Sách bài tập Toán 8 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Sách bài tập Toán 8 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Bài 10 trang 51 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Đặt dấu < > ≥ ≤ vào ô vuông cho thích hợp:
a. (-2).3 (-2).5
b. 4.(-2) (-7).(-2)
c. (-6)2 + 2 36 + 2
d. 5.(-8) 135.(-8)
Lời giải:
a. (-2).3 (-2).5
b. 4.(-2) (-7).(-2)
c. (-6)2 + 2 36 + 2
d. 5.(-8) 135.(-8)
Bài 11 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho m < n, hãy so sánh:
a. 5m và 5n
b. -3m và -3n
Lời giải:
a. Ta có: 5m < 5n
b. Ta có: -3m > -3n
Bài 12 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Số b là số âm, số 0 hay số dương nếu:
a. 5b > 3b
b. -12b > 8b
c. -6b ≥ 9b
d. 3b ≤ 15b
Lời giải:
a. Vì 5 > 3 mà 5b > 3b nên b là số dương
b. Vì -12 < 8 mà -12b > 8b nên b là số âm
c. Vì -6 < 9 mà -6b ≥ 9b nên b là số không dương (tức b ≤ 0)
d. Vì 3 < 5 mà 3b ≤ 5b nên b là số không âm (tức b ≥ 0)
Bài 13 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho a < b, hãy đặt dấu <, > vào ô vuông cho thích hợp:
a. a/2 b/2
b. a/-3 b/-3
Lời giải:
a. a/2 b/2
b. a/-3 b/-3
Bài 14 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho m > n, chứng tỏ:
a. m + 3 > n + 1
b. 3m + 2 > 3n
Lời giải:
a. Ta có: m > n ⇒ m + 3 > n + 3 (1)
1 < 3 ⇒ n + 1 < n + 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: m + 3 > n + 1
b. Ta có: m > n ⇒ 3m > 3n (3)
2 > 0 ⇒ 3m + 2 > 3m (4)
Từ (3) và (4) suy ra: 3m + 2 > 3n
Bài 15 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho m < n, chứng tỏ:
a. 2m + 1 < 2n + 1
b. 4(m – 2) < 4(n – 2)
c. 3 – 6m > 3 – 6n
Lời giải:
a. Ta có: m < n ⇒ 2m < 2n ⇒ 2m + 1 < 2n + 1
b. Ta có: m < n ⇒ m – 2 < n – 2 ⇒ 4(m – 2) < 4(n – 2)
c. Ta có: m < n ⇒ - 6m > - 6n ⇒ 3 – 6m > 3 – 6n
Bài 16 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho m < n, chứng tỏ:
a. 4m + 1 < 4n + 5
b. 3 – 5m > 1 – 5n
Lời giải:
a. Ta có: m < n ⇒ 4m < 4n ⇒ 4m + 1 < 4n + 1 (1)
1 < 5 ⇒ 4n + 1 < 4n + 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 4m + 1 < 4n + 5
b. Ta có: m < n ⇒ -5m > -5n ⇒ 1 – 5m > 1 – 5n (3)
3 > 1 ⇒ 3 – 5m > 1 – 5m (4)
Từ (3) và (4) suy ra: 3 – 5m > 1 – 5n
Bài 17 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho a > 0, b > 0, nếu a < b, hãy chứng tỏ:
a. a2 < ab và ab < b2
b. a2 < b2 và a3 < b3
Lời giải:
a. Với a > 0, b > 0 ta có:
a < b ⇒ a.a < a.b ⇒ a2 < ab (1)
a < b ⇒ a.b < b.b ⇒ ab < b2 (2)
b. Từ (1) và (2) suy ra: a2 < b2
Ta có: a < b ⇒ a3 < a2b (3)
a < b ⇒ ab2 < b3 (4)
a < b ⇒ a.a.b < a.b.b ⇒ a2b < ab2 (5)
Từ (3), (4) và (5) ⇒ a3 < b3
Bài 18 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho a > 5, hãy cho biết bất đẳng thức nào xảy ra:
a. a + 5 > 10
b. a + 4 > 8
c. -5 > -a
d. 3a > 13
Lời giải:
a. Ta có: a > 5 ⇒ a + 5 > 5 + 5 ⇒ a + 5 > 10
b. Ta có: a > 5 ⇒ a + 4 > 5 + 4 ⇒ a + 4 > 9 ⇒ a + 4 > 8
c. Ta có: a > 5 ⇒ -a < -5 ⇒ -5 > -a
d. Ta có: a > 5 ⇒ a.3 > 5.3 ⇒ 3a > 15 ⇒ 3a > 13
Vậy các bất đẳng thức đều xảy ra.
Bài 19 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu < > ≥ ≤ vào ô vuông cho thích hợp:
a. a2 0
b. –a2 0
c. a2 + 1 0
d. –a2 – 2 0
Lời giải:
a. a2 0
b. –a2 0
c. a2 + 1 0
d. –a2 – 2 0
Bài 20 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho a > b và m < n, hãy đặt dấu >, < vào ô vuông cho thích hợp:
a. a(m – n) b(m – n)
b. m(a – b) n(a – b)
Lời giải:
a. a(m – n) b(m – n)
b. m(a – b) n(a – b)
Bài 21 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho 2a > 8, chứng tỏ a > 4. Điều ngược lại là gì? Điều đó có đúng không ?
Lời giải:
Ta có: 2a > 8 ⇒ 2a. 1/2 > 8. 1/2 ⇒ a > 4
Ngược lại: Nếu a > 4 thì 2a > 8
Điều này đúng vì: a > 4 ⇒ a.2 > 4.2 ⇒ 2a > 8
Bài 22 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: a. Cho bất đẳng thức m > 0. Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức 1/m > 0?
b. Cho bất đẳng thức m < 0. Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức 1/m < 0?
Lời giải:
a. Ta có: m > 0 ⇒ 1/m2 > 0 ⇒ m. 1/m2 > 0. 1/m2 ⇒ 1/m > 0
b. Ta có: m < 0 ⇒m2 > 0 ⇒ 1/m2 > 0
m < 0 ⇒ m. 1/m2 < 0. 1/m2 ⇒ 1/m < 0
Bài 23 trang 53 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho a > 0, b > 0 và a > b, chứng tỏ 1a < 1b
Lời giải:
Ta có: a > 0, b > 0⇒ a.b > 0.b⇒ ab > 0⇒ 1/ab > 0
a > b⇒ a. 1/ab > b. 1/ab⇒ 1/b > 1/a⇒ 1/a < 1/b
Bài 24 trang 53 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Điền dấu >, < vào ô vuông cho thích hợp:
a. (0,6)2 0,6
b. (1,3)2 1,3
Lời giải:
a. (0,6)2 0,6
b. (1,3)2 1,3
Bài 25 trang 53 sách bài tập Toán 8 Tập 2: So sánh m2 và m nếu:
a. m lớn hơn 1
b. m dương nhưng nhỏ hơn 1
Lời giải:
a. Ta có: m > 1 ⇒ m.m > 1.m ⇒ m2 > m
b. Ta có: m > 0 và m < 1 ⇒ m.m < 1.m ⇒ m2 < m
Bài 26 trang 53 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho a < b và c < d, chứng tỏ a + c < b + d
Lời giải:
Ta có: a < b ⇒ a + c < b + c (1)
c < d ⇒ b + c < b + d (2)
Từ (1) và (2) suy ra: a + c < b + d.
Bài 27 trang 53 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho a, b, c, d là các số dương thỏa mãn a < b, c < d, chứng tỏ ac < bd.
Lời giải:
Với a > 0, b > 0, c > 0, d > 0 ta có:
a < b ⇒ ac < bc (1)
c < d ⇒ bc < bd (2)
Từ (1) và (2) suy ra: ac < bd.
Bài 28 trang 53 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Chứng tỏ rằng với a và b là các số bất kì thì:
a. a2 + b2 – 2ab ≥ 0
b. (a2 + b2)/2 ≥ ab
Lời giải:
a. Ta có: (a – b)2 ≥ 0 ⇒ a2 + b2 – 2ab ≥ 0
b. Ta có: (a – b)2 ≥ 0 ⇒ a2 + b2 – 2ab ≥ 0
⇒ a2 + b2 – 2ab + 2ab ≥ 2ab ⇒ a2 + b2 ≥ 2ab
⇒ (a2 + b2). 1/2 ≥ 2ab. 1/2 ⇒ (a2 + b2)/2 ≥ ab
Bài 29 trang 53 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho a và b là các số dương, chứng tỏ: .
Lời giải:
Ta có: (a – b)2 ≥ 0 ⇒ a2 + b2 – 2ab ≥ 0
⇒ a2 + b2 – 2ab + 2ab ≥ 2ab ⇒ a2 + b2 ≥ 2ab (*)
a > 0, b > 0 ⇒ a.b > 0 ⇒ 1/ab > 0
Nhân hai vế của (*) với 1/ab ta có:
Bài 30 trang 53 sách bài tập Toán 8 Tập 2: a. Với số a bất kì, chứng tỏ: a(a + 2) < (a + 1)2
b. Chứng minh rằng: Trong ba số nguyên liên tiếp thì bình phương số đứng giữa lớn hơn tích hai số còn lại.
Lời giải:
a. Ta có: 0 < 1 ⇒ a2 + 2a + 0 < a2 + 2a + 1 ⇒ a2 + 2a < (a + 1)2
⇒ a(a + 2) < (a + 1)2
b. Gọi a, a + 1, a + 2 là ba số nguyên liên tiếp, ta có:
Theo kết quả câu a ta có: a(a + 2) < (a + 1)2
Vậy trong ba số nguyên liên tiếp thì bình phương số đứng giữa lớn hơn tích hai số còn lại.
Bài 2.1 trang 53 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho ba số a, b và k mà a > b. Nếu ak < bk thì số k là
A. Số dương
B. Số 0
C. Số âm
D. Số bất kì.
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
Lời giải:
Chọn C
Bài 2.2 trang 53 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho hai số a và b mà – 7a < -7b
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. a – 7 < b - 7
B. a > b
C. a < b
D. a ≤ b.
Lời giải:
Chọn B
Bài 2.3 trang 53 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu <, >, ≥, ≤ vào ô vuông cho đúng
a. |a| 0
b. -|a| 0
c. |a| + 3 0
d. -|a| - 2 0
Lời giải:
a. |a| 0
b. -|a| 0
c. |a| + 3 0
d. -|a| - 2 0
Bài 2.4 trang 54 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Đặt dấu <, > vào ô vuông cho đúng
a. -3 -2; (-3)2 (-2)2
b. -2 1; (-2)2 (1)2
c. 2 3; (2)2 (3)2
d. -2 2,5; (-2)2 (2,5)2
Lời giải:
a. -3 -2; (-3)2 (-2)2
b. -2 1; (-2)2 (1)2
c. 2 3; (2)2 (3)2
d. -2 2,5; (-2)2 (2,5)2
Bài 2.5 trang 54 sách bài tập Toán 8 Tập 2: a. Cho x > 0, chứng tỏ:
b. Từ kết quả câu a, nếu x < 0 sẽ có kết quả nào ?
Lời giải:
a. Nếu có thì suy ra
nên ta sẽ chứng tỏ x + 1/x − 2 ≥ 0
Ta có:
Vì (x − 1)2 ≥ 0 với x bất kì và x > 0 nên (x − 1)2/x ≥ 0
Vậy , nghĩa là x + 1/x ≥ 2
b. Nếu x < 0, ta đặt a = -x thì a > 0
Từ kết quả câu a, ta có a + 1/a ≥ 2
Thay a = -x, ta có:
Nhân hai vế của (1) với số -1, ta có: x + 1/x ≤ −2
Vậy, với x < 0 thì x + 1/x ≤ −2
Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, chi tiết khác:
- Bài 3: Bất phương trình một ẩn
- Bài 4: Bất phương trình bạc nhất một ẩn
- Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Ôn tập chương 4
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Toán 8 hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Sách bài tập Toán 8 Tập 1 & Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều