Sách bài tập Toán 8 Ôn tập chương 1 phần Đại số
Sách bài tập Toán 8 Ôn tập chương 1 phần Đại số
Bài 53 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:
a. 3x(x2 – 7x + 9)
b. 2/5 xy(x2y – 5x + 10y)
Lời giải:
a. 3x(x2 – 7x + 9)
= 3x.x2 + 3x.(-7x) + 3x.9
= 3x3 – 21x2 + 27x
b. 2/5 xy(x2y – 5x + 10y)
= 2/5.xy .x2y + 2/5.xy. (-5x) + 2/5xy.10y
= 2/5 x3y2 – 2x2y + 4xy2
Bài 54 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:
a. (x2 – 1)(x2 + 2x)
b. (x + 3y)(x2 – 2xy + y)
c. (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)
Lời giải:
a. (x2 – 1)(x2 + 2x)
= x2.(x2 + 2x) – 1.(x2+2x)
= x4 + 2x3 – x2 – 2x
b. (x + 3y)(x2 – 2xy + y)
= x. (x2 - 2xy + y) + 3y.(x2 – 2xy + y)
= x3 – 2x2y + xy + 3x2y – 6xy2 + 3y2
= x3 + x2y + xy – 6xy2 + 3y2
c. (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)
= (6x2 + 4x – 3x – 2)(3 – x)
= (6x2 + x – 2)(3 – x)
= 6x2.(3 - x) + x(3 - x) – 2(3 - x)
= 18x2 – 6x3 + 3x – x2 – 6 + 2x
= 17x2 – 6x3 + 5x – 6
Bài 55 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:
a. 1,62 + 4.0,8.3,4 + 3,42
b. 34.54 – (152 + 1)(152 – 1)
c. x4 – 12x3 + 12x2 – 12x + 111 tại x = 11
Lời giải:
a. 1,62 + 4.0,8.3,4 + 3,42
= 1,62 + 2.1,6.3,4 + 3,42 ( vì 4.0,8 = 2.2.0,8 = 2.1,6)
= (1,6 + 3,4)2 = 52 = 25
b. 34.54 – (152 + 1)(152 – 1)
= (3.5)4 – [(152)2 – 12]
= (3.5)4 – (154 – 1)
= 154 - 154 + 1 = 1
c. Với x = 11, ta có: 12 = x + 1
Suy ra: x4 – 12x3 + 12x2 – 12x + 111
= x4 – (x + 1)x3 + (x + 1)x2 – (x + 1)x + 111
= x4 - x4 - x3 + x3 + x2 - x2 – x + 111 = - x + 111
Thay x = 11 vào biểu thức ta được: - x + 111 = - 11 + 111 = 100
Bài 56 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức:
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
Lời giải:
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
= (6x + 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1) + (6x – 1)2
= [(6x + 1) – (6x – 1)]2
= (6x + 1 – 6x + 1)2 = 22 = 4
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (22 – 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
( vì 22 – 1 = 4 – 1= 3)
= (24 - 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (28 - 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (216 - 1)(216 + 1)
= 232 – 1
Bài 57 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. x3 – 3x2 – 4x + 12
b. x4 – 5x2 + 4
c. (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3
Lời giải:
a. x3 – 3x2 – 4x + 12
= (x3 – 3x2 ) – (4x – 12)
= x2(x – 3) – 4(x – 3)
= (x – 3)(x2 – 4)
= (x – 3)(x + 2)(x – 2)
b. x4 – 5x2 + 4
= x4 – 4x2 - x2 + 4
= (x4 – 4x2 ) – (x2 - 4)
= x2(x2 – 4) – (x2 – 4)
= (x2 – 4)( x2 – 1)
= (x + 2)(x – 2)(x + 1)(x – 1)
c. (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3
= [(x + y) + z]3 – x3 – y3 – z3
= (x + y)3 + 3(x + y)2z + 3(x + y)z2 + z3 – x3 – y3 – z3
= x3 + y3 + 3xy(x + y) + 3(x + y)2z + 3(x + y)z2 – x3 – y3
( vì z3 – z3 = 0 ; 3x2y + 3xy2 = 3xy (x + y) ).
= 3xy.(x+ y) + 3( x+ y)2.z + 3(x+ y).z2
= 3(x + y)[xy + (x + y)z + z2]
= 3(x + y)[xy + xz + yz + z2]
= 3(x + y)[x(y + z) + z(y + z)]
= 3(x + y)(y + z)(x + z)
Bài 58 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Làm phép chia:
a. (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1)
b. (2x3 - 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5)
c. (x4 – x – 14) : (x – 2)
Lời giải:
a.
b.
c.
Bài 59 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau:
a. A = x2 – 6x + 11
b. B = 2x2 + 10x – 1
c. C = 5x – x2
Lời giải:
a. Ta có: A = x2 – 6x + 11 = x2 – 2.3x + 9 + 2 = (x – 3)2 + 2
Vì (x – 3)2 ≥ 0 nên (x – 3)2 + 2 ≥ 2
Suy ra: A ≥ 2.
A = 2 khi và chỉ khi x - 3 = 0 suy ra x = 3
Vậy A = 2 là giá trị nhỏ nhất của biểu thức tại x =3.
b. B = 2x2 + 10x – 1 = 2(x2 + 5x - 1/2)
= 2[x2 + 2.5/2 x + (5/2)2 – (5/2)2 - 1/2 ]
= 2[(x + 5/2)2 - 25/4 - 2/4 ] = 2[(x + 5/2)2 - 27/4 ] = 2(x + 5/2)2 - 27/2
Vì (x + 5/2)2 ≥ 0 nên 2(x + 5/2)2 ≥ 0 ⇒ 2(x + 5/2)2 - 27/2 ≥ - 27/2
Suy ra: B ≥ - 27/2 .
B= -27/2 khi và chỉ khi x + 5/2 = 0 suy ra x = -5/2
Vậy B = -27/2 là giá trị nhỏ nhất tại x = - 5/2
c. C = 5x – x2 = -(x2 – 5x) = - [x2 - 2.5/2 x + (5/2)2 – (5/2)2]
= - [(x - 5/2)2 - 25/4] = - (x - 5/2)2 + 25/4
Vì - (x - 5/2)2 ≤ 0 ⇒ - (x - 5/2)2 + 25/4 ≤ 25/4
Suy ra: C ≤ 25/4 .
C = 25/4 khi và chỉ khi x - 5/2 = 0 suy ra x = 5/2
Vậy C = 25/4 là giá trị lớn nhất tại x = 5/2 .
Bài I.1 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép tính (x + 2)(x − 1) là:
(A) x2 – 2;
(B) x2 + 2x – 2;
(C) x2 + x – 2;
(D) x2 + 2x.
Hãy chọn kết quả đúng.
Lời giải:
Ta có: ( x+2). (x -1) = x. (x -1 ) +2( x- 1)
= x2 – x + 2x – 2 = x2 + x -2
Chọn C. x2 + x – 2
Bài I.2 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức x(x − y) − y(y − x) ta được ?
(A) x2+ y2;
(B) x2 − y2;
(C) x2 – xy;
(D) (x-y)2.
Hãy chọn kết quả đúng.
Lời giải:
Ta có: x( x- y) – y(y –x) = x2 – xy - (y2 – xy)
= x2 – xy – y2 + xy = x2 – y2
Chọn (B) x2 − y2;
Bài I.3 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 45 + x3 − 5x2 − 9x
b) x4 − 2x3 − 2x2 − 2x – 3
Lời giải:
a) 45 + x3 − 5x2 − 9x
= ( x3 − 5x2) − (9x − 45)
= x2(x − 5) − 9(x − 5)
= (x − 5)( x2 − 9) = (x − 5)(x − 3)(x + 3)
b) x4 – 2x3 − 2x2 − 2x – 3
= (x4 − 1) − (2x3 + 2x2) − (2x + 2)
= (x2 + 1 )(x2 − 1) − 2x2(x + 1) −2(x + 1)
= (x2 + 1)(x − 1)(x + 1) − 2x2(x + 1) −2(x + 1)
= (x + 1)[(x2 + 1)(x − 1) − 2x2 – 2]
= (x + 1)[( x2 + 1)(x − 1) − 2(x2 + 1)]
= (x + 1)( x2 + 1)(x – 1 − 2)
= (x + 1)( x2 + 1)(x − 3).
Bài I.4 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính chia
a) (2x5 − 5x3 + x2 + 3x − 1) : (x2 − 1)
b) (5x5 − 2x4 − 9x3 + 7x2 − 18x − 3) : (x2 − 3)
Lời giải:
a.
b.
Bài I.5 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = 2x2 − 8x – 10.
b) B = 9x − 3x2
Lời giải:
a) A = 2x2 − 8x – 10
= 2(x2 − 4x + 4) – 18 = 2(x - 2)2 – 18
Do 2(x - 2)2 ≥ 0 với mọi x ⇒ 2(x - 2)2 – 18 ≥ −18
A = -18 khi và chỉ khi x - 2 = 0 hay x = 2
Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng -18 tại x = 2
b) B = 9x − 3x2 = 3(3x − x2) = 3(9/4 − 9/4 + 2.3/2x − x2)
= 3[9/4 − (9/4 − 3/2x + x2)]
= 3[9/4 − (3/2-x)2] = 27/4 − (3/2 - x)2
Vì (3/2-x)2 ≥ 0 với mọi x
⇒ B = 27/4 − (3/2 - x)2 ≤ 27/4 do đó giá trị lớn nhất của B bằng 27/4 tại x = 3/2
Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, chi tiết khác:
- Bài 1: Phân thức đại số
- Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
- Bài 3: Rút gọn phân thức
- Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Toán 8 hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Sách bài tập Toán 8 Tập 1 & Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều