Underline the suitable preposition.

a. about b. on c. In - to d. on
e. up - at f. After g. off - in

7. (trang 35 SBT Tiếng Anh 7): Read the card. Complete the sentences about Trang and Hai. The first one is done for you.

a. doesn't have b. go to c. doesn’t play
d. don't go to e. attends f. studies

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 7 khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 | Giải sbt Tiếng Anh 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-4-at-school.jsp


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên